Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 1629/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 09/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Tiến Nhường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1629/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 09 tháng 11 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và UBND cấp huyện được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Sở Tư pháp hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH BẮC NINH
(BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
|||
BC giấy (Đành dấu X nếu yêu cầu BC giấy) |
BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chi truy cập) |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xả |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Sở Tài nguyên và Môi trưòng |
||||||||||
1 |
Báo cáo giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất phổ biến trên thị trường |
BC giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất phổ biến trên thị trường |
Quyết định số 552/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
X |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Báo cáo về giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên địa bàn |
Thông tin về giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên địa để hình thành cơ sở dữ liệu về giá chuyển nhượng phục vụ công tác định giá đất |
Quyết định số 02/2015/QĐ- UBND ngày 26/02/2015 cùa UBND tỉnh Bắc Ninh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
X |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn huyện |
BC tình hình quản lý và sử dụng đất trồng lúa của địa phương |
Quyết định số 35/2015/QĐ- UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
X |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Báo cáo về công tác quản lý nhà nước và tình hình hoạt động thăm dò, khai thác và sử dụng bãi tập kết VLXD trên địa bàn huyện |
BC công tác quản lý nhà nước và tình hình hoạt động khai thác và sử dụng bãi tập kết VLXD trên địa bàn |
Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
X |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Báo cáo năm |
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường, tình hình phát sinh và xử lý chất thải của làng nghề trên địa bàn |
Quyết định số 44/2016/QĐ- UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Môi trường |
X |
|
UBND cấp tỉnh; Sở TN&MT |
|
- UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Báo cáo năm; Báo cáo 6 tháng |
Báo cáo kết quả triển khai quy định quản lý chất thải rắn, tổ chức đánh giá chất lượng, hiệu quả hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn |
Quyết định số 105/2014/QĐ- UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Môi trường |
X |
|
- UBND cấp tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở, ban, ngành có liên quan |
- UBND cấp huyện |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo tình hình thực hiện trách nhiệm người đứng đầu cơ quan đơn vị để xảy ra tình trạng khai thác, tập kết vận chuyển cát, Sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 31/2017/QĐ- UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Tài nguyên và Môi trường |
X |
|
- Chủ tịch UBND tỉnh |
- Sở Tài nguyên và Môi trường; - Sở, ban, ngành có liên quan; |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
II |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||||||||||
1 |
Báo cáo tháng |
Kết quả công tác |
- Chế độ báo cáo của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Ninh - Quy chế làm việc của Sở |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh; Cục Thống kê; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Cụm thi đua đồng bằng sông Hồng Các đơn vi thuộc Sở; Phòng Văn hóa thông tin các huyện, thị xã, thành phố; |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Báo cáo Quý |
Kết quả công tác |
- Chế độ báo cáo của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Ninh - Quy chế làm việc của Sở |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
Báo cáo năm |
Kết quả công tác |
- Chế độ báo cáo của các cơ quan nhà nước tinh Bắc Ninh - Quy chế làm việc của Sở |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 |
Báo cáo năm |
Báo cáo thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận các danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Quyết định số 3 5/2016/QĐ- UBND ngày 9/8/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Văn hóa |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Sở, ban, ngành có liên quan |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Báo cáo năm |
Báo cáo tình hình thực hiện chế độ đãi ngộ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể; hỗ trợ chế độ phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc tại Nhà hát Dân ca Quan họ Bắc Ninh |
