Quyết định 163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 163/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/03/2020
Ngày có hiệu lực 04/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lại Thanh Sơn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 163/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 04 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VIỆT YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: UBND huyện Việt Yên tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 25/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 119/TTr-TNMT ngày 03/3/2020 và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Việt Yên với các chỉ tiêu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Việt Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Việt Yên;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Việt Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Việt Yên;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Việt Yên)

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích toàn huyện

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nếnh

Thị trấn Bích Động

X. Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Trung Sơn

TT Nếnh (ranh giới cũ)

X.Hoàng Ninh (cũ)

TT Bích Động (ranh giới cũ)

X. Bích Sơn (cũ)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

 17.101,30

 

 566,29

 684,64

 606,64

 673,21

 1.140,17

 917,58

 945,67

 478,97

 967,18

 1.230,93

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

11.094,81

64,88

247,88

166,85

350,67

426,41

832,52

663,66

699,81

245,50

535,86

842,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.393,00

66,63

230,91

97,22

249,88

262,33

450,01

474,26

505,87

225,69

289,61

562,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.453,56

87,29

230,54

97,22

127,77

222,87

442,83

390,38

505,26

225,69

289,61

507,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

518,19

4,68

1,84

42,80

1,10

11,31

95,58

11,60

35,35

9,61

1,93

16,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

900,75

8,12

2,16

4,05

15,37

20,25

149,24

25,77

67,66

0,41

19,59

124,05

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

700,86

6,32

 

 

 

 

24,39

 

15,04

 

211,47

42,33

1.5

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

NTS

1.522,72

13,72

12,97

22,32

84,21

120,32

103,90

150,68

71,76

9,79

13,26

95,38

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

59,29

0,53

 

0,46

0,11

12,20

9,40

1,35

4,13

 

 

2,03

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5.784,22

33,82

318,41

517,16

250,69

242,85

305,53

246,04

244,73

233,10

422,93

386,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,86

0,81

 

 

5,05

 

4,49

 

 

 

20,02

7,04

2.2

Đất an ninh

CAN

1,58

0,01

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

686,28

11,87

75,03

187,34

 

 

0,38

 

 

24,67

208,97

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

109,27

1,89

1,33

34,03

 

 

26,71

 

 

37,20

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,22

0,37

1,59

1,40

5,45

3,07

0,56

0,18

0,50

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

92,11

1,59

6,85

5,97

9,40

5,05

2,50

17,77

 

4,63

0,56

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

24,70

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.977,82

34,20

89,11

93,60

82,82

84,77

155,76

71,19

135,21

73,32

92,23

275,93

2.9

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

7,93

0,14

0,04

0,32

 

 

 

 

 

0,65

2,15

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,77

0,12

0,21

 

5,36

0,16

 

 

 

 

 

0,01

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.806,94

31,24

0,30

177,28

 

92,54

92,68

115,89

95,67

81,67

67,76

89,55

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

222,18

3,84

132,00

 

90,18

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,46

0,23

0,47

0,30

5,73

1,64

0,19

0,29

0,38

0,22

0,50

0,70

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

0,00

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,69

0,34

0,82

2,30

 

 

1,95

 

1,93

0,25

0,06

2,77

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

130,93

2,26

3,55

4,78

6,13

5,34

8,11

6,85

4,50

4,89

3,72

7,31

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

160,44

2,77

4,80

 

22,40

 

 

16,78

0,06

0,09

5,50

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,19

0,28

0,34

1,75

1,10

1,17

0,40

1,03

1,46

1,04

0,54

0,43

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,59

0,18

 

3,06

3,00

3,85

 

 

 

0,68

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,93

0,53

0,41

1,35

2,81

3,57

0,83

1,44

0,28

1,68

0,86

0,83

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

277,26

4,79

 

 

6,27

1,73

4,68

13,76

 

 

19,87

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

108,63

1,88

 

0,71

3,43

39,63

4,30

 

