Quyết định 1656/2005/QĐ-UBND ban hành Quy định về địa chỉ IP, tên miền cho cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh và huyện, thành phố Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 1656/2005/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/05/2005 |
Ngày có hiệu lực | 19/05/2005 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Ngô Hòa |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1656/2005/QĐ-UBND |
Huế, ngày 19 tháng 5 năm 2005 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Quyết định 136/2001/QĐ-TTg ngày 17/09/2001 của Thủ tướng Chính phủ về
phê duyệt Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2001 -
2010;
- Căn cứ Quyết định số 112/2001/QĐ-TTg ngày 25/07/2001 của Thủ tướng Chính phủ
về phê duyệt Đề án tin học hóa quản lý hành chính nhà nước giai đoạn 2001 -
2005;
- Căn cứ văn bản số 309/CV-BĐH112 ngày 13/9/2004 của Ban Điều hành Đề án 112
của Chính phủ về qui định địa chỉ IP, tên miền của mạng tin học Chính phủ và
căn cứ tài liệu hướng dẫn xây dựng Trung tâm Tích hợp Dữ liệu và sử dụng địa
chỉ IP trong khuôn khổ mạng CPNET;
- Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Trung tâm Tin học Hành
chính tỉnh;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này quy định về địa chỉ IP, tên miền cho các cơ quan chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố Huế (có bản Quy định ban hành tên miền và địa chỉ IP kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận : |
TM. UBND TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ |
VỀ
TÊN MIỀN VÀ ĐỊA CHỈ IP CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC
UBND TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1656/2005/QĐ-UBND ngày 19 /5/2005 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Đơn vị |
Tên miền trên CPNET |
Tên miền trên Internet |
1 |
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
thuathienhue.egov.vn |
thuathienhue.gov.vn |
2 |
Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH tỉnh |
hdnd.thuathienhue.egov.vn |
hdnd.thuathienhue.egov.vn |
3 |
UBND thành phố Huế |
tphue.thuathienhue.egov.vn |
tphue.thuathienhue.gov.vn |
4 |
UBND huyện Phong Điền |
phongdien.thuathienhue.egov.vn |
phongdien.thuathienhue.gov.vn |
5 |
UBND huyện Quảng Điền |
quangdien.thuathienhue.egov.vn |
quangdien.thuathienhue.gov.vn |
6 |
UBND huyện Hương Trà |
huongtra.thuathienhue.egov.vn |
huongtra.thuathienhue.gov.vn |
7 |
UBND huyện Phú Vang |
phuvang.thuathienhue.egov.vn |
phuvang.thuathienhue.gov.vn |
8 |
UBND huyện Hương Thủy |
huongthuy.thuathienhue.egov.vn |
huongthuy.thuathienhue.gov.vn |
9 |
UBND huyện Phú Lộc |
phuloc.thuathienhue.egov.vn |
phuloc.thuathienhue.gov.vn |
10 |
UBND huyện A Lưới |
aluoi.thuathienhue.egov.vn |
aluoi.thuathienhue.gov.vn |
11 |
UBND huyện Nam Đông |
namdong.thuathienhue.egov.vn |
namdong.thuathienhue.gov.vn |
12 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
sokhdt.thuathienhue.egov.vn |
sokhdt.thuathienhue.gov.vn |
13 |
Sở Tài chính |
sotc.thuathienhue.egov.vn |
sotc.thuathienhue.gov.vn |
14 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
sokhcn.thuathienhue.egov.vn |
sokhcn.thuathienhue.gov.vn |
15 |
Sở LĐ - TB và XH |
soldtbxh.thuathienhue.egov.vn |
soldtbxh.thuathienhue.gov.vn |
16 |
Sở Tư pháp |
sotp.thuathienhue.egov.vn |
sotp.thuathienhue.gov.vn |
17 |
Sở Xây dựng |
soxd.thuathienhue.egov.vn |
soxd.thuathienhue.gov.vn |
18 |
Sở Giao thông vận tải |
sogtvt.thuathienhue.egov.vn |
sogtvt.thuathienhue.gov.vn |
19 |
Sở Công nghiệp |
socn.thuathienhue.egov.vn |
socn.thuathienhue.gov.vn |
20 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
sonnptnt.thuathienhue.egov.vn |
sonnptnt.thuathienhue.gov.vn |
21 |
Sở Tài nguyên-Môi trường |
sotnmt.thuathienhue.egov.vn |
sotnmt.thuathienhue.gov.vn |
22 |
Sở Thuỷ sản |
sots.thuathienhue.egov.vn |
sots.thuathienhue.gov.vn |
23 |
Sở Thương mại |
sotm.thuathienhue.egov.vn |
sotm.thuathienhue.gov.vn |
24 |
Sở Du lịch |
sodl.thuathienhue.egov.vn |