Quyết định số 47/2015/QĐ- UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Văn hóa |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Sở, ban, ngành có liên quan |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 |
Báo cáo năm |
Báo cáo tình hình thực hiện quy định tổ chức mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Quyết định số 441/2013/QĐ- UBND tỉnh Bắc Ninh |
Văn hóa |
X |
|
- Chủ tịch UBND tinh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xă |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
Báo cáo định kỳ: tháng, quý, 6 tháng, năm |
Báo cáo tình hình hoạt động của Nhà hát Dân ca Quan họ Bắc Ninh |
Quyết định số 1196/QĐ- UBND ngày 30/9/2011 |
Văn hóa |
X |
|
- Chủ tịch UBND tinh - Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Nhà hát Dân ca Quan họ Bắc Ninh |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao, Du lịch |
8 |
Báo cáo năm |
Báo cáo tình hình hỗ trợ thực hiện hỏa táng, điện táng người chết trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Quyết định số 29/2015/QĐ- UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Văn hóa |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Sở, ban, ngành có liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
III |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||||||||
1 |
Báo cáo sơ kết học kỳ I |
Nội dung đảm bảo yêu cầu thể hiện trong tên báo cáo |
- Chế độ báo cáo của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Ninh - Quy chế làm việc của Sở |
Giáo dục |
X |
qlvb.sgddt.bac ninh.gov.vn |
- UBND tinh Bắc Ninh - Bộ GD&ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
2 |
Báo cáo tổng kết năm học |
Nội dung đảm bảo yêu cầu thể hiện trong tên báo cáo |
- Chế độ báo cáo của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Ninh - Quy chế làm viêc của Sở |
Giáo dục |
X |
qlvb.sgddt.bac ninh.gov.vn |
- UBND tỉnh Bắc Ninh - Bộ GD&ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
3 |
Báo cáo kết quả 2 mặt giáo dục bậc trung học |
Nội dung đảm bảo yêu cầu thể hiện trong tên báo cáo |
|
Giáo dục |
X |
Sogddt@bac ninh.edu.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
|
Các phòng GD&ĐT Các trường THPT |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
4 |
Báo cáo tuần sinh hoạt đầu năm học |
Nội dung đảm bảo yêu cầu thể hiện trong tên báo cáo |
|
Giáo dục |
X |
Sogddt@bac ninh.edu.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
|
Các phòng GD&ĐT Các trường THPT |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
5 |
Báo cáo công tác giáo dục quốc phòng an ninh |
Nội dung đảm bảo yêu cầu thể hiện trong tên báo cáo |
|
Giáo dục |
X |
Sogddt@bac ninh.edu. vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo tinh Bắc Ninh |
|
Các phòng GD&ĐT Các trường THPT |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tinh Bắc Ninh |
6 |
Báo cáo năm |
Báo cáo việc thực hiện quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 86/2012/QĐ- UBND ngày 05/11/20112 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Giáo dục |
X |
|
UBND tỉnh Bắc Ninh |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
7 |
Báo cáo năm |
Báo cáo tình hình thực hiện một số chế độ, chính sách đối với ngành Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2016-2020 |
Điều 3, Quyết định số 49/2015/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Giáo dục và Đào tạo |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
IV |
Sở Nông nghiêp và Phát triển nông thôn |
||||||||||
1 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch hành động đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch hành động đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” theo các nội dung được giao trong Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh |
Khoản 1, mục IV, Kế hoạch kèm theo Quyết định số 1203/QĐ- UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
X |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị xã hội, đoàn thể trên địa bàn tỉnh |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn |
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh |
Khoản 1, Điều 20, Quyết định số 46/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
X |
|
|
Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị xã hội, đoàn thể trên địa bàn tỉnh |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Báo cáo thực hiện đề án ra soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Báo cáo kết quả thực hiện đề án rà soát, điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Khoản 1, điều 2, Quyết định số 18/2015/QĐ- UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
X |
|
|
Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị xã hội, đoàn thể trên địa bàn tỉnh |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Báo cáo năm |
Báo cáo kết quả khai hoang, phục hóa, cải tạo đất và bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng |
Quyết định số 35/2015/QĐ- UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
V |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
||||||||||
1 |
Báo cáo năm |
Kết quả thực hiện trợ cấp và đóng góp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm; mức hỗ trợ và đóng góp đối với người sau cai nghiện ma túy tại trung tâm, người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh BN |
Điều 3,Quyết định 133/2013/QĐ- UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Tệ nạn xã hội |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 |
Sơ kết, tổng kết |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch triển khai Đề án đổi mới công tác cai nghiện ma túy |
Kế hoạch số 90/KH- UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh |
Tệ nạn xã hội |
X |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
3 |
Báo cáo quý. |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác tiếp nhận, xác minh, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trên địa bàn |
Kế hoạch số 146/KH- UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
Tệ nạn xã hội |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
4 |
Hàng năm, Sơ kết, tổng kết |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch hành động phòng, chống ma túy và cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh |
Điểm 1, mục IV tổ chức thực hiện Kế hoạch số 224/KH- UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh |
Tệ nạn xã hội |
X |
|
UBND tỉnh; Bộ Lao động TBXH |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
5 |
6 tháng, hàng năm |
Báo cáo thực hiện Kế hoạch chương trình hành động phòng, chống mại dâm tỉnh |
Tiết 2.1 khoản 2 mục IV. Quyết định 405/QĐ- UBND ngày 12/7/2016 |
Tệ nạn xã hội |
X |
|
UBND tỉnh; Bộ Lao động TBXH |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
6 |
Báo cáo năm |
Chế độ hỗ trợ hỗ trợ đào tạo và sử dụng lao động đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Điều 2, Quyết định số 286/2014/QĐ- UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Việc làm |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
7 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo tình hình tuyển dụng và sử dụng lao động là người nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 18/2017/QĐ- UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Việc làm |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động TB và XH |
8 |
Báo cáo năm |
Báo cáo hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho lao động tham gia xuất khẩu lao động |
Điều 2, Quyết định số 277/2014/QĐ- UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Việc làm |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
Sở Lao động TB và XH |
9 |
Báo cáo định kỳ, sơ kết vào năm 2015, tổng kết chương trình năm 2020 |
Báo cáo kết quả thực hiện chương trình hành động vì trẻ em Bắc Ninh |
Tiết 6.1 điểm 6 tại Chương trình hành động số 402/CTr-UBND ngày 06/3/2013 của UBND tỉnh |
Trẻ em |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
Sở Lao động TB và XH |
10 |
Báo cáo năm |
Báo cáo thực hiện quyết định 34/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ về đánh giá xã, phường phù hợp với trẻ em |
Kế hoạch số 182/KH-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh |
Trẻ em |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động TB và XH |
11 |
Báo cáo năm, sơ kết, tổng kết |
Báo cáo thực hiện chương trình bảo vệ trẻ em |
Điểm 1 mục VI trong Kế hoạch số 192/KH-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh |
Trẻ em |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động TB và XH |
12 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo thực hiện chương trình hành động vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS |
Điểm 1 mục V Kế hoạch số 143/KH- UBND ngày 28/8/2014 của UBND tỉnh |
Trẻ em |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động TB và XH |
13 |
Báo cáo năm, sơ kết, tổng kết |
Báo cáo thực hiện chương trình phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em |
Điểm 1 mục VI trong Kế hoạch số 183/KH- UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh |
Trẻ em |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động TB và XH |
14 |
Định kỳ |
Báo cáo thực chương trình hành động về bình đẳng giới |
Điểm 1- mục VI Kế hoạch số 193/KH-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh |
Bình đẳng giới |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động TB và XH |
15 |
