Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch Phát triển ngành công nghiệp rượu - bia - nước giải khát trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, có xét đến năm 2030

Số hiệu 1666/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/06/2014
Ngày có hiệu lực 06/06/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Phan Thị Mỹ Thanh
Lĩnh vực Thương mại

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1666/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 06 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH “PHÁT TRIỂN NGÀNH RƯỢU - BIA - NƯỚC GIẢI KHÁT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020, CÓ TÍNH ĐẾN NĂM 2030”

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/12/2012 của Chính phủ về sản xuất kinh doanh rượu;

Căn cứ Quyết định số 73/2008/QĐ-TTg ngày 4/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2435/QĐ-BCT ngày 21/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành rượu – bia – nước giải khát Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, có tính đến năm 2025;

Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 1469/TTr-SCT ngày 29 tháng 5 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch Phát triển ngành công nghiệp rượu - bia - nước giải khát trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, có xét đến năm 2030, với nội dung chính như sau:

1. Quan điểm phát triển

a) Phát triển ngành công nghiệp sản xuất rượu - bia - nước giải khát tỉnh Đồng Nai theo hướng phải đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho người tiêu dùng và bảo vệ môi trường.

b) Chú trọng ứng dụng công nghệ, thiết bị tiên tiến trong sản xuất rượu - bia - nước giải khát nhằm nâng cao giá trị gia tăng các sản phẩm và tăng tỷ lệ xuất khẩu những sản phẩm tinh chế; đồng thời giảm tiêu hao năng lượng để tăng khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp và sản phẩm rượu - bia - nước giải khát.

c) Tập trung xây dựng một số thương hiệu tầm cỡ quốc gia đối với các sản phẩm rượu - bia - nước giải khát tỉnh Đồng Nai để cạnh tranh đạt hiệu quả cao trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế.

d) Phát triển các sản phẩm mang đặc trưng địa phương để nâng cao lợi thế cạnh tranh trên thị trường.

đ) Phát triển các sản phẩm theo hướng tăng sản lượng sản xuất sản phẩm rượu công nghiệp đảm bảo an toàn thực phẩm; đồng thời giảm sản lượng sản phẩm rượu thủ công.

e) Chú trọng phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ, tạo nền tảng cho ngành công nghiệp sản xuất rượu - bia - nước giải khát tỉnh Đồng Nai phát triển bền vững.

2. Mục tiêu phát triển

a) Mục tiêu chung

Xây dựng ngành công nghiệp sản xuất rượu - bia - nước giải khát tỉnh Đồng Nai trở thành ngành kinh tế phát triển dựa vào tiềm năng, thế mạnh của địa phương, sản xuất các sản phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước và xuất khẩu, đóng góp ngày càng cao cho ngân sách tỉnh Đồng Nai. Những sản phẩm rượu - bia - nước giải khát có chất lượng cao, có uy tín thương hiệu, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường, đa dạng về mẫu mã, chủng loại và có khả năng cạnh tranh trong tiến trình hội nhập với khu vực và thế giới.

b) Mục tiêu cụ thể

- Giá trị sản xuất công nghiệp

Dự báo về giá trị và tốc độ tăng bình quân giá trị sản xuất ngành rượu - bia - nước giải khát theo giá so sánh 2010 giai đoạn 2015 - 2030 như sau:

ĐVT: Tỷ đồng

Ngành

2015

2020

2025

2030

BQ GĐ 2016-2020 (%/năm)

BQ GĐ 2021-2025 (%/năm)

BQ GĐ 2026-2030 (%/năm)

Tổng cộng

4.138

9.240

22.532

59.845

17,5

19,5

21,5

Rượu

150

243

426

815

10,08

11,94

13,82

Bia

29

37

53

81

5,00

7,00

9,00

Nước giải khát

3.959

8.960

22.053

58.949

17,74

19,74

21,73

- Sản lượng các sản phẩm chủ lực

[...]