Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hiệu | 1722/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Văn Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1722/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 28 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện ngay các giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 219/TTr-VP ngày 14 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 618 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
1. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
||||
1 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
2 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
II. Lĩnh vực Đường bộ |
||||
3 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
4 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
5 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
6 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định |
|
7 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
8 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
9 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
10 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định |
|
11 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định |
|
12 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trong thời hạn không quá 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
|
13 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Trong thời gian không quá 08 (ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định. |
Trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định. |
|
14 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
15 |
Chấp thuận xây dựng xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
16 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
17 |
Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
18 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương không vào mục đích giao thông |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
19 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường của hệ thống đường địa phương không vì mục đích giao thông |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
20 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
21 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
22 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
2. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
||||
1 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 180 ngày |
29 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 178 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 180 ngày |
29 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 178 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 180 ngày |
29 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 178 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
60 ngày |
59 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
45 ngày |
42 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày |
44 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
10 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày |
44 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày |
44 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
13 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
14 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
15 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
16 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
17 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
18 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
19 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
23 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
24 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
25 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
29 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
30 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
31 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
32 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
33 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
34 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
30 ngày |
27 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
35 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
36 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
20 ngày |
18 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
37 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
38 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
39 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
40 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
Trong thời hạn 29 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.178 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
41 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
Trong thời hạn 29 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.178 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
42 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
43 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày |
29 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
44 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày |
42 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
45 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
Trong vòng 24 gờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ |
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
46 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
Trong vòng 24 gờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ |
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
47 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
Trong vòng 24 gờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ |
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
48 |
Khám sức khỏe định kỳ |
Thỏa thuận theo hợp đồng |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ |
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
49 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe |
Trong vòng 24 gờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ |
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
50 |
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
Thỏa thuận theo hợp đồng |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ |
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
II. Lĩnh vực Y tế dự phòng |
||||
51 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
trong 30 ngày công bố trên Cổng thông tin điện tử |
25 ngày |
Nghiệp vụ |
52 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
17 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
53 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
07 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
III. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm |
||||
54 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
15 ngày |
14 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
55 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
20 ngày |
19 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
56 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
30 ngày |
29 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
57 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
10 ngày |
09 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
58 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
20 ngày đối với TH không đi đánh giá. 30 ngày đối với TH đi đánh giá |
19 ngày đối với TH không đi đánh giá. 29 ngày đối với TH đi đánh giá |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
59 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
20 ngày đối với TH không đi đánh giá. 30 ngày đối với TH đi đánh giá |
19 ngày đối với TH không đi đánh giá. 29 ngày đối với TH đi đánh giá |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
60 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày |
28 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
61 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
62 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
30 ngày |
29 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
63 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
10 ngày |
9 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
64 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
30 ngày |
29 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
65 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
30 ngày |
29 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
66 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
30 ngày |
29 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
67 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
30 ngày |
29 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
68 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
20 ngày làm việc |
19 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
69 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
20 ngày làm việc |
19 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
70 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
20 ngày làm việc |
19 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
71 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
20 ngày làm việc |
19 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
72 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
30 ngày |
29 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
73 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày đối với trường hợp không đi đánh giá. 30 ngày đối với trường hợp đi đánh giá |
19 ngày đối với trường hợp không đi đánh giá. 29 ngày đối với trường hợp đi đánh giá |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
74 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
20 ngày làm việc |
19 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
||||
75 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Chi cục ATVSTP thực hiện |
76 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Chi cục ATVSTP thực hiện |
V. Lĩnh vực Giám định y khoa |
||||
77 |
Khám giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
45 ngày |
44 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
78 |
Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
45 ngày |
44 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
79 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
40 ngày |
38 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
80 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày |
37 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
81 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày |
37 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
82 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày |
37 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
83 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày |
37 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
84 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
30 ngày |
29 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
85 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
30 ngày |
29 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
VI. Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
||||
86 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc (Trung tâm y tế huyện Xuyên Mộc, Trung tâm y tế thị xã Phú mỹ, Trung tâm y tế huyện Long Điền thực hiện) |
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
87 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc (Trung tâm y tế thị xã Phú mỹ, Trung tâm y tế huyện Long Điền thực hiện) |
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
88 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc (Bệnh viện Bà Rịa, Trung tâm y tế thị xã Phú mỹ, Trung tâm y tế huyện Long Điền thực hiện) |
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố |
VII. Lĩnh vực Đào tạo, nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin |
||||
89 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
15 ngày làm việc |
