Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2881/QĐ-UBND
Bà
Rịa -Vũng Tàu, ngày 15 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4921/QĐ-BYT
ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bốthủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tếbiên giới;
Căn cứ Quyết định số 5299/QĐ-BYT
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bốthủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 210/TTr -SYT ngày 28 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ
tục hành chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y
tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09 tháng 8 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự
phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Nghị định
số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên
giới và Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29 tháng 8 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách
nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định
đối với những thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Danh mục kèm theo được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ
www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Bộ Y tế (b/c);
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ (b/c);
- TTr.Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các Phó CVP UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh (phòng KSTTHC: 5 bản);
- Trung tâm Công báo tin học;
- Sở Nội vụ, Sở Y tế;
- Bộ phận TN và TKQ cấp tỉnh;
- Lưu: VT, SYT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM VÀ Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU (Ban hành kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
A. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
1
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất,
thuốc phóng xạ
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
2
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơsở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu
độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bịcấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
3
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
4
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
5
Thủ tục hành chính
Kiểm soát thay đổi khi có thay
đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và dKhoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Chưa quy định
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
6
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
7
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn
thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
8
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ
sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
9
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
10
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực, không vì mục đích thương mại
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
11
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
12
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một sốngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
13
Thủ tục hành chính
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Chưa quy định.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
B. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
1
Thủ tục hành chính
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11
giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ
00), trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có
yêu cầu.
- Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin
phòng bệnh.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Nộp trực tiếp tại cửa khẩu
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa
dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
Tiêm chủng, áp dụngbiện pháp dự phòng vàcấp chứng
nhận tiêm chủng quốc tếhoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang)
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
1
Tiêm chủng
vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế
USD/lần
8
2
Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự
phòng và cấp chứng nhận tiêm
chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại
chứng nhận tiêm chủng quốc tế)
đồng/lần
85.000
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
[...]
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2881/QĐ-UBND
Bà
Rịa -Vũng Tàu, ngày 15 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4921/QĐ-BYT
ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bốthủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tếbiên giới;
Căn cứ Quyết định số 5299/QĐ-BYT
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bốthủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 210/TTr -SYT ngày 28 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ
tục hành chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y
tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09 tháng 8 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự
phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Nghị định
số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên
giới và Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29 tháng 8 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách
nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định
đối với những thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Danh mục kèm theo được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ
www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Bộ Y tế (b/c);
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ (b/c);
- TTr.Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các Phó CVP UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh (phòng KSTTHC: 5 bản);
- Trung tâm Công báo tin học;
- Sở Nội vụ, Sở Y tế;
- Bộ phận TN và TKQ cấp tỉnh;
- Lưu: VT, SYT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM VÀ Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU (Ban hành kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
A. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
1
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất,
thuốc phóng xạ
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
2
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơsở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu
độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bịcấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
3
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
4
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
5
Thủ tục hành chính
Kiểm soát thay đổi khi có thay
đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và dKhoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Chưa quy định
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
6
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
7
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn
thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
8
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ
sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
9
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
10
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực, không vì mục đích thương mại
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
11
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
12
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một sốngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
13
Thủ tục hành chính
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Chưa quy định.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
B. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
1
Thủ tục hành chính
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11
giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ
00), trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có
yêu cầu.
- Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin
phòng bệnh.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Nộp trực tiếp tại cửa khẩu
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa
dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
Tiêm chủng, áp dụngbiện pháp dự phòng vàcấp chứng
nhận tiêm chủng quốc tếhoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang)
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
1
Tiêm chủng
vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế
USD/lần
8
2
Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự
phòng và cấp chứng nhận tiêm
chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại
chứng nhận tiêm chủng quốc tế)
đồng/lần
85.000
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
2
Thủ tục hành chính
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Tất cả các ngày
trong tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11giờ 30, buổi
chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trường hợp đột
xuất thì giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc giám
sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện
đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm
tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy
tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm
tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng
không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp
quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ
kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15
phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian
kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia
hạn không quá 01 giờ.
+ Thời gian cấp giấy chứng nhận
miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá
30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế.
+ Thời gian hoàn thành các biện
pháp xử lý y tế:
Không quá 01 giờ đối với một phương
tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;
Không quá 06 giờ đối với cả đoàn
tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải
thuộc diện phải xử lý y tế.
Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền
trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi
diệt chuột.
Trước khi hết thời gian quy định 15
phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới
phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng
văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá
01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một
tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ
thời điểm có thông báo gia hạn.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối
đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá
cảnh
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối
đa
1
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
USD/lần/tàu
130
2
Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy
chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ
sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
USD/lần/tàu
65
3
Tàu biển
trọng tải dưới 10.000 GRT
USD/lần/tàu
95
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên
USD/lần/tàu
110
4
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan
tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT
USD/lần/tàu
26
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông
biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên
USD/lần/tàu
39
Tàu thuyền
chở khách dưới 150 chỗ ngồi
USD/lần/tàu
18
Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên
USD/lần/tàu
75
5
Tàu bay các loại
USD/tàu
25
6
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một
toa)
Đồng/toa
50.000
7
Phương tiện
thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người,
ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới
Đồng/lần/phương
tiện
35.000
8
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe
khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên
Đồng/lần/xe
35.000
9
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn
Đồng/lần/xe
25.000
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
3
Thủ tục hành chính
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11
giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trường hợp đột xuất thì
giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc giám
sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không
quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng
hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
+ Thời gian hoàn thành các biện
pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá
06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy
định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế
biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do
cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm
có thông báo gia hạn.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Kiểm dịch y tế hànghóa xuất nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện
Theo lô, toa,
kiện
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
1
Kiểm tra y tế lô hàng dưới 10 kg
USD/
lần kiểm tra
1.4
2
Kiểm tra y tế
lô hàng từ 10 kg đến 50 kg
USD/
lần kiểm tra
4
3
Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg
USD/
lần kiểm tra
6
4
Kiểm tra ytế
lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn
USD/
lần kiểm tra
13
5
Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 1 tấn đến
10 tấn
USD/
lần kiểm tra
39
8
Kiểm tra y tế
lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn
USD/
lần kiểm tra
90
7
Kiểm tra y tế lô hàng trên 100 tấn
USD/
lần kiểm tra
100
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ
Theo kiện, xe, hàng hóa rời,khuân, vác
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối
đa
1
Dưới 5 tấn
Đồng/lần kiểm tra
35.000
2
Từ 5 tấn đến 10 tấn
Đồng/lần kiểm tra
50.000
3
Từ trên 10 tấn đến 15 tấn
Đồng/lần kiểm tra
60.000
4
Từ trên 15 tấn đến 30 tấn
Đồng/lần kiểm tra
75.000
5
Từ trên 30 tấn đến 60 tấn
Đồng/lần kiểm tra
80.000
6
Từ trên 60 tấn đến 100 tấn
Đồng/lần kiểm tra
110.000
7
Từ trên 100
tấn
Đồng/lần kiểm tra
140.000
8
Lô/kiện dưới 10 kg
Đồng/lần kiểm tra
7.000
9
Lô/kiện từ 10 kg đến 100
kg
Đồng/lần kiểm tra
15.000
10
Lô/kiện trên 100 kg
Đồng/lần kiểm tra
20.000
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
4
Thủ tục hành chính
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro
cốt
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30),
trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không
quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm
tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi
nộp đủ giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc xử lý y
tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ
kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết
thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm
dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản,
nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể
từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
1
Kiểm tra y tế đối với thi thể
USD/lần kiểm tra
20
2
Kiểm tra y tế đối với hài cốt
USD/lần kiểm tra
7
3
Kiểm tra y tế đối với tro cốt
USD/lần kiểm tra
5
4
Xử lý vệ
sinh thi thể
USD/lần xử lý
40
5
Xử lý vệ sinh
hài cốt
USD/lần xử lý
14
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
5
Thủ tục hành chính
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh học, sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30),
trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối
với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối
với một lô mẫu vi sinh học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với
một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử
lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử
lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời
gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian
gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31 Lê
Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Kiểm dịch y tế mẫu visinh y học, sản phẩm sinh học,mô, bộ phận cơ thể người
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối
đa
Kiểm tra y
tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ
phận cơ thể người
USD/lần
kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
6,5
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” -GPP
Thủ tục hành chính thay thế
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơsở bán lẻ thuốc
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả:Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Địa
điểm thực hiện
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
2
Số hồ sơ TTHC
T-VTB-288971-TT
Thủ tục hành chính được thay thế
Cấp lại Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”-GPP
Thủ tục hành chính thay thế
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả:Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Địa
điểm thực hiện