Hàng năm |
Báo cáo kết quả thực hiện hỗ trợ tiền ăn và tiền đi lại cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh |
Điểu 2, Quyết định 1352/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Trẻ em |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
Sở Lao động TB và XH |
16 |
Định kỳ |
Báo cáo thực hiện chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi tỉnh Bắc Ninh |
Điểm 2-VIII Chế độ thông tin báo cáo trong Kế hoạch số 839/KH- UBND ngày 04/5/2013 |
Bảo trợ xã hội |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động TB và XH |
17 |
Báo cáo năm |
Báo cáo kết quả hỗ trợ kinh phí BHYT cho người cận nghèo |
Điều 2, Quyết định 287/2014/QĐ- UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
Sở Lao động TB và XH |
18 |
Báo cáo năm |
Báo cáo kết quả thực hiện trợ cấp hằng tháng đối với người cao tuổi từ đủ 75 tuổi đến dưới 80; trợ cấp cho người cao tuổi từ 70 tuổi đến dưới 75 tuổi; trợ cấp cho Đảng viên dưới 75 tuổi được tặng huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên trên địa bàn tỉnh |
Điều 2, Quyết định số 34/2015/QĐ- UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Bảo trợ xã hội |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động TB và XH |
19 |
Báo cáo năm |
Báo cáo kết quả thực hiện hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho người cao tuổi từ đủ 70 tuổi đến dưới 75 tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Điều 2, Quyết định số 38/2016/QĐ- UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Bảo trợ xã hội |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
Sở Lao động TB và XH |
20 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình giảm nghèo |
Điểm 1, mục III Chương trình số 429/CTr- UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh |
Giảm nghèo |
X |
|
UBND tỉnh; Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động TB và XH |
21 |
Báo cáo định kỳ, đột xuất |
Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình giảm nghèo |
Điểm 1, mục III Chương trình số 429/CTr- UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh |
Giảm nghèo |
X |
|
UBND tỉnh; Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động TB và XH |
22 |
Báo cáo năm, sơ kết, tổng kết |
Báo cáo thực hiện Đề án đổi mới, phát triển trợ giúp xã hội giai đoạn 2017-2025 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Tại điểm 1, phần IV trong Kế hoạch số 249/KH-UBND ngày 16/8/2017 của UBND |
Bảo trợ xã hội |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động TB và XH |
23 |
Báo cáo sơ kết, tổng kết |
Báo cáo thực hiện Đề án Nhân rộng mô hình câu lạc bộ liên thế hệ giúp nhau trên địa bàn tỉnh |
Điểm 2, phần Tổ chức thực hiện - Kế hoạch số 276/KH- UBND ngày 07/9/2017 của UBND |
Bảo trợ xã hội |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động TB và XH |
24 |
Báo cáo năm, sơ kết, tổng kết |
Báo cáo năm, sơ kết, tổng kết thực hiện Đề án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS, trẻ em nạn nhân chất độc hóa học, trẻ em khuyết tật nặng bị ảnh hưởng thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng tỉnh |
Điểm 1 -V Tổ chức thực hiện Kế hoạch số 119/KH-UBND ngày 27/9/2013 của UBND tỉnh giai đoạn 2013-2020 |
Bảo trợ xã hội |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động TB và XH |
25 |
Định kỳ |
Báo cáo kế hoạch hành động khắc phục hậu quả chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
Điểm 1-IV, trong kế hoạch số 155/KH-UBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh |
Người có công |
X |
|
UBND tỉnh, Ban chỉ đạo 33 của Trung ương |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
Sở Lao động TB và XH |
VI |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||||||||
1 |
Báo cáo tình hình đầu tư và phát triển doanh nghiệp |
Tình hình cấp phép đầu tư và phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Theo chức năng, nhiệm vụ của Sở |
Đầu tư trong nước |
X |
|
Cục Thống Kê tỉnh, Cục thuế tỉnh; Chi nhánh NHNN;Các Sở: Tài chính, Công thương, Xây dựng, TN&MT; LĐ-TB-XH; BQL các KCN tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;Viện nghiên cứu và phát triển KT-XH tỉnh;Thanh tra tỉnh; Công an tỉnh;Báo Bắc Ninh, Đài PTTH tỉnh;UBND cấp huyện |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Báo cáo tình hình giải quyết kiến nghị của doanh nghiệp. |
Tình hình giải quyết kiến nghị, đề nghị của doanh nghiệp và tình hình thực hiện các văn bản do UBND tỉnh giao liên quan đến doanh nghiệp |
Quyết định số 551/QĐ- UBND ngày 13/5/2016 cùa UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của Tổ công tác hỗ trợ doanh nghiệp |
