Quyết định 1121/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021

Số hiệu 1121/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/07/2021
Ngày có hiệu lực 29/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký Lê Văn Chiến
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1121/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 29 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đi, b sung một s điu của Luật T chức chính phủ và Luật T chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định s 1920/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch hoạt động kim soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 808/TTr-VPUBND ngày 29 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021.

Điều 2. Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ Quyết định này thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định và niêm yết, công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.

Giao Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công; các Sở, Ban, ngành phối hp với Văn phòng UBND tỉnh, Viễn thông Đắk Nông điều chỉnh thời gian giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND t
nh;
- Các PCVP UBND t
nh;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Chiến

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐK NÔNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết đ
nh số 1121/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tnh Đk Nông)

Đơn vị tính: Ngày làm việc

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian gii quyết sau khi cắt giảm

I

S Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Thủ tục dừng trợ giúp xã hội đối với đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Bảo trợ xã hội

07

05

2

Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Bảo hiểm thất nghiệp

20

19

II

Sở Giao thông vận tải

3

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Đường bộ

05

04

4

Đổi Giấy phép lái xe do Bộ Quốc phòng cấp

Đường bộ

05

04

III

Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch

5

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Văn hóa cơ sở

15

12

IV

Sở Y tế

6

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đi với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền Sở Y tế

An toàn vệ sinh thực phm

20

16

V

Sở Tài nguyên và Môi trường

7

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

Tài nguyên nước

20

16

VI

SThông tin và Truyền thông

8

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, t chức nước ngoài

Báo chí

10

8

9

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Xuất bản, In và Phát hành

10

8

VII

Thanh tra tỉnh

10

Thủ tục xử lý đơn thư

Xử lý đơn

10

7,5

VIII

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh

Kiểm dịch thực vật

3

2,5

12

Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gc thực vật nhập khẩu

Kiểm dịch thực vật

3

2,5

13

Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

25

20

14

Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

30

24

15

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

15

12

16

Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

15

12

17

Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

15

12

18

Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

15

12

19

Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Thủy lợi

30

24

20

Thủ tục Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Thủy lợi

30

24

21

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND cấp huyện phê duyệt)

Thủy lợi

30

24

IX

Ban Quản lý các khu công nghiệp tnh

22

Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Đầu tư tại Việt Nam

25

20

23

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

23

18

24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

10

8

25

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

Đầu tư tại Việt Nam

8

6

26

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Đầu tư tại Việt Nam

10

8

27

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Đầu tư tại Việt Nam

10

8

28

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư tại Việt Nam

10

8

29

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư tại Việt Nam

10

8

30

Bảo đảm đầu tư trong trường hp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

20

15

31

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

20

15

32

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

15

10

33

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Việc làm

5

3

34

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Việc làm

15

10

35

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

10

8

36

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

10

8

X

S Công Thương

37

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa

15

12

38

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa

20

16

39

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa

20

16

40

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa

 

 

41

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa

20

16

42

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa

20

16

43

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa

 

 

44

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Lưu thông hàng hóa

10

8

45

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Lưu thông hàng hóa

15

12

46

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Lưu thông hàng hóa

15

12

47

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa

10

8

48

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa

15

12

49

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa

15

12

50

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa

15

12

51

Cấp sửa đổi, b sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa

15

12

52

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa

15

12

53

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

12

9,5

54

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

5

4

55

Cấp điều chnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

12

9,5

56

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

12

9,5

57

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

5

4

58

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

12

9,5

59

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý cạnh tranh

15

12

60

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Điện

10

8

61

Huấn luyện và cấp sửa đổi, b sung thẻ an toàn điện

Điện

10

8

62

Cấp lại thẻ an toàn điện

Điện

10

8

63

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Điện

15

12

64

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thm quyền cấp của địa phương

Điện

15

12

65

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Điện

15

12

66

Cấp sửa đi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Điện

15

12

XI

Sở Kế hoạch và Đầu tư

67

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

32

22,5

68

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

32

22,5

69

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

32

22,5

70

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

32

22,5

71

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

32

22,5

72

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

32

22,5

73

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đi với dự án thuộc thm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

32

22,5

74

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

32

22,5

75

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đi với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

32

22,5

76

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyn sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư đ hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

32

22,5

77

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

15

10,5

Tổng số: 77 TTHC