ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1481/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 20
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26
tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22 tháng
01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
UBND huyện, UBND xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3
năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 28 tháng
4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa
đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 2217/TTr-SNN ngày 16 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung 08 thủ tục hành chính:
- Cấp tỉnh sửa đổi, bổ sung 07 thủ tục hành chính:
thủ tục hành chính mã: 1.004915 lĩnh vực thủy sản đã được ban hành tại Quyết
định số 1093/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022. Thủ tục hành chính mã:
1.004918, 1.004913, 1.004697, 1.004692, 1.004359 lĩnh vực thủy sản đã được ban
hành tại Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020. Thủ tục
hành chính mã: 1.004694 lĩnh vực thủy sản đã được ban hành tại Quyết định số
669/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021.
- Cấp huyện sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính:
thủ tục hành chính mã: 1.004478 lĩnh vực thủy sản đã được ban hành tại Quyết
định số 299/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020.
(Thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện
hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Các nội dung khác tại Quyết định 299/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 01 năm 2020, Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021,
Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 vẫn giữ nguyên giá
trị pháp lý.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND các huyện, thành phố Long
Khánh, thành phố Biên Hòa và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ
chức niêm yết, công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên trang
Thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị, địa
phương.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật công khai thủ tục hành
chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính
phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, và các cơ quan, đơn vị
liên quan thực hiện điều chỉnh nội dung cấu hình quy trình điện tử đối với
những thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung công bố theo Quyết định này trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền
thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Quyền Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài PT-TH Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý[1]
|
Ghi chú[2]
|
1
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa
chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục
Thủy sản Đồng Nai.
|
Mức thu phí 5.700.000 đồng/ lần (Mức phí trên
chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá
nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định).
|
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 21-11-2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08-03- 2019; của Chính
phủ quy định
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ quy định;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính
phủ;
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số
1213/QĐ- BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2.
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống
thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và
giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa
chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục
Thủy sản Đồng Nai.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 21-11-2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08-03- 2019;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số
1213/QĐ- BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
3.
|
1.004913
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa
chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục
Thủy sản Đồng Nai.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 21-11-2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08-03- 2019;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số
1213/QĐ- BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4.
|
1.004697
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng
mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa
chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục
Thủy sản Đồng Nai.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 21-11-2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08-03- 2019;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số
1213/QĐ- BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
5.
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa
chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục
Thủy sản Đồng Nai.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 21-11-2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08-03- 2019;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1213/QĐ-
BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
6.
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày
làm việc (đối với cấp lại), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa
chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục
Thủy sản Đồng Nai.
|
Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần; lệ phí cấp lại
20.000 đồng/lần.
|
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 21-11-2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08-03- 2019;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Thông tư 94/2021/TT-BTC ngày 02-11-2021 của Bộ Trưởng
Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số
1213/QĐ- BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
7.
|
1.004694
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
06 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa
chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND cấp
tỉnh.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 21-11-2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08-03-2019;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1213/QĐ-
BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|