ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1642/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 03
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26
tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 20/5/2024
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải
quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
Căn cứ Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 20/5/2024
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải
quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
Căn cứ Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng
6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình nội bộ,
quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND huyện, UBND xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 06 tháng
4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình nội bộ,
quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi
và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 28 tháng
4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa
đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 2502/TTr-SNN, Tờ trình số 2503/TTr-SNN ngày 29
tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, cụ thể
như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung 08 quy trình điện tử giải
quyết TTHC cấp tỉnh:
- Cấp tỉnh sửa đổi, bổ sung 08 quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính: thủ tục hành chính mã: 1.003650, 1.004915 lĩnh vực thủy
sản đã được ban hành tại Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022.
Thủ tục hành chính mã: 1.004918, 1.004913, 1.004697, 1.004692, 1.004359 lĩnh vực
thủy sản đã được ban hành tại Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm
2020. Thủ tục hành chính mã: 1.004694 lĩnh vực thủy sản đã được ban hành tại
Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021.
2. Sửa đổi, bổ sung 01 quy trình điện tử giải
quyết TTHC cấp huyện:
- Cấp huyện sửa đổi, bổ sung 01 quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính: thủ tục hành chính mã: 1.004478 lĩnh vực thủy sản
đã được ban hành tại Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021.
(Quy trình giải quyết thủ tục hành chính kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các nội dung khác tại Quyết định số 1907/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 6 năm 2020, Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021,
Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 vẫn giữ nguyên giá trị
pháp lý.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa
và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tiếp nhận và giải quyết thủ tục
hành chính theo các quy trình giải quyết thủ tục hành chính nêu trên.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện và các cơ
quan, đơn vị liên quan thực hiện điều chỉnh nội dung cấu hình quy trình điện tử
đối với những thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Thực hiện cấu hình,
tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc
gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông
tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND cấp
huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Quyền Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài PT-TH Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH MỤC QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC được sửa
đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Tình trạng cấu
hình trên phần mềm Egov
|
Trang
|
A. DANH MỤC QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
01
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy
sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa
chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
02
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa
chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
03
|
1.004913
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa
chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
04
|
1.004697
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa
chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
05
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa
chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
06
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
16 ngày làm việc (đối với cấp mới), (03 ngày
làm việc (đối với cấp lại), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa
chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
07
|
1.004694
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
06 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa
chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN
|
1. DANH MỤC QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
01
|
1.004478
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
06 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố Biên Hòa, Long
Khánh
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
Phần
II
NỘI DUNG QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
I. QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH
1. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sử đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy
sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)- (Mã số TTHC
1.004918)
a. Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc
Nội dung công
việc
|
Chuyển xử lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Tổ chức/ cá nhân; chuyển đơn vị xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ
sơ cho Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
→
|
Lãnh đạo chi cục
Thủy sản
|
0,5
|
Thẩm định và giải
quyết hồ sơ
|
→
|
Phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
11
|
Duyệt hồ sơ và
trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo chi cục
thủy sản
|
0,5
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5
|
b. Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc
Nội dung công
việc
|
Chuyển xử lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Tổ chức/ cá nhân; chuyển đơn vị xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ
sơ cho Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản
|
0,5
|
Thẩm định và giải
quyết hồ sơ
|
→
|
Phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
01
|
Duyệt hồ sơ và
trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo chi cục
thủy sản
|
0,5
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
2. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)-
(Mã số TTHC 1.004915)
a. Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc
Nội dung công
việc
|
Chuyển xử lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
(ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Tổ chức/ cá nhân; chuyển đơn vị xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ
sơ cho Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
→
|
Lãnh đạo chi cục
Thủy sản
|
0,5
|
Thẩm định và giải
quyết hồ sơ
|
→
|
Phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
08
|
Duyệt hồ sơ và
trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục
và Nghiệp vụ thủy sản
|
0,5
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5
|
b. Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc
Nội dung công
việc
|
Chuyển xử lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Tổ chức/ cá nhân; chuyển đơn vị xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ
sơ cho Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
→
|
Lãnh đạo chi cục
Thủy sản
|
0,5
|
Thẩm định và giải quyết
hồ sơ
|
→
|
Phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
01
|
Duyệt hồ sơ và
trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục
thủy sản
|
0,5
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5
|
3. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu). (Mã số TTHC 1.004913)
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
b. Lưu đồ giải quyết
Nội dung công
việc
|
Chuyển xử lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Tổ chức/ cá nhân; chuyển đơn vị xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ
sơ cho Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
→
|
Lãnh đạo chi cục
Thủy sản
|
0,5
|
Thẩm định và giải
quyết hồ sơ
|
→
|
Phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
8
|
Duyệt hồ sơ và
trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục
thủy sản
|
0,5
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
4. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá (Mã số TTHC 1.004697)
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
b. Lưu đồ giải quyết
Nội dung công
việc
|
Chuyển xử lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Tổ chức/ cá nhân; chuyển đơn vị xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ
sơ cho Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
→
|
Lãnh đạo chi cục Thủy
sản
|
0,5
|
Thẩm định và giải
quyết hồ sơ
|
→
|
Phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
08
|
Duyệt hồ sơ và
trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục
thủy sản
|
0,5
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5
|
5. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng
ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực (Mã số TTHC
1.004692)
a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc.
b. Lưu đồ giải quyết
Nội dung công
việc
|
Chuyển xử lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Tổ chức/ cá nhân; chuyển đơn vị xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN& PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ
sơ cho Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
→
|
Lãnh đạo chi cục
Thủy sản
|
0,5
|
Thẩm định và giải
quyết hồ sơ
|
→
|
Phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
5
|
Duyệt hồ sơ và trình
Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục
thủy sản
|
0,5
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5
|
6. Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản (Mã số TTHC 1.004359)
a. Thời hạn giải quyết: 03 - 06 ngày làm việc.
b. Lưu đồ giải quyết
Nội dung công
việc
|
Chuyển xử lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Tổ chức/ cá nhân; chuyển đơn vị xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ
sơ cho Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
→
|
Lãnh đạo chi cục
Thủy sản
|
0,5
|
Thẩm định và giải
quyết hồ sơ
|
→
|
Phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
- Cấp mới 04 ngày làm việc;
- Cấp lại 01 ngày làm việc
|
Duyệt hồ sơ và
trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục
thủy sản
|
0,5
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5
|
7. Công bố mở cảng cá loại 2
(Mã số TTHC 1.004694)
a. Thời hạn giải quyết: 6 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Chuyển xử lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Tổ chức/ cá nhân; chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,25
|
Nhận hồ sơ và chuyển
phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản
|
0,3
|
Thẩm định, giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
→
|
Phòng Nghiệp vụ thủy
sản - Chi cục Thủy sản
|
0,3
|
Thẩm định, duyệt hồ
sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản
|
0,3
|
Ký duyệt và Chuyển
kết quả giải quyết hồ sơ về Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,3
|
Chuyển kết quả giải
quyết hồ sơ về UBND tỉnh
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,3
|
UBND tỉnh giải quyết
hồ sơ
|
→
|
UBND tỉnh
(Xin ý kiến + Văn phòng
UBND tỉnh xử lý)
|
4
|
Nhận và trả kết quả
cho tổ chức/ cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Văn phòng sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,25
|
II. QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP HUYỆN
1. Công bố mở cảng cá loại 3
(Mã TTHC: 1.004478)
a. Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc.
b. Lưu đồ giải quyết
Nội dung công
việc
|
Chuyển xử lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Tổ chức/ cá nhân; chuyển đơn vị xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện, thành phố Biên Hòa, Long Khánh
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ
sơ cho cơ quan có thẩm quyền
|
→
|
Lãnh đạo UBND Huyện
|
0,5
|
Thẩm định và giải
quyết hồ sơ
|
→
|
Các phòng Nông
nghiệp/ Kinh tế thuộc UBND cấp huyện
|
04
|
Duyệt hồ sơ và
trình Lãnh đạo
|
→
|
Lãnh đạo UBND Huyện
|
0,5
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện, thành phố Biên Hòa, Long Khánh
|
0,5
|
Phần
II
NỘI DUNG QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai)
I. QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
1. Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá (Mã số TTHC 1.003650)
a. Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc.
b. Lưu đồ giải quyết
Nội dung công
việc
|
Chuyển xử lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Tổ chức/ cá nhân; chuyển đơn vị xử lý
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ
sơ cho Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
→
|
Lãnh đạo chi cục
Thủy sản
|
0,5
|
Thẩm định và giải
quyết hồ sơ
|
→
|
Phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
01
|
Duyệt hồ sơ và
trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Chi cục
thủy sản
|
0,5
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
→
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5
|