Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Số hiệu 743/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/07/2019
Ngày có hiệu lực 29/07/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Võ Ngọc Thành
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 743/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 29 tháng 07 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai (Phụ lục kèm theo).

Điều 2: Chủ tịch UBND cấp xã có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức thực hiện việc niêm yết, đăng tải công khai đầy đủ tại Bộ phận Một cửa và trên Trang Thông tin điện tử cơ quan Danh mục, nội dung chi tiết các thủ tục hành chính theo Danh mục công bố tại Điều 1 để thực hiện tại Bộ phận Một cửa.

Điều 3: Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh:
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu; VT, NC

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 743/QĐ-UBND ngày 29 thng 7 năm 2018 của UBND tnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa - đường bộ

01

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

02

Thủ tục cấp GCN đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

03

Cấp giấy đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

04

Thủ tục cấp GCN đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

05

Thủ tục cấp GCN đăng ký phương tiện, trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

06

Thủ tục cấp GCN đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

07

Thủ tục cấp GCN đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh

08

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

09

Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

10

Thủ tục cấp phù hiệu hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự.

2. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Lâm nghiệp - Thủy lợi

11

Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hai do dịch bệnh

12

Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hai do thiên tai

13

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

14

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự án cho UBND cấp xã thực hiện)

15

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

16

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

17

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

18

Phê duyệt khuyến nông địa phương

3. Lĩnh vực Đất đai - Môi trường

19

Đề nghị miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng

20

Hòa giải tranh chấp đất đai

21

Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường

22

Xác nhận hợp đồng tiếp nhận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

4. Lĩnh vực Tư pháp

23

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

24

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

25

Thủ tục đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú đối với người chết có đăng ký thường trú tại tỉnh Gia Lai

26

Đăng ký khai sinh

27

Đăng ký khai tử

28

Đăng ký khai sinh lưu động

29

Đăng ký khai tử lưu động

30

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

31

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

32

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

33

Đăng k giám hộ

34

Đăng ký chấm dứt giám hộ

35

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người dưới 14 tuổi

36

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

37

Đăng ký lại khai sinh

38

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

39

Đăng ký lại khai tử

40

Cấp bản sao trích lc hộ tịch

41

Đăng ký kết hôn

42

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

43

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng k nhận cha, m, con

44

Đăng ký kết hôn lưu động

45

Đăng ký nhận cha, me, con cyếu tố nước ngoài ti khu vực biên giới

46

Đăng ký li kết hôn

47

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

48

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

49

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

50

Cấp bản sao từ sổ gốc

51

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

52

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

53

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

54

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

55

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

56

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

57

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

58

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

59

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

60

Chứng thực di chúc

61

Thủ tục công nhận hòa giải viên

62

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

63

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

64

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

65

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

66

Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật

67

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

5. Lĩnh vực Dân tộc

68

Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc miền núi giai đoạn 2016-2020

69

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

70

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

6. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng và Tôn giáo

71

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ chính trị

72

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

73

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

74

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

75

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

76

Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh danh Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

77

Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

78

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

79

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

80

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

81

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn gio đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

82

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

83

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

84

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

85

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

86

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

87

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

7. Lĩnh vực Đăng ký quản lý cư trú

88

Đăng ký thường trú tại công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai

89

Tách sổ hộ khẩu tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai

90

Cấp đổi sổ hộ khẩu tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai

91

Điều chỉnh thay đổi trong sổ hộ khẩu tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai

92

Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai

93

Cấp đổi sổ tạm trú tại công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai

94

Điều chnh thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai

95

Lưu trú vthông báo lưu trú tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai

96

Thay đổi nơi đăng ký thường trú tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai

97

Cấp Giấy chuyển hộ khẩu tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện của tnh Gia Lai

98

Cấp lại sổ hộ khẩu tại công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai

99

Xóa đăng ký thường trú tại công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai

100

Đăng ký tạm trú tại công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai

101

Cấp lại sổ tạm trú tại công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai

102

Khai báo tạm vắng tại công an xã, thị trấn thuộc huyện của tỉnh Gia Lai

8. Lĩnh vực Nhà ở

103

Xác nhận có nhà ở trên đất

9. Lĩnh vực Văn hóa - Lễ hội

104

Xác nhận hộ liền kề kinh doanh karaoke, vũ trường, trò chơi điện tử

105

Xin phép thành lập câu lạc bộ thể dục, thể thao

106

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

107

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

108

Thủ tục xét tặng giấy khen gia đình văn hóa

10. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân

109

Xử lý đơn tại cấp xã

110

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

111

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

112

Tiếp công dân tại cấp xã

11. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

113

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

114

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

115

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

116

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

117

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

118

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

12. Lĩnh vực Dân số

119

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

13. Lĩnh vực Công sản

120

Quyết định mua sắm tài sản công có giá trị dưới 100 triệu đồng trên một gói mua sắm để phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

121

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

122

Quyết định bán tài sản công

123

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

124

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

125

Quyết định thanh lý tài sản công

126

Quyết định tiêu hủy tài sản công

127

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

14. Lĩnh vực Chính sách

128

Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp GCN đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ

129

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã được phục viên, xuất ngũ

130

Thủ tục giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân của quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ từ trần

131

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp giấy chứng nhận dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

132

Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ thân nhân hoặc người thờ cúng liệt sĩ đi tìm mộ liệt sĩ

133

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu là phục viên, xuất ngũ, thôi việc

134

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ Quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

135

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng thng đối với quân nhân, nời làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng ngày 30/4/1975, tham gia chiến thanh bo vệ Tổ quốc v làm nhiệm vụ Quốc tế có đủ từ 15 năm đến 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

136

Thtục giải quyết chế độ phụ cấp một lần đối với quân nhân người lm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, cdưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng)

137

Thtục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng, dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ Quốc và lm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết

138

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành, cán bộ xã phường thị trấn; công an xã, thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đnh (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết.)

139

Thtục gii quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường thị trấn; công an xã, thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đthôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết.

140

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước

141

Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật

142

Thủ tục xác nhận liệt, sĩ đối với trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ

143

Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ

144

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

15. Lĩnh vực Nghĩa vụ Quân sự

145

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

146

Thủ tục đăng ký trong ngạch dự bị

147

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

148

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

149

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đển khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

150

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

151

Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến

16. Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội

152

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

153

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

154

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

155

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

156

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

157

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

158

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

159

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

160

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

161

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

162

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

163

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

164

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

165

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

166

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

167

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

168

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

169

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

170

Cấp trực tiếp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí cho các đối tượng được miễn, giảm học phí học chính quy ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập.

171

Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng

172

Thủ tục xác nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội

173

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

174

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

175

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

176

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

177

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

178

Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”

179

Thủ tục xác nhận đơn xin học nghề cho lao động nông thôn

180

Thủ tục đăng ký cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng

181

Thủ tục đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

182

Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân”

17. Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

183

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

184

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã