ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 285/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 20
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
268/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản
và lĩnh vực thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 85/TTr-SNN ngày 15 tháng 5
năm 2024 về việc phê duyệt và sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân công công chức, viên chức thực hiện
các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời
tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành và thay thế các Quy trình nội bộ số: 14, 22, 23, 26, 28 Phụ lục
02 kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bị
bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính của ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực thú y
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
II
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Lĩnh vực
Thú y
Quy trình số
1: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra
tính hợp lệ, đầy đủ theo thành phần hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng Quản lý dịch bệnh.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
¼ ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2
|
Phân công Công chức được ủy
quyền kiểm dịch thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh
|
¼ ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
1/ Trường hợp 1: Kiểm dịch đối
với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1
Điều 37 Luật Thú y
|
a) Kiểm dịch động vật
|
Quyết định và thông báo cho tổ
chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian kiểm dịch.
|
Công chức được ủy quyền kiểm dịch
|
½ ngày làm việc.
|
Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Tiến hành kiểm dịch và cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch:
- Kiểm tra lâm sàng;
- Lấy mẫu xét nghiệm bệnh
theo quy định;
- Niêm phong, kẹp chì phương tiện
chứa đựng, vận chuyển động vật;
- Hướng dẫn, giám sát chủ
hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật;
- Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
* Trường hợp động vật
không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch, tiến hành xử lý theo quy định và thông báo, trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Công chức được ủy quyền kiểm dịch
|
04 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
- Biên bản lấy mẫu xét nghiệm.
- Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
b) Kiểm dịch sản phẩm động
vật
|
Quyết định và thông báo cho tổ
chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian kiểm dịch.
|
Công chức được ủy quyền kiểm dịch
|
½ ngày làm việc.
|
Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Tiến hành kiểm dịch và cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch:
- Kiểm tra thực trạng hàng
hóa; điều kiện bao gói, bảo quản sản phẩm động vật;
- Lấy mẫu kiểm tra các chỉ
tiêu vệ sinh thú y theo quy định;
- Niêm phong, kẹp chì phương
tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật;
- Hướng dẫn, giám sát chủ
hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm
động vật;
- Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
* Trường hợp sản phẩm động
vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch
động vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch, tiến hành xử lý theo quy định
và thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Công chức được ủy quyền kiểm dịch
|
04 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
- Biên bản lấy mẫu xét nghiệm.
- Giấy chứng nhận kiểm dịch sản
phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
2/ Trường hợp 2: Kiểm dịch
đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an
toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh
bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định
|
a) Kiểm dịch động vật
|
Tiến hành kiểm dịch và cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch:
- Niêm phong, kẹp chì phương tiện
chứa đựng, vận chuyển động vật;
- Hướng dẫn, giám sát chủ
hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật;
- Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
|
Công chức được ủy quyền kiểm dịch
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ);
- Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
b) Kiểm dịch sản phẩm động
vật
|
Tiến hành kiểm dịch và cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch:
- Niêm phong, kẹp chì phương
tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật;
- Hướng dẫn, giám sát chủ
hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm
động vật;
- Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
|
Công chức được ủy quyền kiểm dịch
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ);
- Giấy chứng nhận kiểm dịch sản
phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
Bước 4
|
- Thu phí, lệ phí theo quy định;
- Lưu trữ hồ sơ kiểm dịch
theo quy định;
- Tổng hợp thông báo cho cơ
quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến các thông tin kiểm dịch theo quy định.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trong giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ);
- Giấy chứng nhận kiểm dịch.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
- Trường hợp 1: 05 ngày làm việc
- Trường hợp 2: 01 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực
Thủy sản
Quy trình số
02: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống
thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất,
ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống
thủy sản bố mẹ)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc
sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ
phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp
nhận
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công, chuyển hồ sơ tới công chức được phân công giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, thú y
|
½ ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
1/ Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
Tiến hành kiểm tra tính hợp lệ,
thẩm định nội dung của hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo phòng trả lại hồ sơ (kèm văn bản trả lại hồ sơ
nêu rõ lý do trả lại) trình Lãnh đạo Chi cục chuyển trả hồ sơ để gửi lại
cho tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
b) Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
- Đối với trường hợp cấp lại:
Dự thảo Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo phòng xem xét thực hiện tiếp Bước
4.
- Đối với trường hợp cấp mới
Giấy chứng nhận: Tham mưu Lãnh đạo Phòng kiểm tra điều kiện cơ sở theo mẫu
số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP.
+ Trường hợp cơ sở
không đạt yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Chi cục
văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận, nêu rõ lý do và gửi lại cho tổ
chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
+ Trường hợp cơ sở đạt
yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y
|
- 01 ngày làm việc: Trường hợp cấp lại
- 11 ngày làm việc: Trường hợp cấp mới
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Biên bản kiểm tra
- Dự thảo Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất,ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương
dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản
bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) hoặc Văn bản trả
lại hồ sơ (nêu rõ lý do trả lại).
