QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành
chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của
Bộ Trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 01
tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành quy định về Cấp giấy
phép xây dựng và quản lý công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 06
tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày
01/4/2022 của UBND tỉnh về ban hành quy định trách nhiệm về quản lý nhà nước về
chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng
10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bo thủ tục hành chính và quy trình nội
bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ
sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
ngành xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đước sửa đổi, bổ sung, thay thế
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Xây dựng,
UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 75/TTr-SXD ngày 28 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành được sửa
đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Xây dựng, UBND cấp
huyện tỉnh Đồng Nai, bao gồm:
- Sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh,
gồm thủ tục số 3.1; 1.13; 1.14, Lĩnh vực Quản lý chất lượng xây dựng và
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc mục C- Danh mục thủ tục hành chính thay thế
thuộc Phan I- Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được công bố tại Quyết định
số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Sửa đổi, bổ sung 09 thủ tục hành chính cấp huyện,
gồm thủ tục số 3.1 Lĩnh vực Quản lý chất lượng xây dựng; các thủ tục số 1.1
đến 1.8, Lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại mục C- Danh mục thủ tục hành chính
thay thế thuộc Phan I- Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được công bố tại
Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Các thủ tục số 1 đến 8 Lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc Phần I, Mục II-
Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được công bố tại Quyết định số
923/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Bãi bỏ các nội dung thủ tục hành chính từ số 1
đến số 15, tại Mục A- Lĩnh vực Hoạt động xây dựng đã được công bố tại Quyết
định số 2817/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về
việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành
chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ các thủ tục từ số 1 và số 2, tại Mục
II- Lĩnh vực Xây dựng đã được công bố tại Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 21
tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghệ cao công
nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, các nội dung khác của thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện
tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 10 năm 2021; Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023
và Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Xây dựng; Ban Quản lý các khu
công nghiệp Đồng Nai; Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học; UBND cấp
huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công
khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin
điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị, địa phương;
triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại
Quyết định này. Các nội dung khác của các thủ tục hành chính này tiếp tục thực
hiện theo Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 và Quyết định số
923/QĐ- UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (Đã được cập nhật
công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và Cổng dịch
vụ công tỉnh Đồng Nai (https://dichvucong.dongnai.gov.vn).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì phối hợp
Sở Xây dựng cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ
liệu Quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai; Ban Quản
lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học và các cơ quan, đơn vị liên quan có thẩm
quyền giải quyết thủ tục hành chính, căn cứ cơ cấu tổ chức, quy chế làm việc của
đơn vị và theo chức năng, nhiệm vụ được phân công chịu trách nhiệm rà soát, khẩn
trương trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình
điện tử để triển khai thực hiện tại đơn vị đối với các thủ tục hành chính đã được
công bố tại Quyết định này và các Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10
năm 2021; Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Nai.
Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp UBND cấp huyện
xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh
vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Xây dựng; Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai; Ban quản
lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học; UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị
có liên quan thực hiện cấu hình, cập nhật các nội dung, quy trình thực hiện thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trên phần mềm Một cửa điện tử
(Egov) của tỉnh theo quy định. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ
công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Xây dựng; Trưởng Ban Quản lý các khu
công nghiệp Đồng Nai; Trưởng Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học;
Chủ tịch UBND cấp huyện; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT- TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, HCTC, cổng TTĐT tỉnh, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện (Sửa đổi, bổ sung)[1]
|
Cơ quan thực hiện (Sửa Đổi, bổ sung) [2]
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú[3]
|
Lĩnh vực quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
|
1
|
1.009794
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về
công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ tại:
- Qua đường bưu điện
hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số
236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý
Khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Nộp trực tuyến tại
địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
- Các Sở là cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh: Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Sở Công thương.
- Ban Quản lý
các khu công nghiệp.
- Ban Quản lý
khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
|
Không
|
- Nghị định số
06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
- Quyết định số
477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý
chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
- Quyết định số
18/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về ban hành quy định trách nhiệm
về quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai.
|
Nội dung TTHC thực
hiện theo Quyết định số 477/QĐ -BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ
Xây dựng
|
2
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
Kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ:
- Dự án nhóm A
không quá 35 ngày;
- Dự án nhóm B
không quá 20 ngày,
- Dự án nhóm C
không quá 15 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý Khu
công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Nộp trực tuyến tại
địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
- Các Sở là cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh: Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương.
- Ban Quản lý
các khu công nghiệp;
- Ban Quản lý
khu công nghệ cao công nghệ sinh học
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành
chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng.
|
Nội dung TTHC thực
hiện theo Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ
Xây dựng
|
3
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở
|
- Không quá 25 ngày
đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 18 ngày
đối với công trình còn lại.
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý
Khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Nộp trực tuyến tại
địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
- Các Sở là cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh: Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương.
- Ban Quản lý
các khu công nghiệp;
- Ban Quản lý
khu công nghệ cao công nghệ sinh học
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
Nội dung TTHC
theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
(Sửa đổi, bổ sung)[4]
|
Cơ quan thực hiện
(Sửa đổi, bổ sung)[5]
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú[6]
|
Lĩnh vực quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
|
1
|
1.009794
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà
nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng; chuyên ngành).
