Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 740/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 19/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Thanh Tịnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 740/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 19 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thực hiện ngay các giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 535 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, chuyên mục "Công báo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu", tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÊN CÁC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SO VỚI QUY ĐỊNH
HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 740/QĐ-UBND ngày 19 tháng
3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa- Vũng Tàu)
1. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
||||
1 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
2 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
II. Lĩnh vực Đường bộ |
||||
3 |
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
4 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
07 ngày làm kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
5 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
6 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
7 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
8 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
9 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
10 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
11 |
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
12 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
TTHC đặc thù |
13 |
Chấp thuận xây dựng xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
TTHC đặc thù |
14 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
TTHC đặc thù |
15 |
Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
TTHC đặc thù |
16 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương không vào mục đích giao thông |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
TTHC đặc thù |
17 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường của hệ thống đường địa phương không vì mục đích giao thông |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
TTHC đặc thù |
18 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
TTHC đặc thù |
19 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
TTHC đặc thù |
20 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
TTHC đặc thù |
2. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
||||
1 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
13 ngày |
10 ngày |
Chi cục ATVSTP thực hiện |
2 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
13 ngày |
10 ngày |
Chi cục ATVSTP thực hiện |
3 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Chi cục ATVSTP thực hiện |
II. Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
||||
4 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Y - Sở Y tế thực hiện |
5 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Y - Sở Y tế thực hiện |
6 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Y - Sở Y tế thực hiện |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
19 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
21 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
30 ngày |
27 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
22 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
23 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện Thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
24 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
25 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
26 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện |
27 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ |
Bệnh viện Bà Rịa thực hiện |
28 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ |
Bệnh viện Bà Rịa thực hiện |
29 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi nhân sự |
Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ |
Bệnh viện Bà Rịa thực hiện |
30 |
Khám sức khỏe định kỳ |
Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ |
Bệnh viện Bà Rịa thực hiện |
31 |
Cấp giấy khám sức khỏe của người lái xe |
Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ |
Bệnh viện Bà Rịa thực hiện |
32 |
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ |
Bệnh viện Bà Rịa thực hiện |
III. Lĩnh vực Dược |
||||
33 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V-Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
3 tháng |
2 tháng 20 ngày |
Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện |
34 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
30 ngày |
20 ngày |
Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện |
35 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện |
36 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
15 ngày |
13 ngày |
Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện |
37 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện |
38 |
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Ytế |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện |
39 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ |
95 ngày |
93 ngày |
Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện |
40 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày |
28 ngày |
Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện |
41 |
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” - GDP |
30 ngày làm việc |
30 ngày |
Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện |
42 |
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” - GDP |
30 ngày làm việc |
30 ngày |
Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện |
43 |
Cấp lại giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” - GDP |
30 ngày làm việc |
30 ngày |
Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện |
44 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) trong trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
30 ngày làm việc |
30 ngày |
Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện |
45 |
Cấp lại giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” - GPP |
30 ngày làm việc |
30 ngày |
Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện |
IV. Lĩnh vực Y tế dự phòng |
||||
46 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế thực hiện |
47 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc |
28 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế thực hiện |
48 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
17 ngày |
15 ngày |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS thực hiện |
49 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
07 ngày |
05 ngày |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS thực hiện |
V. Lĩnh vực Giám định y khoa |
||||
50 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
40 ngày |
39 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
51 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày |
39 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
52 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày |
39 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
53 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày |
39 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
54 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày |
39 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
VI. Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
||||
55 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
5 ngày |
3 ngày |
Trung tâm Y tế huyện Tân Thành, Trung tâm y tế huyện Xuyên Mộc thực hiện |
56 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
3 ngày |
2 ngày |
Trung tâm y tế huyện Tân Thành thực hiện |
57 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
3 ngày |
2 ngày |
Trung tâm Y tế huyện Tân Thành thực hiện |
3. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
30 |
21 |
|
2 |
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
30 (Đối với trường hợp điều chỉnh) 05 (Đối với trường hợp Cấp lại)
|
21 (Đối với trường hợp điều chỉnh) 03 (Đối với trường hợp Cấp lại) |
|
3 |
Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
+ Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: * Không quá 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; * Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. + Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: * Không quá 20 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B; * Không quá 15 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C. |
+ Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: * Không quá 27 ngày làm việc đối với dự án nhóm B. * Không quá 18 ngày đối với dự án nhóm C. + Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: * Không quá 18 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B; * Không quá 13 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C. |
|
4 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 01 bước) |
Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
5 |
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
+ Đối với cấp III: Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; + Đối với các công trình còn lại: Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
+ Đối với cấp III: Không quá 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; + Đối với các công trình còn lại: Không quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
II. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
||||
6 |
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
10 |
7 |
|
II. Lĩnh vực Quản lý thương mại |
||||
7 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 |
14 |
|
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 |
14 |
|
9 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 |
14 |
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
14 |
|
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
14 |
|
12 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
14 |
|
13 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
15 |
14 |
|
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 |
9 |
|
15 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 |
