Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, 01 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1417/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 21/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1417/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 21 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1590/TTr-SLĐTBXH ngày 16 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi 10 thủ tục hành chính tại các Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 01/3/2018, Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 03/7/2017, Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung, điều chỉnh các thủ tục hành chính này vào quy trình nội bộ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1417/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. DANH MỤC 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
Số TT |
Tên TTHC |
Số hồ sơ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
2.000286 |
27 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
2.000282 |
Tiếp nhận ngay |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
||
3 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
2.000477 |
07 ngày làm việc |
|||
4 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. |
1.001776 |
22 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
||
5 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
1.001758 |
06 ngày làm việc |
|||
6 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tinh, thành phố trực thuộc trung ương. |
1.001753 |
08 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
7 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội. |
1.001731 |
05 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
||
8 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. |
2.000777 |
02 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
||
9 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. |
1.001739 |
05 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
||
10 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng. |
2.000744 |
03 ngày làm việc |
II. DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
Tên TTHC |
Số hồ sơ TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
2.000335 |
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|