Đầu tư trong nước |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh; Viện nghiên cứu Phát triển kinh tế xã hội tỉnh; |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện dự án HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ và khu nhà ở DCDV trên địa bàn |
Báo cáo công tác triển khai thực hiện dự án, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện, kiến nghị. |
Quyết định số 42/2016/QĐ- UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh |
Đầu tư trong nước |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý đấu thầu trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 40/2016/QĐ- UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Đầu tư |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Báo cáo tháng, quý, năm |
Báo cáo thực hiện quy định về lập, thực hiện, theo dõi và đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm |
Quyết định số 05/2015/QĐ- UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở, ban, ngành; |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo kết quả công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 386/2014/QĐ- UBND ngày 4/9/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở, ban, ngành có liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Báo cáo quý, năm |
Báo cáo tình hình thực hiện quy định chế độ trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của nhà nước trong việc hỗ trợ và giải quyết kiến nghị của tổ chức kinh tế trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 106/2013/QĐ- UBND ngày 05/4/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở, ban, ngành có liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo tình hình thực hiện quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các dự án đầu tư trong nước nằm ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 55/2012/QĐ- UBND ngày 09/8/2012 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở, ban, ngành có liên quan; |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo tình hình thực hiện quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 58/2011/QĐ- UBND ngày 27/4/2011 cùa UBND tỉnh Bắc Ninh |
Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở, ban, ngành có liên quan; |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
VII |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||||||||||
1 |
Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện nhiệm vụ đánh giá chỉ số ICT Index và IT Industry Index |
Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện nhiệm vụ đánh giá chỉ số ICT Index và IT Industry Index |
Chỉ thị số 07/CT-UBND ngày 11/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc duy trì, cải thiện thứ hạng ICT Index và IT Industry Index của tỉnh Bắc Ninh |
Công nghệ thông tin |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Báo cáo đánh giá việc thực hiện kế hoạch ứng dụng và phát triển CNTT trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo đánh giá việc thực hiện kế hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn |
Phần VIII (Tổ chức thực hiện) tại Quyết định 229/QĐ-UBND ngày 25/04/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt kể hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2020 |
Công nghệ thông tin |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Xây dựng và sử dụng chung CSHT viễn thông trên địa bàn tỉnh |
Việc triển khai xây dựng và sử dụng chung CSHT viễn thông trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 1555/2011/QĐ-UBND Ngày 05/12/2011 của UBND tỉnh |
Viễn thông |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Tình hình hoạt động của các điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Công tác quản lý và Tình hình hoạt động của các điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố 6 tháng …. |
Quyết định số 10/2015/QĐ- UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh |
Internet |
X |
|
Sở TT&TT |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Báo cáo năm |
Báo cáo công tác bảo đảm an toàn thông tin của các cơ quan |
Quyết định số 456/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Thông tin và Truyền thông |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Thông tin và Truyền thông; - Sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 |
Báo cáo năm |
Báo cáo kết quả ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 358/QĐ- UBND ngày 30/9/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Thông tin và Truyền thông |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Thông tin và Truyền thông; - Sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
7 |
Báo cáo năm |
Báo cáo tình hình sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên đia bàn tỉnh |
Quyết định số 16/2011/QĐ- UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh BN |