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo phòng Chăn nuôi,
thú y xem xét Giấy chứng nhận;
- Lập hồ sơ trình Lãnh đạo
Chi cục xem xét, phê duyệt Giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi, thú y
|
½ ngày
làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính:
- Ký phê duyệt Giấy chứng
nhận.
- Chuyển bộ phận văn thư thực
hiện nội dung tiếp theo.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
- Văn thư Chi cục Chăn nuôi
và Thú y tiếp nhận, vào số, đóng dấu Giấy chứng nhận bản điện tử, in thành bản
giấy;
- Chuyển tới Trung tâm Phục vụ
hành chính công (cả bản giấy và bản điện tử) để trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân theo quy định.
|
Văn thư Chi cục
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống
thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và
giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
- Tiếp nhận, lưu trữ hồ sơ tại
Phòng Chăn nuôi, thú y (bao gồm hồ sơ tiếp nhận ban đầu, biên bản kiểm tra cơ
sở đối với cấp mới; Giấy chứng nhận…).
|
Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y
|
|
* Trường hợp giải quyết thủ
tục hành chính quá thời hạn quy định: thông báo hoặc gửi văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn ngày trả kết
quả trình lãnh đạo Phòng xem xét; trình lãnh đạo Chi cục ban hành. Chuyển văn
thư vào số, đóng dấu chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y
|
|
- Thông báo/văn bản xin lỗi đến
tổ chức cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn).
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo phiếu hẹn trả kết quả
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ.
- Giấy chứng nhận
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
- 13 ngày làm việc: Trường hợp cấp mới
- 03 ngày làm việc: Trường hợp cấp lại
|
Quy trình số
03: Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng
thủy sản nuôi chủ lực
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp
nhận
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công, chuyển hồ sơ tới công chức được phân công giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, thú y
|
½ ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
1/ Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
Tiến hành kiểm tra tính hợp lệ, thẩm định nội dung của hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo phòng trả lại hồ sơ (kèm văn bản trả lại hồ sơ
nêu rõ lý do trả lại) trình Lãnh đạo Chi cục chuyển trả hồ sơ để gửi lại
cho tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
b) Trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu: Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối
tượng thủy sản nuôi chủ lực và trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y
|
05 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Dự thảo Giấy xác nhận đăng
ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực hoặc Văn bản
trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do trả lại).
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo phòng Chăn nuôi,
thú y xem xét Giấy xác nhận;
- Lập hồ sơ trình Lãnh đạo
Chi cục xem xét, phê duyệt Giấy xác nhận.
|
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi, thú y
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Dự thảo Giấy xác nhận
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính:
- Ký phê duyệt Giấy chứng
nhận.
- Chuyển bộ phận văn thư thực
hiện nội dung tiếp theo.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Giấy xác nhận đăng ký nuôi
trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Bước 6
|
- Văn thư Chi cục Chăn nuôi
và Thú y tiếp nhận, vào số, đóng dấu Giấy chứng nhận bản điện tử, in thành bản
giấy;
- Chuyển tới Trung tâm Phục vụ
hành chính công (cả bản giấy và bản điện tử) để trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân theo quy định.
|
Văn thư Chi cục
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Giấy xác nhận đăng ký nuôi
trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
- Tiếp nhận, lưu trữ hồ sơ tại
Phòng Chăn nuôi, thú y (bao gồm hồ sơ tiếp nhận ban đầu, biên bản kiểm tra cơ
sở đối với cấp mới; Giấy chứng nhận…).
|
Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y
|
|
* Trường hợp giải quyết thủ
tục hành chính quá thời hạn quy định: thông báo hoặc gửi văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn ngày trả kết
quả trình lãnh đạo Phòng xem xét; trình lãnh đạo Chi cục ban hành. Chuyển văn
thư vào số, đóng dấu chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y
|
|
- Thông báo/văn bản xin lỗi đến
tổ chức cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn).
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo phiếu hẹn trả kết quả
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ.
- Giấy xác nhận đăng ký nuôi
trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình số
04: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản,
sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp
nhận
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công, chuyển hồ sơ tới công chức được phân công giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, thú y
|
½ ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
1/ Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
Tiến hành kiểm tra tính hợp lệ, thẩm định nội dung của hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo phòng trả lại hồ sơ (kèm văn bản trả lại hồ sơ
nêu rõ lý do trả lại) trình Lãnh đạo Chi cục chuyển trả hồ sơ để gửi lại
cho tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
b) Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
- Đối với trường hợp cấp lại:
Dự thảo Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo phòng xem xét thực hiện tiếp Bước
4.
