Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang

Số hiệu 1330/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/06/2021
Ngày có hiệu lực 21/06/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Nguyễn Thanh Bình
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1330/QĐ-UBND

An Giang, ngày 21 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

 Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 39/KH-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh An giang về Triển khai thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2877/KH-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh An giang Ban hành Kế hoạch Tổ chức hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2021;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật, bổ sung thời gian được cắt giảm trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Cổng dịch vụ công của tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

PHẦN I: CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH

1. Ban quản lý Khu kinh tế

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

1

1.006949.000.00.00.H01

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài.

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

2

1.007197.000.00.00.H01

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài.

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

3

1.007203.000.00.00.H01

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

7 ngày làm việc

6 ngày làm việc

Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

4

1.007187.000.00.00.H01

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

5

1.007145.000.00.00.H01

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

6

1.006940.000.00.00.H01

Thẩm định thiết kế dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với dự án đầu tư nhóm B, C.

Nhóm B 30 ngày

Nhóm C 20 ngày

Nhóm B: 24 ngày

Nhóm C: 16 ngày

Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

2. Sở Công thương

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

I. Lĩnh vực điện

1

2.001561.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh

II. Lĩnh vực kinh doanh khí

2

2.000142.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh

3

2.000136.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

6 ngày làm việc

-nt-

4

2.000078.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

6 ngày làm việc

-nt-

5

2.000166.000.00.00.H01

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

-nt-

6

2.000156.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

7

2.000390.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

6 ngày làm việc

-nt-

8

2.000354.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

-nt-

9

2.000279.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

6 ngày làm việc

-nt-

10

1.000481.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

6 ngày làm việc

-nt-

III. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

11

2.000674.000.00.00.H01

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh

12

2.000666.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

7 ngày làm việc

-nt-

13

2.000664.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

-nt-

14

2.000673.000.00.00.H01

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

-nt-

15

2.000669.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

7 ngày làm việc

-nt-

16

2.000672.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

17

2.000648.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

-nt-

18

2.000645.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

19

2.000647.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

-nt-

20

2.000190.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

-nt-

21

2.000176.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

-nt-

22

2.000167.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

-nt-

23

2.001624.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

-nt-

24

2.001619.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

6 ngày làm việc

-nt-

25

2.000636.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

6 ngày làm việc

-nt-

26

2.000197.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

-nt-

27

2.000640.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

28

2.000626.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

-nt-

29

2.000204.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

-nt-

30

2.000622.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

9 ngày làm việc

-nt-

V. Lĩnh vực an toàn thực phẩm

31

2.000535.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

25 ngày làm việc

22 ngày làm việc

Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

3. Sở Giáo dục và Đào tạo

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Theo Quyết định

1

1.006446.000.00.00.H01

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

660/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh

2

1.001495.000.00.00.H01

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

3

1.000718.000.00.00.H01

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

4

1.001496.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

5

1.001497.000.00.00.H01

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

 

6

1.001499.000.00.00.H01

Phê duyệt liên kết giáo dục

40 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp).

32 ngày làm việc

 

7

1.000715.000.00.00.H01

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

96 ngày làm việc

 

8

1.000288.000.00.00.H01

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

120 ngày làm việc

96 ngày làm việc

 

9

1.000713.000.00.00.H01

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

96 ngày làm việc

 

10

1.000280.000.00.00.H01

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

120 ngày làm việc

96 ngày làm việc

 

11

1.000729.000.00.00.H01

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

 

12

1.000181.000.00.00.H01

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

13

1.000259.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

 

14

1.000711.000.00.00.H01

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

96 ngày làm việc

 

15

1.000691.000.00.00.H01

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

120 ngày làm việc

96 ngày làm việc

 

16

1.001493.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

 

17

1.000716.000.00.00.H01

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

 

18

1.001000.000.00.00.H01

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

19

2.001987.000.00.00.H01

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

20

2.001985.000.00.00.H01

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

21

2.001988.000.00.00.H01

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

22

2.001805.000.00.00.H01

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

23

1.005087.000.00.00.H01

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

24

1.004991.000.00.00.H01

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

25

1.006389.000.00.00.H01

giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

26

1.005067.000.00.00.H01

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

27

1.005084.000.00.00.H01

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

28

1.005015.000.00.00.H01

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

29

1.006388.000.00.00.H01

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

30

1.001492.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

 

31

1.000939.000.00.00.H01

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

45 ngày làm việc

36 ngày làm việc

 

32

1.005143.000.00.00.H01

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

33

1.005061.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

34

1.005068.000.00.00.H01

Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

35

1.000744.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

36

1.004712.000.00.00.H01

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

37

1.008723.000.00.00.H01

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

38

1.005079.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

39

2.001989.000.00.00.H01

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

 

40

1.005081.000.00.00.H01

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

41

1.004988.000.00.00.H01

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

42

1.004999.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

43

1.005008.000.00.00.H01

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

44

1.005025.000.00.00.H01

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

45

1.005043.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

16 ngày làm việc

13 ngày làm việc

 

46

1.008722.000.00.00.H01

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

47

1.005049.000.00.00.H01

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

48

1.005053.000.00.00.H01

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

49

1.005062.000.00.00.H01

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

50

1.005065.000.00.00.H01

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

51

1.005069.000.00.00.H01

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

52

1.005073.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

53

1.005074.000.00.00.H01

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

54

1.005076.000.00.00.H01

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

55

1.005082.000.00.00.H01

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

 

56

1.005088.000.00.00.H01

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

57

1.005195.000.00.00.H01

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc.

16 ngày làm việc

 

58

1.005354.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

 

59

1.005359.000.00.00.H01

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

60

1.005466.000.00.00.H01

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

61

1.005070.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

62

2.001914.000.00.00.H01

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

05 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

63

1.005092.000.00.00.H01

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

 

64

1.004889.000.00.00.H01

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

65

1.005095.000.00.00.H01

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

66

1.009394.000.00.00.H01

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

35 ngày làm việc

28 ngày làm việc

 

4. Sở Kế hoạch và Đầu tư

[...]