9 |
|
16 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
15 |
14 |
|
17 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
10 |
9 |
|
18 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
10 |
9 |
|
IV. Lĩnh vực Quản lý đầu tư |
||||
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
15 ngày |
12 ngày |
|
20 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
10 ngày |
9 ngày |
|
21 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
15 ngày |
12 ngày |
|
22 |
Giãn tiến độ dự án |
15 ngày |
12 ngày |
|
23 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày |
12 ngày |
|
24 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày |
12 ngày |
|
4. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Quản lý công sản |
||||
1 |
Thủ tục trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
30 ngày |
25 ngày |
|
2 |
Thủ tục trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
30 ngày |
25 ngày |
|
3 |
Thủ tục trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
30 ngày |
25 ngày |
|
4 |
Thủ tục trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc |
30 ngày |
25 ngày |
|
5 |
Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
40 ngày |
35 ngày |
|
6 |
Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
60 ngày |
55 ngày |
|
7 |
Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ |
60 ngày |
55 ngày |
|
8 |
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
40 ngày |
35 ngày |
|
9 |
Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
20 ngày |
18 ngày |
|
10 |
Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
30 ngày |
25 ngày |
|
11 |
Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
30 ngày |
25 ngày |
|
12 |
Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
20 ngày |
18 ngày |
|
13 |
Thủ tục điều chuyển tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
30 ngày |
25 ngày |
|
14 |
Thủ tục thanh lý tài sản hạ tầng đường bộ |
30 ngày |
25 ngày |
|
15 |
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, UBND cấp huyện |
15 ngày |
10 ngày |
|
16 |
Thủ tục trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
30 ngày |
20 ngày |
|
17 |
Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
15 ngày |
14 ngày |
|
18 |
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
15 ngày |
14 ngày |
|
19 |
Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
15 ngày |
14 ngày |
|
20 |
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của địa phương |
15 ngày |
14 ngày |
|
II. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
||||
21 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước |
15 ngày làm việc |
14 ngày |
|
22 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
15 ngày làm việc |
14 ngày |
|
23 |
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
15 ngày làm việc |
14 ngày |
|
24 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
15 ngày làm việc |
14 ngày |
|
25 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
15 ngày làm việc |
14 ngày |
|
26 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
15 ngày làm việc |
14 ngày |
|
27 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
15 ngày làm việc |
14 ngày |
|
28 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
15 ngày làm việc |
14 ngày |
|
29 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
15 ngày làm việc |
14 ngày |
|
30 |
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển |
15 ngày làm việc |
14 ngày |
|
III. Lĩnh vực Tài chính-Ngân sách |
||||
31 |
Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
30 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
||||
32 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
10 ngày |
08 ngày |
|
33 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh. |
30 ngày |
25 ngày |
|
34 |
Thủ tục giải quyết Khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
45 ngày |
40 ngày |
|
35 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
60 ngày |
55 ngày |
|
5. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Năng lượng |
||||
1 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV). |
Không quá 10 ngày làm việc |
Không quá 07 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Điện |
||||
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
10 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Không quá 10 (mười) ngày làm việc |
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
11 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
Không quá 10 (mười) ngày làm việc |
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
12 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
Không quá 10 (mười) ngày làm việc |
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực Dầu khí |
||||
13 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
50 (năm mươi) ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
Cắt giảm 15 ngày làm việc |
14 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
50 (năm mươi) ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
Cắt giảm 15 ngày làm việc |
15 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
50 (năm mươi) ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
Cắt giảm 15 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực Bảo vệ người tiêu dùng |
||||
16 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Chậm nhất 20 (hai mươi) ngày làm việc |
Chậm nhất mười bốn (14) ngày làm việc |
Cắt giảm 06 ngày làm việc |
V. Lĩnh vực Bán hàng đa cấp |
||||
17 |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
18 |
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
VI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||
19 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
21 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
22 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
23 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
24 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
25 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
26 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
28 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
30 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
Cắt giảm 09 ngày làm việc |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
34 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
35 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
Cắt giảm 09 ngày làm việc |
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
39 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
Cắt giảm 09 ngày làm việc |
41 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
42 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
43 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
Cắt giảm 09 ngày làm việc |
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
46 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
47 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
Cắt giảm 09 ngày làm việc |
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
50 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
51 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
52 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
Cắt giảm 09 ngày làm việc |
53 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
54 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
55 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
Cắt giảm 09 ngày làm việc |
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
58 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
59 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
60 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
Cắt giảm 09 ngày làm việc |
61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
62 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
63 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
64 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
Cắt giảm 09 ngày làm việc |
65 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
66 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
67 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
68 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
Cắt giảm 09 ngày làm việc |
69 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
70 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
71 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
VII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
||||
72 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
73 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
74 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
75 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
76 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
77 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
78 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Cắt giảm 01 ngày làm việc |
VIII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
||||
79 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
80 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
81 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
82 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
IX. Lĩnh vực Hóa chất |
||||
83 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
84 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong Iĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
85 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
86 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
X. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
||||
87 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày |
88 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
89 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
90 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất : 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất : 06 (sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
91 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
92 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
13 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
6. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
1 |
Quy định chế độ trợ cấp cho sinh viên là người dân tộc thiểu số đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/7 hàng năm |
25/5 hàng năm |
|