Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 740/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/03/2018
Ngày có hiệu lực 19/03/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Thanh Tịnh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 740/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 19 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thực hiện ngay các giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính, cải thiện Chỉ s cải cách hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 535 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, chuyên mục "Công báo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu", tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- TTr.Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức đoàn thể cấp
tỉnh;
- Bộ phận TN&TKQ tập trung cấp tỉnh;
- B
áo BRVT, Đài PTTH tnh;
- Trung tâm Công báo-tin học;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tịnh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)

1. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt gim thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận ti tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết  theo qui đnh

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

2

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc, ktừ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

II. Lĩnh vực Đường bộ

3

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

4

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

07 ngày làm kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

5

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

6

Cấp phép thi công xây dựng bin quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

7

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

8

Cấp phép thi công nút giao đu nối vào quốc lộ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

9

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

10

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

11

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

12

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

13

Chấp thuận xây dựng xây dựng bin quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

14

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

15

Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

16

Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương không vào mục đích giao thông

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

17

Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường của hệ thống đường địa phương không vì mục đích giao thông

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

18

Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

19

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

20

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

TTHC đặc thù

2. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

 

I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

1

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

13 ngày

10 ngày

Chi cục ATVSTP thực hiện

2

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

13 ngày

10 ngày

Chi cục ATVSTP thực hiện

3

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Chi cục ATVSTP thực hiện

II. Lĩnh vực Khám chữa bnh

4

Công bcơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ Y - SY tế thực hiện

5

Phê duyệt ln đầu danh mục kthuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ Y - Sở Y tế thực hiện

6

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ Y - Sở Y tế thực hiện

7

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

8

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

9

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

10

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

11

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

12

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của SY tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

13

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyn của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

14

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

15

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

16

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

17

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

18

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

19

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

20

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

21

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

30 ngày

27 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

22

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

23

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện Thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

90 ngày

80 ngày

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

24

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thm quyền của Sở Y tế

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

25

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mt hoặc hư hỏng

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

26

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện

27

Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa thực hiện

28

Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa thực hiện

29

Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi nhân sự

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa thực hiện

30

Khám sức khỏe định kỳ

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa thực hiện

31

Cấp giấy khám sức khỏe của người lái xe

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa thực hiện

32

Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa thực hiện

III. Lĩnh vực Dược

33

Đăng ký thuốc gia công của thuc đã có sđăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V-Thông tư 22/2009/TT-BYT)

3 tháng

2 tháng 20 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

34

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế

30 ngày

20 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

35

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhp cảnh

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

36

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

15 ngày

13 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

37

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

38

Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Ytế

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

39

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tin chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ

95 ngày

93 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

40

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày

28 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

41

Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tt nhà thuốc” - GDP

30 ngày làm việc

30 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

42

Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” - GDP

30 ngày làm việc

30 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

43

Cấp lại giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” - GDP

30 ngày làm việc

30 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

44

Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) trong trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản

30 ngày làm việc

30 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

45

Cấp lại giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” - GPP

30 ngày làm việc

30 ngày

Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện

IV. Lĩnh vực Y tế dự phòng

46

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ Y SY tế thực hiện

47

Công bđủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày làm việc

28 ngày

Phòng Nghiệp vụ Y SY tế thực hiện

48

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

17 ngày

15 ngày

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS thực hiện

49

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

07 ngày

05 ngày

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS thực hiện

V. Lĩnh vực Giám định y khoa

50

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

40 ngày

39 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

51

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

39 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

52

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

39 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

53

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

39 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

54

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

39 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

VI. Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

55

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

5 ngày

3 ngày

Trung tâm Y tế huyện Tân Thành, Trung tâm y tế huyện Xuyên Mộc thực hiện

56

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh

3 ngày

2 ngày

Trung tâm y tế huyện Tân Thành thực hiện

57

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

3 ngày

2 ngày

Trung tâm Y tế huyện Tân Thành thực hiện

3. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

1

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30

21

 

2

Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30 (Đối với trường hợp điều chỉnh)

05 (Đối với trường hợp Cấp lại)

 

21 (Đối với trường hợp điều chỉnh)

03 (Đối với trường hợp Cấp lại)

 

3

Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

+ Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

* Không quá 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;

* Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.

+ Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

* Không quá 20 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B;

* Không quá 15 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C.

+ Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

* Không quá 27 ngày làm việc đối với dự án nhóm B.

* Không quá 18 ngày đối với dự án nhóm C.

+ Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

* Không quá 18 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B;

* Không quá 13 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C.

 

4

Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 01 bước)

Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

5

Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

+ Đối với cấp III: Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

+ Đối với các công trình còn lại: Không quá 20 ngày  làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Đối với cấp III: Không quá 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

+ Đối với các công trình còn lại: Không quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

II. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp

6

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

10

7

 

II. Lĩnh vực Quản lý thương mại

7

Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15

14

 

8

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15

14

 

9

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15

14

 

10

Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15

14

 

11

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15

14

 

12

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15

14

 

13

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

15

14

 

14

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

10

9

 

15

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

10

9

 

16

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

15

14

 

17

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.

10

9

 

18

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

10

9

 

IV. Lĩnh vực Quản lý đầu tư

19

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đu tư

15 ngày

12 ngày

 

20

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

10 ngày

9 ngày

 

21

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.

