ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 166/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
29 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÁC LĨNH VỰC: TRẺ EM; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1842/QĐ-LĐTBXH ngày 06/12/2023 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội công bố
thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi quản lý của nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định 1925/QĐ-LĐTBXH ngày
14/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH Về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số
1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 08/TTr-SLĐTBXH, ngày 15/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành
chính, bao gồm: 01 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em; 03
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
và 01 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực phòng,
chống tệ nạn xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; 01 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện; Phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính lĩnh vực: Trẻ em; Quản
lý lao động ngoài nước; Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc (chi
tiết tại Phụ lục 01, 02, 03 và 04 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 01 thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Trẻ em quy định tại Quyết định số
1842/QĐ-LĐTBXH ngày 06/12/2023 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; nội dung
cụ thể của 05 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước, lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội quy định tại Quyết định
1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2023 và Quyết định số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2023
của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Bãi bỏ danh mục thủ tục hành
chính số thứ tự 85, mục IV, phụ lục 01, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày
11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Căn cứ quyết định này, Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải
quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có
trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện
tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành phố
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KSTT 3,5 (P- 18b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRẺ
EM, LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 166/QĐ-CT ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I.
|
Lĩnh vực trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề nghị việc sử dụng người chưa
đủ 13 tuổi làm việc
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2019;
- Thông tư số 09/2020/TT-
BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội;
- Thông tư số 08/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Những nội dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, phần II Quyết định số 1842/QĐ-LĐTBXH
ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH.
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc
đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT- BLĐTBXH-BTC của Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
- Những nội dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 1, phần II Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày
14/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH.
|
3
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực
tiếp giao kết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số
21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - TB&XH;
- Thông tư số
20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - TB&XH;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
- Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, phần II Quyết định số
1925/QĐ-LĐTBXH ngày
14/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH.
|
4
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc
đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày
09/7/2015 của Chính phủ;
- Quyết định số
63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT- BLĐTBXH-BTC của Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
- Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, phần II Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH
ngày 14/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH.
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC PHÒNG
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 166/QĐ-CT ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1.
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định). Trong đó: UBND huyện: 2 ngày làm việc; Phòng
Lao động- TB&XH: 3 ngày làm việc; UBND xã: 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ qua bộ phận một cửa:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại bộ phận một
cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, phần II Quyết định số 1959/QĐ-
LĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH.
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 166/QĐ-CT ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định). Trong đó: UBND tỉnh: 5 ngày làm việc; Sở
Lao động TB&XH: 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 08/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I, phần II Quyết định số 1959/QĐ-
LĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH.
|
PHỤ LỤC SỐ 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI; LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; LĨNH VỰC TRẺ
EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 166/QĐ-CT ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. CẤP TỈNH
1. Thủ tục:
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã TTHC:
2.000025.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội (Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội) xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết);
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt: Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân hoặc văn bản trả lại hồ
sơ.
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn
phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
- Sở LĐTB&XH: 10 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 5 ngày làm việc.
|
|
2. Thủ tục
“Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc
hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng”.
Mã TTHC: 2.002105.
000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội (Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội) xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết);
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến
Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Việc
làm
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo
phòng xem xét, duyệt hồ sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
05 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Lao động - Việc
làm
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình lãnh đạo
Sở ký duyệt.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
1 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được
ký duyệt: Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời, trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu
có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân
công
|
0,5 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
chuyển Chuyên viên văn phòng.
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Văn thư/ cán bộ được phân
công
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã bàn giao cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức.
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
3. Thủ tục
“Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết ”.
Mã TTHC: 2.002028.
000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội (Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội) xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết);
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Việc
làm
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo
phòng xem xét, duyệt hồ sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
2,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Lao động - Việc
làm
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình lãnh đạo
Sở ký duyệt.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được
ký duyệt: Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời, trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu
có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân
công
|
0,25 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu,
chuyển Chuyên viên văn phòng.
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Văn thư/ cán bộ được phân
công
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã bàn giao cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,25 ngày
làm việc
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức.
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
4. Thủ tục
“Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ”.
Mã TTHC: 1.005219.
000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả (Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội (Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội) xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết);
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chủ đầu tư
|
01 ngày
|
Bộ phận xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo
xem xét, duyệt hồ sơ.
|
Bộ phận được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Chủ đầu tư
|
03 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được ký
duyệt: Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời, trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Bộ phận giao xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
- Chuyển khoản tiền cho người
lao động đủ điều kiện và Quyết định hỗ trợ (nếu có);
- Văn bản trả lời (nếu không
đủ điều kiện hỗ trợ).
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
5. Thủ tục
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày, giờ - ghi thời gian ngày hoặc giờ của từng
bước)
|
Kết quả (Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội (Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội) xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết);
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Giám đốc/Phó giám đốc Sở Lao
động -TB&XH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công phòng
chuyên môn xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, phối hợp với
các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh thông tin
|
Trưởng phòng/ chuyên viên
phòng Bảo trợ xã hội và Trẻ em
|
7,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết, trả
lời bằng văn bản cho người sử dụng lao động việc đồng ý sử dụng người chưa đủ
13 tuổi.
- Không đủ điều kiện trả lời
bằng văn bản, nêu rõ lý do, gửi người sử dụng lao động.
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc Sở Lao
động -TB&XH
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được ký duyệt.
|
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu phát hành;
chuyển giao kết quả cho bộ phận một cửa
|
Văn thư/cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số đóng dấu.
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ TTHC
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/ công
dân; Thu phí, lệ phí (nếu có);
- Trả kết quả cho tổ chức/
công dân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: Đối với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh: 10 ngày làm việc
|
II. CẤP
HUYỆN
1. Thủ tục:
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp).
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử đến bộ phận chuyên môn xử
lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ UBND xã được
phân công tiếp nhận
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã ký duyệt.
|
Cán bộ UBND xã được phân công
giải quyết hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công.
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký duyệt
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành
văn bản chuyển cán bộ được phân công để nộp hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND huyện
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký duyệt chuyển
cho cán bộ được phân công
|
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch
vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tiếp Bộ phận một cửa cấp huyện
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Phòng chuyên môn.
|
|
Bước 6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng Lao động -
TB&XH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
TB&XH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký duyệt.
|
|
Bước 9
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt.
|
|
Bước 10
|
Văn thư lấy số, đóng dấu,
lưu; chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu
và giao kết quả cho bộ phận một cửa cấp huyện
|
|
Bước 11
|
Giao kết quả cho Bộ phận một
cửa cấp huyện để trả hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã để
trả cho chức/công dân
|
Văn thư UBND cấp huyện hoặc
người được phân công
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận
một cửa cấp huyện để trả kết quả cho tổ chức/công dân.
|
|
Bước 12
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/công
dân đã trả
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân; Kết quả đã trả cho tổ chức/công dân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 ngày làm việc
|
- UBND xã: 3 ngày làm việc;
- UBND huyện: 5 ngày làm
việc.
|
|