14 ngày |
Văn phòng Sở |
3. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
||||
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP). |
Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: + Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: * Không quá 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; * Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. + Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: * Không quá 20 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B; * Không quá 15 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C. |
Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: + Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: * Không quá 27 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; * Không quá 18 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. + Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: * Không quá 18 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B; * Không quá 13 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C. |
|
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD). |
Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP). |
Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
4 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
5 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
6 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
7 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
8 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
9 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
II. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
||||
10 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của Doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
|
11 |
Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ trong 1 năm |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
|
12 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của Người sử dụng lao động |
12 ngày |
11 ngày |
|
III. Lĩnh vực Quản lý thương mại |
||||
13 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
30 ngày Đối với các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP 20 đối với Đối với các dự án khác không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP |
29 ngày Đối với các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP 19 đối với Đối với các dự án khác không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP |
|
14 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
|
15 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
|
16 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
|
17 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
|
18 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực Quản lý đầu tư |
||||
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
15 ngày |
12 ngày |
|
20 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
10 ngày |
9 ngày |
|
21 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
15 ngày |
12 ngày |
|
22 |
Giãn tiến độ dự án |
15 ngày |
12 ngày |
|
23 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày |
12 ngày |
|
24 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày |
12 ngày |
|
4. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Quản lý Công sản |
||||
1 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
30 ngày |
29 ngày |
|
2 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
120 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 30 ngày) |
119 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
3 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
30 ngày |
29 ngày |
|
4 |
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
5 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
30 ngày |
29 ngày |
|
6 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
7 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
8 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
9 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
67 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
66 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
10 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
11 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
12 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
13 |
Quyết định bán tài sản công |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
14 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
15 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
16 |
Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
20 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 15 ngày) |
19 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
17 |
Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
18 |
Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
19 |
Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
20 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 15 ngày) |
19 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
II. Lĩnh vực Tài chính - ngân sách |
||||
20 |
Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
30 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
||||
22 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
10 ngày |
08 ngày |
|
23 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh. |
30 ngày |
25 ngày |
|
24 |
Thủ tục giải quyết Khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
45 ngày |
40 ngày |
|
25 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
30 ngày |
25 ngày |
|
5. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Năng lượng |
||||
1 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV). |
Không quá 10 ngày làm việc |
Không quá 05 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Điện |
||||
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
6 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
7 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
8 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Không quá 10 (mười) ngày làm việc |
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
9 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
Không quá 10 (mười) ngày làm việc |
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
10 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
Không quá 10 (mười) ngày làm việc |
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực Dầu khí |
||||
11 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
50 ( năm mươi) ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
Cắt giảm 15 ngày làm việc |
12 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
50 ( năm mươi) ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
Cắt giảm 15 ngày làm việc |
13 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
50 ( năm mươi) ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
Cắt giảm 15 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
||||
14 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Chậm nhất 20 ngày làm việc |
Chậm nhất mười bốn (14) ngày làm việc |
Cắt giảm 06 ngày làm việc |
15 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
16 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
17 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
V. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||
18 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
19 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
20 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
21 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
22 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời gian hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.07 ngày làm việc. b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
a)Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời gian hiệu lực : 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.07 ngày làm việc b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng : 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Cắt giảm 04 ngày làm việc
Không cắt giảm |
23 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
25 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 07 ngày làm việc |
24 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
25 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 07 ngày làm việc |
25 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
25 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 07 ngày làm việc |
26 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
25 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 07 ngày làm việc |
27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
25 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 07 ngày làm việc |
28 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
25 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 07 ngày làm việc |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
25 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 07 ngày làm việc |
30 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
25 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 07 ngày làm việc |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
25 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 07 ngày làm việc |
VI. Lĩnh vực Kinh doanh khí |
||||
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
33 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
34 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
37 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
39 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
40 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
43 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
46 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
49 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
52 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
54 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
55 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
VII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
||||
56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
58 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
59 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
60 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
61 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
62 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
63 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng : 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng : 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cắt giảm 04 ngày làm việc
Không cắt giảm |
XIII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
||||
64 |
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
cắt giảm 02 ngày làm việc |
IX. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
||||
65 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
18 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
66 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
X. Lĩnh vực Hóa chất |
||||
67 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
68 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
69 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
70 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
XI. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
||||
71 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
XII. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ |
||||
72 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
30 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
Cắt giảm 08 ngày làm việc |
6. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Dân tộc |
||||
1 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với đối tượng sinh viên dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
||||
2 |
Thủ tục xử lý khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Cắt giảm 5 ngày làm việc |
3 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
40 ngày làm việc |
34 ngày làm việc |
Cắt giảm 6 ngày làm việc |
4 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
30 ngày |
23 ngày |
Cắt giảm 7 ngày |