sodl.thuathienhue.gov.vn |
25 |
Sở Văn hoá thông tin |
sovhtt.thuathienhue.egov.vn |
sovhtt.thuathienhue.gov.vn |
26 |
Sở Nội vụ |
sonv.thuathienhue.egov.vn |
sonv.thuathienhue.gov.vn |
27 |
Sở Ngoại vụ |
songv.thuathienhue.egov.vn |
songv.thuathienhue.gov.vn |
28 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
sogddt.thuathienhue.egov.vn |
sogddt.thuathienhue.gov.vn |
29 |
Sở Y tế |
soyt.thuathienhue.egov.vn |
soyt.thuathienhue.gov.vn |
30 |
Sở Thể dục Thể thao |
sotdtt.thuathienhue.egov.vn |
sotdtt.thuathienhue.gov.vn |
31 |
Sở Bưu chính viễn thông |
sobcvt.thuathienhue.egov.vn |
sobcvt.thuathienhue.gov.vn |
32 |
Thanh tra Tỉnh |
thanhtra.thuathienhue.egov.vn |
thanhtra.thuathienhue.gov.vn |
33 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin |
ttcntt.thuathienhue.egov.vn |
ttcntt.thuathienhue.gov.vn |
34 |
Ủy ban DS - GĐ và TE |
ubdsgdte.thuathienhue.egov.vn |
ubdsgdte.thuathienhue.gov.vn |
35 |
Ban Tôn giáo |
bantg.thuathienhue.egov.vn |
bantg.thuathienhue.gov.vn |
36 |
Ban Dân tộc |
bandt.thuathienhue.egov.vn |
bandt.thuathienhue.gov.vn |
37 |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
cckl.thuathienhue.egov.vn |
cckl.thuathienhue.gov.vn |
38 |
Ban Quản lý Dự án Sông Hương |
bqldash.thuathienhue.egov.vn |
bqldash.thuathienhue.gov.vn |
39 |
Ban Quản lý Dự án Chân Mây |
bqldacm.thuathienhue.egov.vn |
bqldacm.thuathienhue.gov.vn |
40 |
BQL Khu Kinh tế Thương mại Chân Mây |
bqlkkttmcm.thuathienhue.egov.vn |
bqlkkttmcm.thuathienhue.gov.vn |
41 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
bqlckcn.thuathienhue.egov.vn |
bqlckcn.thuathienhue.gov.vn |
42 |
Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô Huế |
ttbtdtcdh.thuathienhue.egov.vn |
ttbtdtcdh.thuathienhue.gov.vn |
43 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch |
ttxtdttmdl.thuathienhue.egov.vn |
ttxtdttmdl.thuathienhue.gov.vn |
44 |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
dptth.thuathienhue.egov.vn |
dptth.thuathienhue.gov.vn |
45 |
BQL Khu du lịch Lăng Cô |
bqlkdllc.thuathienhue.egov.vn |
bqlkdllc.thuathienhue.gov.vn |
TT |
Đơn vị |
Khoảng IP |
Subnet Mask |
Cổng WAN 1 |
Cổng WAN 2 |
1 |
Trung tâm Tích hợp Dữ liệu tỉnh |
10.238.1.0 - 10.238.10.0 10.238.254.0 |
255.255.255.0 |
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
10.238.11.0 - 10.238.13.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.11 |
10.238.241.11 |
3 |
Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH tỉnh |
10.238.14.0 - 10.238.15.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.14 |
10.238.241.14 |
4 |
UBND huyện Hương Thủy |
10.238.128.0 - 10.238.131.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.128 |
10.238.241.128 |
5 |
UBND huyện Phong Điền |
10.238.132.0 - 10.238.135.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.132 |
10.238.241.132 |
6 |
UBND huyện Quảng Điền |
10.238.136.0 - 10.238.139.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.136 |
10.238.241.136 |
7 |
UBND huyện Hương Trà |
10.238.140.0 - 10.238.143.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.140 |
10.238.241.140 |
8 |
UBND huyện Phú Vang |
10.238.144.0 - 10.238.147.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.144 |
10.238.241.144 |
9 |
UBND huyện Phú Lộc |
10.238.148.0 - 10.238.151.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.148 |
10.238.241.148 |
10 |
UBND huyện A Lưới |
10.238.152.0 - 10.238.155.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.152 |
10.238.241.152 |
11 |
UBND huyện Nam Đông |
10.238.156.0 - 10.238.159.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.156 |
10.238.241.156 |
12 |
UBND thành phố Huế |
10.238.160.0 - 10.238.163.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.160 |
10.238.241.160 |
13 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
10.238.20.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.20 |
10.238.241.20 |
14 |
Sở Tài chính |
10.238.22.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.22 |
10.238.241.22 |
15 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
10.238.24.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.24 |
10.238.241.24 |
16 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
10.238.26.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.26 |
10.238.241.26 |
17 |
Sở Tư pháp |
10.238.28.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.28 |
10.238.241.28 |
18 |
Sở Xây dựng |
10.238.30.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.30 |
10.238.241.30 |
19 |
Sở Giao thông vận tải |
10.238.32.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.32 |
10.238.241.32 |
20 |
Sở Công nghiệp |
10.238.34.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.34 |
10.238.241.34 |
21 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
10.238.36.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.36 |
10.238.241.36 |
22 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
10.238.38.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.38 |
10.238.241.38 |
23 |
Sở Thuỷ sản |
10.238.40.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.40 |
10.238.241.40 |
24 |
Sở Thương mại |
10.238.42.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.42 |
10.238.241.42 |
25 |
Sở Du lịch |
10.238.44.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.44 |
10.238.241.44 |
26 |
Sở Văn hoá thông tin |
10.238.46.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.46 |
10.238.241.46 |
27 |
Sở Nội vụ |
10.238.48.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.48 |
10.238.241.48 |
28 |
Sở Ngoại vụ |
10.238.50.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.50 |
10.238.241.50 |
29 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
10.238.52.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.52 |
10.238.241.52 |
30 |
Sở Y tế |
10.238.54.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.54 |
10.238.241.54 |
31 |
Sở Thể dục Thể thao |
10.238.56.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.56 |
10.238.241.56 |
32 |
Thanh tra Tỉnh |
10.238.58.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.58 |
10.238.241.58 |
33 |
Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em |
10.238.60.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.60 |
10.238.241.60 |
34 |
Ban Tôn giáo |
10.238.62.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.62 |
10.238.241.62 |
35 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch |
10.238.64.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.64 |
10.238.241.64 |
36 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
10.238.66.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.66 |
10.238.241.66 |
37 |
Ban Quản lý Khu khuyến khích Thương mại Chân Mây |
10.238.68.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.68 |
10.238.241.68 |
38 |
Ban Quản lý Dự án Sông Hương |
10.238.70.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.70 |
10.238.241.70 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
10.238.72.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.72 |
10.238.241.72 |
40 |
Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế |
10.238.76.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.76 |
10.238.241.76 |
41 |
Sở Bưu chính viễn thông |
10.238.78.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.78 |
10.238.241.78 |
42 |
Ban Dân tộc |
10.238.80.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.80 |
10.238.241.80 |
43 |
Chi cục Kiểm lâm |
10.238.82.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.82 |
10.238.241.82 |
44 |
Ban Quản lý Dự án Chân Mây |
10.238.84.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.84 |
10.238.241.84 |
45 |
BQL Khu du lịch Lăng Cô |
10.238.86.0 |
255.255.255.0 |
10.238.240.86 |
10.238.241.86 |
46 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
10.238.200.0 |
255.255.255.0 |
10.238.250.200 |
10.238.241.200 |
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