Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 1642/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 22/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1642/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 22 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 60/TTr-SYT ngày 07/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế hết hiệu lực, cụ thể:
- Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 13/9/2013;
- Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 31/12/2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành có chức năng liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
Phần I.
DANH MỤC TTHC
A. TTHC THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh (66) |
|
a |
TTHC thực hiện tại Sở Y tế |
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
Sở Y tế |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
7 |
Sở Y tế |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế; |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
14 |
Sở Y tế |
|
15 |
Sở Y tế |
|
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
Sở Y tế |
17 |
Sở Y tế |
|
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Sở Y tế |
19 |
Sở Y tế |
|
20 |
Sở Y tế |
|
21 |
Sở Y tế |
|
22 |
Sở Y tế |
|
23 |
Sở Y tế |
|
24 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
25 |
Sở Y tế |
|
26 |
Sở Y tế |
|
27 |
Sở Y tế |
|
28 |
Sở Y tế |
|
29 |
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
Sở Y tế |
30 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Sở Y tế |
31 |
Sở Y tế |
|
32 |
Sở Y tế |
|
33 |
Sở Y tế |
|
34 |
Sở Y tế |
|
35 |
Sở Y tế |
|
36 |
Sở Y tế |
|
37 |
Sở Y tế |
|
38 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Sở Y tế |
39 |
Sở Y tế |
|
40 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Sở Y tế |
41 |
Sở Y tế |
|
42 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Sở Y tế |
43 |
Sở Y tế |
|
44 |
Sở Y tế |
|
45 |
Sở Y tế |
|
46 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
Sở Y tế |
47 |
Sở Y tế |
|
48 |
Sở Y tế |
|
49 |
Sở Y tế |
|
50 |
Sở Y tế |
|
51 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Sở Y tế |
52 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Sở Y tế |
53 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
54 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Sở Y tế |
55 |
Sở Y tế |
|
56 |
Sở Y tế |
|
57 |
Sở Y tế |
|
58 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Sở Y tế |
Sở Y tế |
||
60 |
Sở Y tế |
|
61 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
62 |
Sở Y tế |
|
63 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
Các cơ sở khám chữa bệnh |
64 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
Các cơ sở khám chữa bệnh |
65 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
Các cơ sở khám chữa bệnh |
66 |
Khám sức khỏe định kỳ |
Các cơ sở khám chữa bệnh, |
II |
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm (38) |
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
Sở Y tế |
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược |
Sở Y tế |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược |
Sở Y tế |
4 |
Trả lại chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
Sở Y tế |
5 |
Trả lại chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị |
Sở Y tế |
6 |
Sở Y tế |
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). |
Sở Y tế |
8 |
Sở Y tế |
|
9 |
Sở Y tế |
|
10 |
Sở Y tế |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs). |
Sở Y tế |
12 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
Sở Y tế |
13 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs). |
Sở Y tế |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực). |
Sở Y tế |
15 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp) |
Sở Y tế |
16 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực) |
Sở Y tế |
17 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc. |
Sở Y tế |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
Sở Y tế |
19 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
|
20 |
Sở Y tế |
|
21 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
Sở Y tế |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
Sở Y tế |
23 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
Sở Y tế |
24 |
Sở Y tế |
|
25 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
Sở Y tế |
26 |
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
27 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
28 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
29 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý Dược) |
Sở Y tế |
30 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý Dược). |
Sở Y tế |
31 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic |
Sở Y tế |
32 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Sở Y tế |
33 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
Sở Y tế |
34 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
Sở Y tế |
35 |
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT). |
Sở Y tế |
36 |
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện. |
Sở Y tế |
37 |
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược |
Sở Y tế |
38 |
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT |
Sở Y tế |
III |
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng (24) |
|
a |
TTHC thực hiện tại Sở Y tế |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Sở Y tế |
2 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Sở Y tế |
3 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
Sở Y tế |
4 |
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Sở Y tế |
5 |
Sở Y tế |
|
6 |
Sở Y tế |
|
7 |
Sở Y tế |
|
8 |
Sở Y tế |
|
9 |
Sở Y tế |
|
10 |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I. |
Sở Y tế |
11 |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
Sở Y tế |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn |
Sở Y tế |
13 |
Sở Y tế |
|
14 |
Sở Y tế |
|
15 |
Sở Y tế |
|
16 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
Sở Y tế |
17 |
Sở Y tế |
|
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
Sở Y tế |
19 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
Sở Y tế |
b |
TTHC thực hiện tại Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS |
|
20 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS |
21 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS |
TTHC thực hiện tại Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
||
22 |
Chuyển tiếp điều trị bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện; |
23 |
Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện; |
24 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; |
IV |
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính Y tế (02) |
|
1 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố; |
Sở Y tế |
2 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) ngoài công lập; |
Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Thủ trưởng cơ sở y tế ngoài công lập |
V |
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức, cán bộ (02) |
|
1 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế; |
2 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế; |
VI |
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định Y khoa (29) |
|
a |
TTHC thực hiện tại Sở Y tế |
|
1 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
Sở Y tế |
2 |
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
Sở Y tế |
b |
TTHC thực hiện tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
|
3 |
Hội đồng GĐYK tỉnh; |
|
4 |
Hội đồng GĐYK tỉnh; |
|
5 |
Hội đồng GĐYK tỉnh; |
|
6 |
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
7 |
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
8 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
9 |
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng. |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
10 |
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
11 |
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
12 |
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
13 |
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
14 |
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
15 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
16 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
17 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
18 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
19 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
20 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
21 |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
|
22 |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
|
23 |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
|
24 |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
|
25 |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
|
26 |
Hội đồng GĐYK tỉnh |
|
c |
TTHC thực hiện tại Cơ sở khám chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
|
27 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính; |
28 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
29 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
VII |
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng (10) |
|
a |
TTHC thực hiện tại Chi cục An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
3 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
4 |
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật. |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
5 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
6 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
7 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
9 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT- BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
10 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
VIII |
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình (02) |
|
1 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
2 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
B. TTHC THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình (01) |
|
1 |
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |