Quyết định 1663/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính cấp huyện thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2019 tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 1663/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 09/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Trương Thanh Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1663/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 09 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA VÀ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC UBND CẤP HUYỆN NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 846/TTr-VPUBND ngày 03 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và các cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện năm 2019.
Điều 2. Giao UBND cấp huyện niêm yết, công khai tại Bộ phận Một cửa và cập nhật trên trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA VÀ TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC UBND
CẤP HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1663/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận tại cơ quan, đơn vị hoặc lưu động |
1 |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
||
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
x |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
x |
|
2 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
||
1 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
x |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
x |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
x |
|
3 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||
4 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
6 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
7 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
9 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
10 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
12 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
13 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
15 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
4 |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
x |
|
5 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||
1 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
x |
|
2 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
x |
|
3 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
x |
|
4 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
x |
|
5 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
Cơ sở giáo dục phổ thông |
6 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
x |
|
7 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
x |
|
8 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
x |
|
9 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
x |
|
10 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
x |
|
11 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
x |
|
12 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
x |
|
13 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
x |
|
14 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
x |
|
15 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
x |
|
16 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
x |
|
17 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
x |
|
18 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
x |
|
19 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
x |
|
20 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
x |
|
21 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
x |
|
22 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
x |
|
23 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
x |
|
24 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
x |
|
25 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
x |
|
26 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
x |
|
27 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
x |
|
28 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
x |
|
29 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
x |
|
30 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
Cơ sở giáo dục phổ thông |
31 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
x |
|
32 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
x |
|
33 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
|
Trung tâm GDTX |
34 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
x |
|
35 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
x |
|
36 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
x |
|
37 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
x |
|
38 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
x |
|
39 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
x |
|
40 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
x |
|
41 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
x |
|
42 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
x |
|
6 |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
||
1 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
x |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoại động vui chơi, giải trí dưới nước |
x |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
x |
|
4 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
x |
|
5 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
x |
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
x |
|
7 |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
||
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
2 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
x |
|
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
x |
|
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
5 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
x |
|
8 |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
||
1 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
x |
|
2 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
x |
|
3 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
|
4 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
|
5 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
x |
|
6 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
x |
|
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
|
8 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
x |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
x |
|
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
x |
|
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
x |
|
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
x |
|
13 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
x |
|
14 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
x |
|
15 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
x |
|
16 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
x |
|
17 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
x |
|
18 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
|
19 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
x |
|
9 |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||
1 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
x |
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
3 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
5 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
6 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
x |
|
7 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
x |
|
8 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
x |
|
9 |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
10 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
11 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
x |
|
12 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng/ ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
x |
|
10 |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
||
1 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
x |
|
2 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
x |
|
11 |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
||
1 |
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
12 |
Lĩnh vực Người có công |
||
1 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
x |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
|
13 |
Lĩnh vực Lao động tiền lương |
||
1 |
Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền” |
x |
|
2 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
x |
|
14 |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
x |
|
1 |
Thủ tục “Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện” |
x |
|
2 |
Thủ tục “Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện” |
x |
|
3 |
Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân” |
x |
|
15 |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||
1 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
x |
|
2 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Huyện) |
|
Hạt Kiểm lâm huyện |
16 |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
||
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
x |
|
17 |
Lĩnh vực Thủy sản |
||
1 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
x |
|
2 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
x |
|
18 |
Lĩnh vực thủy lợi |
||
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
x |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
x |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
x |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
x |
|
5 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
x |
|
19 |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
||
1 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
x |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
x |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
x |
|
4 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
