Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quyết định 1540/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành

Số hiệu 1672/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/08/2008
Ngày có hiệu lực 15/08/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Phạm Hoàng Bê
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1672/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 15 tháng 8 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT PHẦN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1540/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 7 NĂM 2008 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 965/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân;
Căn cứ Thông tư số 71/2008/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 965/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2008 và sửa đổi, bổ sung Thông tư số 35/2008/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Bạc Liêu theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Qua xem xét Tờ trình số 145/TTr-SNN ngày 08 tháng 8 năm 2008 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một phần Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, với nội dung như sau:

Điều chỉnh, bổ sung mục 4.1 khoản III:

a) Dự toán chi phí hỗ trợ cho ngư dân tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2008 - 2010:

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Hạng mục hỗ trợ kinh phí

Tổng số

Trong đó

2008

2009

2010

 

Tổng nhu cầu kinh phí hỗ trợ ngư dân

27.764.285

23.284.609

2.667.838

1.811.838

1

Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản

4.410.000

2.310.000

1.400.000

700.000

2

Hỗ trợ ngư dân để thay máy tàu sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản

912.000

444.000

312.000

156.000

3

Hỗ trợ ngư dân kinh phí bảo hiểm thân tàu cho tàu khai thác thủy sản, tàu dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản và bảo hiểm tai nạn cho thuyền viên làm việc theo hợp đồng lao động trên các tàu cá, tàu dịch vụ

2.867.514

955.838

955.838

955.838

4

Hỗ trợ về dầu cho ngư dân là chủ sở hữu tàu khai thác hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản

19.518.000

19.518.000

 

 

5

In ấn biểu mẫu, văn phòng phẩm

56.771

56.771

 

 

b) Dự toán chi phí hỗ trợ về dầu (2008), bảo hiểm thuyền viên và bảo hiểm thân tàu giai đoạn 2008 - 2010:

- Toàn tỉnh Bạc Liêu:

Đơn vị tính: 1.000 đồng 

 

Số phương tiện

Hạng mục hỗ trợ

Tổng kinh phí hỗ trợ

Hỗ trợ về dầu (2008)

BHTN thuyền viên

BH thân tàu (30%)

Lượt Thuyền viên

Thành tiền

< 40 CV

Đã đăng ký

333

6.660.000

4.029

201.450

653.589

7.515.039

Chưa đăng ký

100

2.000.000

966

48.300

138.984

2.187.284

Từ 40 CV đến < 90 CV

53

1.378.000

1.299

64.950

236.163

1.679.113

Từ 90 CV trở lên

316

9.480.000

7.707

385.350

1.138.728

11.004.078

Tổng cộng

802

19.518.000

14.001

700.050

2.167.464

22.385.514

- Phân theo địa bàn huyện, thị:

+ Huyện Đông Hải :11.038.374.000 đồng;

+ Thị xã Bạc Liêu :5.412.193.000 đồng;

+ Huyện Hòa Bình :3.769.027.000 đồng;

+ Huyện Giá Rai :1.505.425.000 đồng;

+ Huyện Vĩnh Lợi : 582.833.000 đồng;

+ Huyện Phước Long : 77.665.000 đồng.

c) Dự toán chi phí hỗ trợ về dầu, bảo hiểm thuyền viên và bảo hiểm thân tàu năm 2008:

- Toàn tỉnh Bạc Liêu

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Phân loại theo công suất

Số phương tiện

Hạng mục hỗ trợ

Tổng kinh phí hỗ trợ

Hỗ trợ về dầu

BHTN thuyền viên

BH thân tàu (30%)

Thuyền viên

Thành tiền

< 40CV

Đã đăng ký

333

6.660.000

1.343

67.150

217.863

6.945.013

Chưa đăng ký

100

2.000.000

322

16.100

46.328

2.062.428

Từ 40 CV đến < 90 CV

53

1.378.000

433

21.650

78.721

1.478.371

Từ 90 CV trở lên

316

9.480.000

2.569

128.450

379.576

9.988.026

Tổng cộng

802

19.518.000

4.667

233.350

722.488

20.473.838

- Phân theo địa bàn huyện, thị:

+ Huyện Đông Hải :10.175.458.000 đồng;

+ Thị xã Bạc Liêu :4.858.731.000 đồng;

[...]