Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 55 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 1616/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/12/2018
Ngày có hiệu lực 28/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Trần Ngọc Thực
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1616/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 55 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính Phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 9 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính Phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính Phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018 - 2019;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 55 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.

(Có Danh mục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Ban Quản lý Các khu công nghiệp; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện việc niêm yết công khai tại Bộ phận Một cửa và đăng tải trên Trang thông tin điện tử của cơ quan Danh mục thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này ngay sau khi được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- P.Tin học-Công báo (Đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT, KSTT (H).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thực

 

DANH MỤC

55 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Thủ tục hành chính

Thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa

Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh

Mức độ 3

Mức độ 4

I

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG (11 THỦ TỤC)

11

09

0

1

Đăng ký nội quy lao động

x

x

 

2

Cấp Giấy phép LĐNN

x

x

 

3

Cấp lại Giấy phép LĐNN

x

x

 

4

Thu hồi Giấy phép LĐNN

x

 

 

5

Tiếp nhận và xử hồ sơ đăng ký thực hiện hợp đồng của doanh nghiệp, đưa người LĐ đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề thời gian dưới 90 ngày

x

x

 

6

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ

x

x

 

7

Tiếp nhận thoả ước LĐTT của doanh nghiệp

x

 

 

8

Nhận thông báo việc tổ chức làm thêm 200 giờ đến 300 giờ trong một năm

x

x

 

9

Thông báo về địa điểm, địa bàn, thời gian bắt đầu đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của DN hoạt động cho thuê lại LĐ

x

x

 

10

Báo cáo về thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của DN cho thuê lại LĐ

x

x

 

11

Báo cáo tình hình họat động cho thuê lại doanh nghiệp

x

x

 

II

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (26 THỦ TỤC)

26

0

0

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

x

 

 

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

x

 

 

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

x

 

 

4

Điều chỉnh QĐ chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

x

 

 

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

x

 

 

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

x

 

 

7

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

x

 

 

8

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

x

 

 

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

x

 

 

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư

x

 

 

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

x

 

 

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

x

 

 

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

x

 

 

15

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

x

 

 

16

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

x

 

 

17

Giãn tiến độ đầu tư

x

 

 

18

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

x

 

 

19

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

x

 

 

20

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

x

 

 

21

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

x

 

 

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

x

 

 

23

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

x

 

 

24

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

x

 

 

25

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

x

 

 

26

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

x

 

 

III

LĨNH VỰC XÂY DỰNG (04 THỦ TỤC)

04

0

0

1

Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN

x

 

 

2

Điều chỉnh, Gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN

x

 

 

3

Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án nhóm B, C trong khu công nghiệp

x

 

 

4

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp

x

 

 

IV

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI (08 THỦ TỤC)

08

0

0

1

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

x

 

 

2

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

x

 

 

3

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

x

 

 

4

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

x

 

 

5

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép.

x

 

 

6

Cấp giấy phép thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngàoi tại VN

x

 

 

7

Cấp lại giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại VN

x

 

 

8

Điều chỉnh giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua basn hàng hoá của các doanh nghiệp có vốan đầu tư nước ngoài tại VN.

x

 

 

V

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (06 THỦ TỤC)

06

0

0

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

x

 

 

2

Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của các dự án trong khu công nghiệp theo ủy quyền của cơ quan có thẩm quyền

x

 

 

3

Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường đơn giản của các dự án trong khu công nghiệp theo ủy quyền của cơ quan có thẩm quyền

x

 

 

4

Đăng ký và xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường cho các đối tượng thuộc diện phải đăng ký trong khu công nghiệp theo ủy quyền của cơ quan chuyên môn về môi trường cấp tỉnh

x

 

 

5

Đăng ký và xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường cho các đối tượng thuộc diện phải đăng ký trong khu công nghiệp theo ủy quyền của cơ quan chuyên môn về môi trường cấp huyện

x

 

 

6

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án đối với các dự án đầu tư trong khu công nghiệp theo pháp luật về bảo vệ môi trường.

x

 

 

Tổng cộng:

55

09

0