- Đối với trường hợp cấp mới
Giấy chứng nhận: Tham mưu Lãnh đạo Phòng kiểm tra điều kiện cơ sở theo mẫu
số 08 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghịđịnh số 37/2024/NĐ-CP.
+ Trường hợp cơ sở
không đạt yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Chi cục văn
bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận, nêu rõ lý do và gửi lại cho tổ chức,
cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành chính công.
+ Trường hợp cơ sở đạt
yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y
|
- 01 ngày làm việc: Trường hợp cấp lại
- 08 ngày làm việc: Trường hợp cấp mới
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Biên bản kiểm tra
- Dự thảo Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài) hoặc Văn bản trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do trả lại).
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo phòng Chăn nuôi,
thú y xem xét Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài);
- Lập hồ sơ trình Lãnh đạo
Chi cục xem xét, phê duyệt Giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi, thú y
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Dự thảo Giấy chứng nhận.
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính:
- Ký phê duyệt Giấy chứng
nhận.
- Chuyển bộ phận văn thư thực
hiện nội dung tiếp theo.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
- Văn thư Chi cục Chăn nuôi
và Thú y tiếp nhận, vào số, đóng dấu Giấy chứng nhận bản điện tử, in thành bản
giấy;
- Chuyển tới Trung tâm Phục vụ
hành chính công (cả bản giấy và bản điện tử) để trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân theo quy định.
|
Văn thư
Chi cục
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- Tiếp nhận, lưu trữ hồ sơ tại
Phòng Chăn nuôi, thú y (bao gồm hồ sơ tiếp nhận ban đầu, biên bản kiểm tra cơ
sở đối với cấp mới; Giấy chứng nhận…).
|
Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y
|
|
|
* Trường hợp giải quyết thủ
tục hành chính quá thời hạn quy định: thông báo hoặc gửi văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu
rõ lý do quá hạn và hẹn ngày trả
kết quả trình lãnh đạo Phòng xem xét; trình lãnh đạo Chi cục ban hành. Chuyển
văn thư vào số, đóng dấu chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y
|
|
- Thông báo/văn bản xin lỗi đến
tổ chức cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn).
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo phiếu hẹn trả kết quả
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ.
- Giấy chứng nhận
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
- 10 ngày làm việc: Trường hợp cấp mới.
- 03 ngày làm việc: Trường hợp cấp lại.
|
Quy trình số
05: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp
nhận
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công, chuyển hồ sơ tới công chức được phân công giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, thú y
|
½ ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
1/ Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
Tiến hành kiểm tra tính hợp lệ, thẩm định nội dung của hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo phòng trả lại hồ sơ (kèm văn bản trả lại hồ sơ
nêu rõ lý do trả lại) trình Lãnh đạo Chi cục chuyển trả hồ sơ để gửi lại
cho tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
b) Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
Tham mưu Lãnh đạo Phòng kiểm tra điều kiện cơ sở theo mẫu số 13 Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ- CP.
- Trường hợp cơ sở
không đạt yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Chi cục
văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận, nêu rõ lý do và gửi lại cho tổ
chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
+ Trường hợp cơ sở đạt
yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y
|
08 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
- Biên bản kiểm tra.
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc
Văn bản trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do trả lại).
|
Bước 4
|
- Lãnh đạo phòng Chăn nuôi,
thú y xem xét giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo
yêu cầu);
- Lập hồ sơ trình Lãnh đạo
Chi cục xem xét, phê duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy
sản (theo yêu cầu).
|
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi, thú y
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Dự thảo Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính:
- Ký phê duyệt Giấy chứng
nhận.
- Chuyển bộ phận văn thư thực
hiện nội dung tiếp theo.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Bước 6
|
- Văn thư Chi cục Chăn nuôi
và Thú y tiếp nhận, vào số, đóng dấu Giấy chứng nhận bản điện tử, in thành bản
giấy;
- Chuyển tới Trung tâm Phục vụ
hành chính công (cả bản giấy và bản điện tử) để trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân theo quy định.
|
Văn thư Chi cục
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
- Tiếp nhận, lưu trữ hồ sơ tại
Phòng Chăn nuôi, thú y (bao gồm hồ sơ tiếp nhận ban đầu, biên bản kiểm tra cơ
sở; Giấy chứng nhận…).
|
Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y
|
|
* Trường hợp giải quyết thủ
tục hành chính quá thời hạn quy định: thông báo hoặc gửi văn bản xin lỗi đến
tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn ngày trả kết quả
trình lãnh đạo Phòng xem xét; trình lãnh đạo Chi cục ban hành. Chuyển văn thư
vào số, đóng dấu chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Chăn nuôi, thú y
|
|
- Thông báo/văn bản xin lỗi đến
tổ chức cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn).
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo phiếu hẹn trả kết quả
|
- Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ.
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
10 ngày làm việc
|