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với công
trình trong khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 236, đường Phan Trung,
phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
+ Ban Quản lý
Khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Đối với công
trình nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Nộp trực tuyến
tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.
|
- Đối với công
trình nằm trong khu công nghiệp, khu công nghệ cao công nghệ sinh học thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp; Ban Quản lý khu
công nghệ cao công nghệ sinh học;
- Đối với công
trình nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số
06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số
477/QĐ- BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số
18/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về ban hành quy định trách nhiệm
về quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai.
|
Nội dung TTHC thực hiện
theo Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng
|
2
|
1.009992
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng (Trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp)
|
Kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ:
- Dự án nhóm A
không quá 35 ngày;
- Dự án nhóm B
không quá 20 ngày,
- Dự án nhóm C
không quá 15 ngày
|
Nộp hồ sơ tại:
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý
Khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Nộp trực tuyến
tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.
|
- Cơ quan được giao
quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện
(Phòng Quản lý đô
thị, Phòng Kinh tế - Hạ tầng).
- Ban Quản lý
các khu công nghiệp.
- Ban Quản lý
khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
Nội dung TTHC thực
hiện theo Quyết định số 700/QĐ -BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ
Xây dựng
|
3
|
1.009993
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở
|
- Không quá 25 ngày
đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 18 ngày
đối với công trình còn
|
Nộp hồ sơ tại:
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý
Khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Nộp trực tuyến
tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.
|
- Cơ quan được giao
quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện
(Phòng Quản lý đô
thị, Phòng Kinh tế - Hạ tầng).
- Ban Quản lý các
khu công nghiệp;
- Ban Quản lý
khu công nghệ cao công nghệ sinh học
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
Nội dung TTHC thực
hiện theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ
Xây dựng
|
4
|
1.009994
|
Cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ tại:
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành
phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý
Khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Nộp trực tuyến
tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.
|
- UBND cấp huyện
(Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế - Hạ tầng).
- Ban Quản lý
các khu công nghiệp.
- Ban Quản lý
khu công nghệ cao công nghệ sinh học
|
150.000 đồng/01 giấy
phép
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số
55/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 và Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày
06/4/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
Nội dung TTHC thực
hiện theo Quyết định số 700/QĐ -BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ
Xây dựng
|
5
|
1.009995
|
Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ tại:
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý
Khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Nộp trực tuyến
tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.
|
- UBND cấp huyện
(Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế - Hạ tầng).
- Ban Quản lý
các khu công nghiệp.
- Ban Quản lý
khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
|
150.000 đồng/ 1 giấy
phép
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số
55/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 và Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày
06/4/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
Nội dung TTHC thực
hiện theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ
Xây dựng
|
6
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ tại:
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý
Khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Nộp trực tuyến
tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.
|
- UBND cấp huyện
(Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế - Hạ tầng).
- Ban Quản lý
các khu công nghiệp.
- Ban Quản lý
khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
|
150.000 đồng/1 giấy
phép
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số
55/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 và Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày
06/4/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
Nội dung TTHC thực
hiện theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ
Xây dựng
|
7
|
1.009997
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại:
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành
phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý
Khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Nộp trực tuyến
tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.
|
- UBND cấp huyện
(Phòng Quản lý đô
thị, Phòng Kinh tế - Hạ tầng).
- Ban Quản lý
các khu công nghiệp.
- Ban Quản lý
khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
|
150.000 đồng/ 1 giấy
phép
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số
55/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 và Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày
06/4/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
Nội dung TTHC thực
hiện theo Quyết định số 700/QĐ -BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ
Xây dựng
|
8
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ tại:
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý
Khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Nộp trực tuyến
tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.
|
- UBND cấp huyện
(Phòng Quản lý đô
thị, Phòng Kinh tế - Hạ tầng).
- Ban Quản lý
các khu công nghiệp.
- Ban Quản lý
khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
|
15.000 đồng/ 1 lần
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số
55/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 và Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày
06/4/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
Nội dung TTHC thực
hiện theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ
Xây dựng
|
9
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ tại:
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý
Khu công nghệ cao công nghệ sinh học.
- Nộp trực tuyến
tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn.
|
- UBND cấp huyện
(Phòng Quản lý đô
thị, Phòng Kinh tế - Hạ tầng).
- Ban Quản lý các
khu công nghiệp.
- Ban Quản lý khu
công nghệ cao công nghệ sinh học.
|
15.000 đồng/ 1 lần
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số
55/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 và Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày
06/4/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
Nội dung TTHC thực
hiện theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ
Xây dựng
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
2817/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 8 NĂM 2021 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH ĐỒNG NAI
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
|
Ghi chú
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều
chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Công bố tại quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 19
tháng 8 năm 2021 của chủ tịch ubnd tỉnh đồng nai về việc công bố thủ tục hành
chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới,
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Đồng Nai
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
|
11
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III,
cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
12
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
13
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
14
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
|
15
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu
công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH
SỐ 4145/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 11 NĂM 2018 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH ĐỒNG NAI
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng
|
Công bố tại Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 21
tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghệ cao công
nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai.
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép
xây dựng
|
[1] Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi,
bổ sung
[2] Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi,
bổ sung
[3] Đã dược cập nhật công khai trên Cổng dịch
vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=32311)
và Cổng dịch vụ công tỉnh Đồng Nai (https://dichvucong.dongnai.gov.vn/).
[4] Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi,
bổ sung
[5] Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi,
bổ sung
[6]
Đã dược cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=32311)
và Cổng dịch vụ công tỉnh Đồng Nai (https://dichvucong.dongnai.gov.vn/).