Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết tại sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Số hiệu 1676/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/08/2018
Ngày có hiệu lực 23/08/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Nguyễn Chí Hiến
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1676/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 23 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy về lãnh đạo, chỉ đạo đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, nâng cao chỉ số PCI, PAPI, tạo môi trường đầu tư thông thoáng, lành mạnh;

Trên cơ sở ý kiến thống nhất của các sở, ban, ngành;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết tại 16 sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Phú Yên (theo danh mục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các đơn vị có trách nhiệm niêm yết công khai danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; đồng thời tiếp nhận, trả kết quả theo thời gian được cắt giảm tại Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc

Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Chí Hiến

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm

I

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

 

 

 

1

Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

13 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Giảm 1 ngày làm việc
(8%)

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với sơ sở sản xuất thực phẩm

22 ngày làm việc

19 ngày làm việc

Giảm 3 ngày làm việc
(14%)

3

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với sơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực)

22 ngày làm việc

19 ngày làm việc

Giảm 3 ngày làm việc
(14%)

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với sơ sở kinh doanh thực phẩm

22 ngày làm việc

19 ngày làm việc

Giảm 3 ngày làm việc
(14%)

5

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với sơ sở kinh doanh thực phẩm (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực)

22 ngày làm việc

19 ngày làm việc

Giảm 3 ngày làm việc
(14%)

II

Lĩnh vực hóa chất

 

 

 

6

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Giảm 2 ngày làm việc
(10%)

7

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Giảm 1 ngày làm việc
(8%)

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Giảm 1 ngày làm việc
(8%)

III

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa

 

 

 

9

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Giảm 10 ngày làm việc
(33%)

10

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Giảm 10 ngày làm việc
(33%)

11

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Giảm 10 ngày làm việc
(33%)

12

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Giảm 10 ngày làm việc
(33%)

13

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Giảm 10 ngày làm việc
(33%)

14

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Giảm 10 ngày làm việc
(33%)

15

Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

13 ngày làm việc

Giảm 7 ngày làm việc
(35%)

16

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

13 ngày làm việc

Giảm 7 ngày làm việc
(35%)

17

Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

13 ngày làm việc

Giảm 7 ngày làm việc
(35%)

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm

I

Lĩnh vực đường thủy nội địa

 

 

 

1

Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

5 ngày làm việc

3 ngày làm việc

Giảm 2 ngày làm việc (40%)

2

Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

5 ngày làm việc

3 ngày làm việc

Giảm 2 ngày làm việc (40%)

II

Lĩnh vực giao thông đường bộ

 

 

 

3

Đổi giấy phép lái xe

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

Giảm 1 ngày làm việc (20%)

4

Cấp lại giấy phép xe tập lái

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

Giảm 1 ngày làm việc (33%)

5

Cấp lại Giấy phép kinh doanh Đối với trường hợp Giấy phép bị mất

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

Giảm 5 ngày làm việc (15%)

Cấp lại Giấy phép kinh doanh Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

Giảm 1 ngày làm việc (20%)

6

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

10 ngày làm việc

7 ngày làm việc

Giảm 3 ngày làm việc (30%)

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

[...]