4,74

0,79

0,19

0,46

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,07

0,12

1,56

 

 

0,25

1,99

 

 

0,96

 

1,90

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

5,31

0,09

 

2,97

0,98

0,08

 

0,79

 

0,36

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

222,27

1,30

 

0,63

5,28

3,95

2,12

7,88

1,13

0,37

8,39

1,25

4

Đất đô thị

KDT

2.530,78

6,86

566,29

684,64

606,64

673,21

 

 

 

 

 

 

Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích toàn huyện

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

X. Ninh Sơn

X.Tiên Sơn

X. Quang Châu

X. Quảng Minh

X. Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X. Thượng Lan

X. Vân Hà

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

17.101,30

 

798,84

1.446,19

901,28

545,47

590,43

1.480,98

1.845,88

985,64

295,31

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

11.094,81

64,88

553,65

1.085,77

289,81

400,91

289,78

1.132,60

1.414,06

744,07

172,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.393,00

66,63

452,31

680,41

232,48

336,30

244,69

667,12

833,97

461,62

135,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.453,56

87,29

441,85

418,35

230,97

301,45

210,72

482,92

732,25

459,60

135,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

518,19

4,68

35,45

125,90

18,29

2,22

13,38

7,52

6,17

69,19

12,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

900,75

8,12

36,93

121,18

1,04

19,91

0,88

98,42

115,29

70,66

7,89

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

700,86

6,32

 

38,23

 

13,20

 

154,23

186,92

15,04

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.522,72

13,72

28,80

106,75

36,78

27,04

29,10

205,31

267,37

120,95

16,03

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

59,29

0,53

0,16

13,30

1,22

2,24

1,73

 

4,35

6,61

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5.784,22

33,82

214,10

321,29

523,54

143,99

292,72

340,83

430,42

226,40

122,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,86

0,81

 

2,32

0,78

0,55

 

2,61

4,00

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,58

0,01

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

686,28

11,87

 

 

159,12

 

30,77

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

109,27

1,89

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,22

0,37

 

2,00

5,84

 

0,63

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

92,11

1,59

 

 

6,24

 

11,36

2,60

16,81

0,25

2,12

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

24,70

0,43

 

 

 

 

 

 

24,70

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.977,82

34,20

84,62

134,57

112,94

49,10

81,77

93,84

106,56

128,81

31,66

2.9

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

7,93

0,14

 

3,95

0,16

 

0,13

 

 

0,34

0,19

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,77

0,12

0,02

0,07

 

0,66

0,09

0,18

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.806,94

31,24

93,06

103,81

164,36

82,80

137,76

136,82

170,62

70,26

34,10

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

222,18

3,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,46

0,23

0,16

0,35

0,92

0,30

0,01

0,18

0,26

0,57

0,29

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,69

0,34

0,42

2,61

1,75

 

1,29

0,74

0,83

1,00

0,97

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

130,93

2,26

3,25

3,29

7,07

4,68

13,48

16,78

12,82

10,71

3,67

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

160,44

2,77

0,19

 

11,55

 

4,74

37,35

48,18

5,58

3,22

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,19

0,28

0,73

0,42

0,78

0,73

0,34

2,28

1,07

0,39

0,19

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,59

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,93

0,53

2,00

1,48

1,13

2,06

1,10

1,14

5,83

1,09

1,04

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

277,26

4,79

19,64

64,47

49,89

 

9,19

21,51

17,99

3,15

45,11

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

108,63

1,88

 

1,56

 

3,11

0,06

24,79

20,64

4,22

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,07

0,12

 

0,39

 

 

 

 

0,02

 

 

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

5,31

0,09

0,01

 

0,01

 

 

 

0,08

0,03

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

222,27

1,30

31,09

39,13

87,93

0,57

7,93

7,55

1,40

15,17

0,51

4

Đất đô thị

KDT

2.530,78

6,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020

[...]