Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở, ngành tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1037/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 03/06/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1037/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 03 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ, NGÀNH TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả (4 tại chỗ) tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở, ngành tỉnh (kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Giám đốc các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm phân công lãnh đạo phụ trách để xử lý, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời, cử công chức, viên chức có đủ trình độ, năng lực chuyên môn và thẩm quyền để thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ, NGÀNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Sở Giao thông Vận tải
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I/- Lĩnh vực đường bộ: |
|
|
1 |
Cấp, cấp lại phù hiệu “XE CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH” |
Đối với phương tiện mang biển số đăng ký tại Trà Vinh |
2 |
Cấp, cấp lại phù hiệu “XE BUÝT” |
|
3 |
Cấp, cấp lại phù hiệu “XE NỘI BỘ” |
|
4 |
Cấp, cấp lại phù hiệu “XE TRUNG CHUYỂN” |
|
5 |
Cấp, cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten- nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa |
|
6 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
7 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
8 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
9 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào (Việt - Lào) |
|
10 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
11 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
12 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
13 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
14 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
15 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
II/- Lĩnh vực đường thủy nội địa: |
|
|
1 |
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
4 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác |
|
5 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
7 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
8 |
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
9 |
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
|
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
|
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
2 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
3 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
5 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Lĩnh vực Trồng trọt và BVTV |
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
2 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức |
3 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh |
4 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức |
5 |
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) phải lâm nghiệp của các tổ chức |
6 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận thu gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đỗ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức |
7 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
8 |
Phê duyệt phương án điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức |
9 |
Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức |
10 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhực thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục II, III của CITES |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của công ước CITES |
14 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý. |
15 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp |
17 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
18 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
19 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
20 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
21 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
22 |
Giao gấu tự nguyện cho Nhà nước |
23 |
Xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
24 |
Cấp phép khai thác, tận dung, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
25 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
26 |
Cấp phép khai thác, tận dung, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng |
27 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
28 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) |
29 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
30 |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa phương quản lý) |
31 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) |
32 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) |
33 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES. |
34 |
Đề nghị cấp Giấy phép di chuyển gấu nuôi. |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn |
2 |
Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê-mua tàu |
4 |
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
6 |
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
7 |
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
8 |
Nhập khẩu tàu cá đóng mới |
3. Sở Tư pháp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. HỘ TỊCH |
|
1 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
3 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
4 |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
II. BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
3 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
4 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư. |
5 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư. |
6 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
7 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
8 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
9 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
10 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
11 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
12 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
13 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
14 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
15 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
16 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
17 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
18 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
19 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
20 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
21 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
22 |
Thủ tục Cấp Thẻ đấu giá viên |
23 |
Thủ tục Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
24 |
Thủ tục Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
4. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT |
LĨNH VỰC/TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
I |
Di sản văn hóa |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
III |
Nghệ thuật biểu diễn |
1 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
IV |
Văn hóa cơ sở |
1 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
V |
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
1 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
VII |
Gia đình |
1 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
2 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
3 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
4 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
B |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
I |
Lữ hành |
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
3 |
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
4 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
5 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
6 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
7 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm dặt trụ sở của văn phòng đại diện |
8 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
9 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
10 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
5. Sở Y tế
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
3 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
4 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
5 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
6 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
15 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
16 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
17 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
II. Lĩnh vực y tế dự phòng |
|
1 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
3 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt công trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
4 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
5 |
Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
6 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
III. Lĩnh vực giám định y khoa |
|
1 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
2 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
IV. Lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng minh nhân dân bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
4 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
5 |
Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
6 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề dược đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11 điều 28 của Luật Dược |
7 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp quy định tại khoản 2 và 3 điều 28 của Luật Dược |
8 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
9 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
V. Lĩnh vực Đào tạo |
|
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở KCB thuộc Sở Y tế và cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
VI. Lĩnh vực An toàn thực phẩm - Dinh dưỡng |
|
1 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Quy định tại Khoản 1, Điều 7, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) |
2 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Quy định tại Khoản 2, Điều 7, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) |
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Quy định tại Điều 27, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) |
6. Sở Tài nguyên và Môi trường