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
3
Số hồ sơ TTHC
T-VTB-288967-TT
Thủ tục hành chính được thay thế
Cấp Giấy chứng nhận ‘Thực hành tốt
phân phối thuốc’ - GDP
Thủ tục hành chính thay thế
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả:Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Địa
điểm thực hiện
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
4
Số hồ sơ TTHC
T-VTB-288968-TT
Thủ tục hành chính được thay thế
Cấp lại Giấy chứng nhận ‘Thực hành tốt phân phối
thuốc’ - GDP
Thủ tục hành chính thay thế
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả:Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Địa
điểm thực hiện
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP) trong trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
Thông
tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 quy định về Thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Thủ tục bị bãi bỏ được công
bố tại Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
2
Toàn văn Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2881/QĐ-UBND
Bà
Rịa -Vũng Tàu, ngày 15 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4921/QĐ-BYT
ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bốthủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tếbiên giới;
Căn cứ Quyết định số 5299/QĐ-BYT
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bốthủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 210/TTr -SYT ngày 28 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ
tục hành chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y
tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09 tháng 8 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự
phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Nghị định
số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên
giới và Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29 tháng 8 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách
nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định
đối với những thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Danh mục kèm theo được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ
www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Bộ Y tế (b/c);
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ (b/c);
- TTr.Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các Phó CVP UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh (phòng KSTTHC: 5 bản);
- Trung tâm Công báo tin học;
- Sở Nội vụ, Sở Y tế;
- Bộ phận TN và TKQ cấp tỉnh;
- Lưu: VT, SYT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM VÀ Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU (Ban hành kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
A. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
1
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất,
thuốc phóng xạ
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
2
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơsở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu
độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bịcấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
3
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
4
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
5
Thủ tục hành chính
Kiểm soát thay đổi khi có thay
đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và dKhoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Chưa quy định
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
6
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
7
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn
thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
8
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ
sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
9
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
10
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực, không vì mục đích thương mại
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
11
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
12
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một sốngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
13
Thủ tục hành chính
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Chưa quy định.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
B. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
1
Thủ tục hành chính
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11
giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ
00), trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có
yêu cầu.
- Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin
phòng bệnh.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Nộp trực tiếp tại cửa khẩu
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa
dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
Tiêm chủng, áp dụngbiện pháp dự phòng vàcấp chứng
nhận tiêm chủng quốc tếhoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang)
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
1
Tiêm chủng
vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế
USD/lần
8
2
Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự
phòng và cấp chứng nhận tiêm
chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại
chứng nhận tiêm chủng quốc tế)
đồng/lần
85.000
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
2
Thủ tục hành chính
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Tất cả các ngày
trong tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11giờ 30, buổi
chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trường hợp đột
xuất thì giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc giám
sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện
đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm
tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy
tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm
tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng
không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp
quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ
kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15
phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian
kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia
hạn không quá 01 giờ.
+ Thời gian cấp giấy chứng nhận
miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá
30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế.
+ Thời gian hoàn thành các biện
pháp xử lý y tế:
Không quá 01 giờ đối với một phương
tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;
Không quá 06 giờ đối với cả đoàn
tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải
thuộc diện phải xử lý y tế.
Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền
trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi
diệt chuột.
Trước khi hết thời gian quy định 15
phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới
phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng
văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá
01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một
tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ
thời điểm có thông báo gia hạn.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối
đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá
cảnh
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối
đa
1
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
USD/lần/tàu
130
2
Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy
chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ
sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
USD/lần/tàu
65
3
Tàu biển
trọng tải dưới 10.000 GRT
USD/lần/tàu
95
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên
USD/lần/tàu
110
4
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan
tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT
USD/lần/tàu
26
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông
biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên
USD/lần/tàu
39
Tàu thuyền
chở khách dưới 150 chỗ ngồi
USD/lần/tàu
18
Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên
USD/lần/tàu
75
5
Tàu bay các loại
USD/tàu
25
6
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một
toa)
Đồng/toa
50.000
7
Phương tiện
thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người,
ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới
Đồng/lần/phương
tiện
35.000
8
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe
khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên
Đồng/lần/xe
35.000
9
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn
Đồng/lần/xe
25.000
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
3
Thủ tục hành chính
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11
giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trường hợp đột xuất thì
giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc giám
sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không
quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng
hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
+ Thời gian hoàn thành các biện
pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá
06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy
định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế
biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do
cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm
có thông báo gia hạn.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Kiểm dịch y tế hànghóa xuất nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện
Theo lô, toa,
kiện
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
1
Kiểm tra y tế lô hàng dưới 10 kg
USD/
lần kiểm tra
1.4
2
Kiểm tra y tế
lô hàng từ 10 kg đến 50 kg
USD/
lần kiểm tra
4
3
Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg
USD/
lần kiểm tra
6
4
Kiểm tra ytế
lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn
USD/
lần kiểm tra
13
5
Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 1 tấn đến
10 tấn
USD/
lần kiểm tra
39
8
Kiểm tra y tế
lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn
USD/
lần kiểm tra
90
7
Kiểm tra y tế lô hàng trên 100 tấn
USD/
lần kiểm tra
100
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ
Theo kiện, xe, hàng hóa rời,khuân, vác
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối
đa
1
Dưới 5 tấn
Đồng/lần kiểm tra
35.000
2
Từ 5 tấn đến 10 tấn
Đồng/lần kiểm tra
50.000
3
Từ trên 10 tấn đến 15 tấn
Đồng/lần kiểm tra
60.000
4
Từ trên 15 tấn đến 30 tấn
Đồng/lần kiểm tra
75.000
5
Từ trên 30 tấn đến 60 tấn
Đồng/lần kiểm tra
80.000
6
Từ trên 60 tấn đến 100 tấn
Đồng/lần kiểm tra
110.000
7
Từ trên 100
tấn
Đồng/lần kiểm tra
140.000
8
Lô/kiện dưới 10 kg
Đồng/lần kiểm tra
7.000
9
Lô/kiện từ 10 kg đến 100
kg
Đồng/lần kiểm tra
15.000
10
Lô/kiện trên 100 kg
Đồng/lần kiểm tra
20.000
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
4
Thủ tục hành chính
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro
cốt
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30),
trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không
quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm
tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi
nộp đủ giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc xử lý y
tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ
kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết
thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm
dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản,
nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể
từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
1
Kiểm tra y tế đối với thi thể
USD/lần kiểm tra
20
2
Kiểm tra y tế đối với hài cốt
USD/lần kiểm tra
7
3
Kiểm tra y tế đối với tro cốt
USD/lần kiểm tra
5
4
Xử lý vệ
sinh thi thể
USD/lần xử lý
40
5
Xử lý vệ sinh
hài cốt
USD/lần xử lý
14
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
5
Thủ tục hành chính
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh học, sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30),
trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối
với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối
với một lô mẫu vi sinh học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với
một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử
lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử
lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời
gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian
gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31 Lê
Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Kiểm dịch y tế mẫu visinh y học, sản phẩm sinh học,mô, bộ phận cơ thể người
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối
đa
Kiểm tra y
tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ
phận cơ thể người
USD/lần
kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
6,5
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” -GPP
Thủ tục hành chính thay thế
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơsở bán lẻ thuốc
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả:Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Địa
điểm thực hiện
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
2
Số hồ sơ TTHC
T-VTB-288971-TT
Thủ tục hành chính được thay thế
Cấp lại Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”-GPP
Thủ tục hành chính thay thế
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả:Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Địa
điểm thực hiện
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
3
Số hồ sơ TTHC
T-VTB-288967-TT
Thủ tục hành chính được thay thế
Cấp Giấy chứng nhận ‘Thực hành tốt
phân phối thuốc’ - GDP
Thủ tục hành chính thay thế
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả:Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Địa
điểm thực hiện
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
4
Số hồ sơ TTHC
T-VTB-288968-TT
Thủ tục hành chính được thay thế
Cấp lại Giấy chứng nhận ‘Thực hành tốt phân phối
thuốc’ - GDP
Thủ tục hành chính thay thế
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả:Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Địa
điểm thực hiện
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP) trong trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
Thông
tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 quy định về Thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Thủ tục bị bãi bỏ được công
bố tại Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm.
Mã số thuế: 0318679464
Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