Quyết định 1640/QĐ-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Bình Định
Số hiệu | 1640/QĐ-CTUBND |
Ngày ban hành | 08/08/2012 |
Ngày có hiệu lực | 08/08/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lê Hữu Lộc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1640/QĐ-CTUBND |
Bình Định, ngày 08 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 1153/TTr- SGTVT ngày 30/7/2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành (phụ lục 1); 41 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế (phụ lục 2) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-CTUBND ngày 08 tháng 8 năm 2012 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực: Đường bộ |
1. |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường địa phương và Quốc lộ được ủy thác quản lý |
2. |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương và Quốc lộ được ủy thác quản lý đang khai thác |
3. |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất. |
4. |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-CTUBND ngày 08 tháng 8 năm 2012 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. |
Lĩnh vực: Đường bộ |
1. |
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại (có kinh doanh vận tải). |
2. |
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại (không kinh doanh vận tải). |
3. |
Thẩm định thiết kế - dự toán công trình giao thông |
4. |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương và Quốc lộ được ủy thác quản lý đang khai thác |
5. |
Cấp phép thi công xây dựng nút giao đấu nối trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương và Quốc lộ được ủy thác quản lý đang khai thác |
6. |
Cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng hoạt động trên mạng lưới đường bộ trong phạm vi địa phương quản lý |
7. |
Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng” |
8. |
Đổi, cấp lại phù hiệu “Xe hợp đồng” |
9. |
Cấp phù hiệu “Xe taxi” |
10. |
Đổi, cấp lại phù hiệu “Xe taxi” |
11. |
Cấp biển hiệu “Xe vận chuyển khách du lịch” |
12. |
Đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
13. |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định - đăng ký lần đầu |
14. |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định - đăng ký bổ sung xe vào tuyến |
15. |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định-đăng ký thay xe khai thác tuyến |
16. |
Ngừng khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
17. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu cho tổ chức, cá nhân |
18. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ cho tổ chức, cá nhân |
19. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu cho tổ chức, cá nhân trong cùng một tỉnh |
20. |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng tại Sở Giao thông Vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký |
21. |
Đăng ký sang tên chủ sở hữu tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến |
22. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
23. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất cho tổ chức, cá nhân |
24. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời cho tổ chức, cá nhân |
25. |
Cấp mới giấy phép lái xe các hạng |
26. |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông Vận tải cấp |
27. |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
28. |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
29. |
Đổi, cấp lại giấy phép lái xe hết hạn sử dụng |
30. |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
31. |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
32. |
Xác minh giấy phép lái xe |
II. |
Lĩnh vực: Đường thủy |
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác |
2. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác |
3. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
5. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
7. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa bị mất |
8. |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
9. |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|