15 ngày

12 ngày

 

22

Giãn tiến độ dự án

15 ngày

12 ngày

 

23

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày

12 ngày

 

24

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày

12 ngày

 

4. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Quản lý công sản

1

Thủ tục trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

30 ngày

25 ngày

 

2

Thủ tục trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

30 ngày

25 ngày

 

3

Thủ tục trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

30 ngày

25 ngày

 

4

Thủ tục trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc

30 ngày

25 ngày

 

5

Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

40 ngày

35 ngày

 

6

Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

60 ngày

55 ngày

 

7

Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ

60 ngày

55 ngày

 

8

Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

40 ngày

35 ngày

 

9

Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

20 ngày

18 ngày

 

10

Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

30 ngày

25 ngày

 

11

Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

30 ngày

25 ngày

 

12

Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

20 ngày

18 ngày

 

13

Thủ tục điều chuyển tài sản hạ tầng giao thông đường bộ

30 ngày

25 ngày

 

14

Thủ tục thanh lý tài sản hạ tầng đường bộ

30 ngày

25 ngày

 

15

Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, UBND cấp huyện

15 ngày

10 ngày

 

16

Thủ tục trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

30 ngày

20 ngày

 

17

Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

15 ngày

14 ngày

 

18

Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước

15 ngày

14 ngày

 

19

Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư

15 ngày

14 ngày

 

20

Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của địa phương

15 ngày

14 ngày

 

II. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

21

Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước

15 ngày làm việc

14 ngày

 

22

Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

15 ngày làm việc

14 ngày

 

23

Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

15 ngày làm việc

14 ngày

 

24

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

15 ngày làm việc

14 ngày

 

25

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

15 ngày làm việc

14 ngày

 

26

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

15 ngày làm việc

14 ngày

 

27

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

15 ngày làm việc

14 ngày

 

28

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

15 ngày làm việc

14 ngày

 

29

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

15 ngày làm việc

14 ngày

 

30

Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển

15 ngày làm việc

14 ngày

 

III. Lĩnh vực Tài chính-Ngân sách

31

Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

 

IV. Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo

32

Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh

10 ngày

08 ngày

 

33

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh.

30 ngày

25 ngày

 

34

Thủ tục giải quyết Khiếu nại ln hai tại cấp tỉnh

45 ngày

40 ngày

 

35

Thủ tục giải quyết t cáo ti cấp tỉnh

60 ngày

55 ngày

 

5. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian gii quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Năng lượng

1

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV).

Không quá 10 ngày làm việc

Không quá 07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

II. Lĩnh vực Điện

2

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

4

Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

6

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

7

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

8

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

9

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

10

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Không quá 10 (mười) ngày làm việc

Không quá 07 (bảy) ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

11

Cấp lại thẻ an toàn điện

Không quá 10 (mười) ngày làm việc

Không quá 07 (bảy) ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

12

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Không quá 10 (mười) ngày làm việc

Không quá 07 (bảy) ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

III. Lĩnh vực Dầu khí

13

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

50 (năm mươi) ngày làm việc

35 ngày làm việc

Cắt giảm 15 ngày làm việc

14

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

50 (năm mươi) ngày làm việc

35 ngày làm việc

Cắt giảm 15 ngày làm việc

15

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

50 (năm mươi) ngày làm việc

35 ngày làm việc

Cắt giảm 15 ngày làm việc

IV. Lĩnh vực Bảo vệ người tiêu dùng

16

Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Chậm nhất 20 (hai mươi) ngày làm việc

Chậm nhất mười bốn (14) ngày làm việc

Cắt giảm 06 ngày làm việc

V. Lĩnh vực Bán hàng đa cấp

17

Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

18

Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

VI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

19

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

20

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

21

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

22

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

23

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

25

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

26

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

27

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

28

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

29

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

30

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

31

Cấp lại Giấy chng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

32

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

33

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

34

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

35

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

36

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

37

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

38

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

39

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

40

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

41

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

42

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

43

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

44

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

46

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

47

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

49

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

50

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

51

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

52

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

53

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

54

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

55

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

56

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

57

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

58

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

59

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

60

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

62

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

63

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

64

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

65

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

66

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

67

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

68

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

30 ngày làm việc

21 ngày làm việc

Cắt giảm 09 ngày làm việc

69

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

70

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

71

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

VII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

72

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

73

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

74

Cấp sửa đổi, bổ sung Giy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

75

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

76

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

77

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

78

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Cắt giảm 01 ngày làm việc

VIII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

79

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

80

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

81

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

82

Xác nhận thay đi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

IX. Lĩnh vực Hóa chất

83

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

84

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong Iĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

85

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

86

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

X. Lĩnh vực An toàn thực phẩm

87

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày

88

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hsơ hợp lệ.

b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hsơ hợp lệ.

c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hsơ hợp lệ.

a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hsơ hợp lệ.

c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hsơ hợp lệ.

 

89

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

90

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất : 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất : 06 (sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

91

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

92

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

13 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

6. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

1

Quy định chế độ trợ cấp cho sinh viên là người dân tộc thiểu số đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

01/7 hàng năm

25/5 hàng năm

 

[...]