x |
|
5 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
x |
|
20 |
Lĩnh vực Tôn giáo |
||
1 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
x |
|
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
x |
|
3 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
x |
|
4 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
x |
|
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
x |
|
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
x |
|
7 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
x |
|
8 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
21 |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
x |
|
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
x |
|
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
x |
|
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
x |
|
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" |
x |
|
6 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" |
x |
|
7 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
x |
|
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
x |
|
9 |
Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở cấp huyện |
x |
|
10 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp tỉnh |
x |
|
22 |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
||
1 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
x |
|
2 |
Thủ tục Quỹ tự giải thể cấp huyện |
x |
|
3 |
Thủ tục đổi tên Quỹ cấp huyện |
x |
|
4 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ cấp huyện |
x |
|
5 |
Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động cấp huyện |
x |
|
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ cấp huyện |
x |
|
7 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý Quỹ cấp huyện |
x |
|
8 |
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý Quỹ cấp huyện |
x |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ cấp huyện |
x |
|
10 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
x |
|
11 |
Thủ tục hội tự giải thể cấp huyện |
x |
|
12 |
Thủ tục đổi tên cấp huyện |
x |
|
13 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp huyện |
x |
|
14 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp huyện |
x |
|
15 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
x |
|
16 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội cấp huyện |
x |
|
23 |
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế |
||
1 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện |
x |
|
2 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện |
x |
|
24 |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
||
1 |
Trình tự thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước |
x |
|
2 |
Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
x |
|
3 |
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
x |
|
25 |
Lĩnh vực Đất đai |
||
1 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
x |
|
2 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
x |
|
3 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
x |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
x |
|
5 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
x |
|
6 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
x |
|
7 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
x |
|
8 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
x |
|
9 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
x |
|
10 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
x |
|
11 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
|
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
x |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
x |
|
14 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
x |
|
15 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
x |
|
16 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
|
17 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
x |
|
18 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
x |
|
19 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của Hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
x |
|
20 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
x |
|
21 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
x |
|
22 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấv chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
x |
|
23 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
x |
|
24 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
x |
|
25 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
x |
|
26 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
x |
|
27 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
x |
|
28 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
x |
|
29 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) |
x |
|
30 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) |
x |
|
31 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) |
x |
|
26 |
Lĩnh vực Môi trường |
||
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (Cấp huyện) |
x |
|
27 |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
||
1 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
x |
|
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
x |
|
3 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
x |
|
28 |
Lĩnh vực Hộ tịch |
||
1 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
3 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
4 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
5 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
6 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
x |
|
7 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
8 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
9 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
x |
|
10 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
11 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
12 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
13 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
14 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
15 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
16 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
29 |
Lĩnh vực Chứng thực |
||
1 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
2 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
x |
|
3 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
x |
|
4 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
5 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
6 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
30 |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
||
1 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) |
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
2 |
Phục hồi danh dự (cấp huyện) |
|
|
31 |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
||
1 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
2 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
32 |
Lĩnh vực Xuất Bản |
||
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
33 |
Lĩnh vực Karaoke, Vũ trường |
||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
x |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
x |
|
34 |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
||
1 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
x |
|
2 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
x |
|
3 |
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
x |
|
4 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
x |
|
5 |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
x |
|
6 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
x |
|
7 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
x |
|
35 |
Lĩnh vực Gia đình |
||
1 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
x |
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
x |
|
3 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
x |
|
4 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
x |
|
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
x |
|
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
x |
|
36 |
Lĩnh vực Lễ hội |
||
1 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
x |
|
37 |
Lĩnh vực Thư viện |
||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
x |
|
38 |
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
||
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (cấp huyện) |
x |
|
2 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
x |
|
3 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
x |
|
4 |
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
x |
|
5 |
Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
x |
|
6 |
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
x |
|
7 |
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
x |
|
8 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
x |
|
39 |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
||
1 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
x |
|
2 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
x |
|
40 |
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng |
||
1 |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
x |
|
2 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
x |
|
3 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
x |
|
4 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
x |
|
41 |
Lĩnh vực Tiếp công dân |
||
1 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện |
x |
|
42 |
Lĩnh vực Giải quyết tố cáo |
||
1 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
x |
|
43 |
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại |
||
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp huyện |
x |
|
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu lại cấp huyện |
x |
|
Tổng số: 270 TTHC. |