Thông tin và Truyền thông |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở TT&TT - Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
8 |
Báo cáo 6 tháng |
Báo cáo tình hình việc xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 1555/QĐ- UBND ngày 05/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh |
Thông tin và Truyền thông |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Thông tin và Truyền thông; - Sở, ban, ngành có liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
VIII |
Ban quản lý các khu công nghiêp |
||||||||||
1 |
Báo cáo quản lý thoát nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Hoạt động thoát nước của doanh nghiệp trong KCN |
VB số 02/2016/QĐ- UBND ngày 29/01/2016 |
Môi trường |
X |
|
Sở Xây dựng |
Ban quản lý các KCN |
|
|
Ban quản lý các KCN |
2 |
Kết quả thực hiện công tác Quản lý dự án Đầu tư xây dựng trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Kết quả thực hiện công tác QLDA ĐTXD trong các KCN (định kỳ 6 tháng và 1 năm) |
QĐ số 39/2016/QĐ- UBND ngày 20/9/2016 cùa UBND tỉnh Bắc Ninh |
Quy hoạch xây dựng |
X |
|
Sở Xây dựng |
Ban quản lý các KCN |
|
|
Ban quản lý các KCN |
3 |
Báo cáo Giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư |
Báo cáo giám sát, đánh giá về quản lý đầu tư công (định kỳ 6 tháng, 1 năm) |
QĐ số 40/2016/QĐ- UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Kế toán tài chính |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ban quản lý các KCN |
|
|
Ban quản lý các KCN |
4 |
Tổng hợp tình hình công tác tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
Tình hình công tác tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo. (định kỳ 6 tháng) |
VB số 29/2016/QĐ- UBND ngày 04/7/2016 |
Thanh tra |
X |
|
UBND tỉnh |
Ban quản lý các KCN |
UBND cấp huyện |
|
Ban quản lý các KCN |
5 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo tình hình thực hiện phối hợp một số nhiệm vụ quản lý nhà nước và bảo vệ môi trường trong các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh |
Quyết định số 47/2011/QĐ- UBND ngày 06/4/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Môi trường |
X |
|
- UBND tỉnh; - Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Ban quản lý các KCN |
UBND cấp huyện |
|
Ban quản lý các KCN |
IX |
Sở xây dựng |
||||||||||
1 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo tình hình thực hiện quy định quản lý kiến trúc, cảnh quan đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong phạm vi ảnh hưởng đến khu di tích, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 16/2015/QĐ- UBND ngày 22/5/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Xây dựng |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Xây dựng; - Sở, ngành có liên quan |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Xây dựng |
2 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, 01 năm về tình hình chất lượng và công tác quản lý chất lượng; danh sách cấc nhà thầu vi phạm về quản lý chất lượng |
Tình hình chất lượng và công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn; danh sách các nhà thầu vi phạm về quản lý chất lượng CTXD |
Quyết định số 32/2015/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh về PCPC Quản lý chất lượng và bảo trì CTXD |
Xây dựng (quản lý chất lượng) |
X |
|
UBND tỉnh, Bộ Xây dựng |
Sở Xây dựng; |
|
|
Sở Xây dựng; |
3 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo công tác lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý thực hiện quy hoạch xây dựng |
Quyết định số 34a/2015/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 |
Quy hoạch xây dựng |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Xây dựng; - Sở, ban, ngành có liên quan |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Xây dựng; |
4 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, 01 năm về công tác quản lý chất lượng và bảo trì công trình |
Công tác quản lý chất lượng công trình và bảo trì công trình xây dựng |
Quyết định số 32/2015/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh PCPC Quản lý chất lượng và bảo trì CTXD |
Xây dựng |
X |
|
UBND tỉnh, Sở Xây dựng |
Các Sở: Giao thông vận tải, Công thương, Ban QL các KCN tỉnh, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND cấp huyện |
|
Sở Xây dựng |
5 |
Báo cáo năm |
Công tác quản lý, thực hiện hạ ngầm các công trình đường ống, đường dây trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 15/2016/QĐ- UBND ngày 8/4/2016 của UBND tỉnh về Quy định quản lý công trình đường ống, đường dây ngầm trên địa bàn các đô thị tỉnh Bắc Ninh |
Xây dựng (hạ tầng kỳ thuật) |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
UBND cấp huyện |
|
Sở Xây dựng |
6 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, 01 năm về công tác quản lý dự án ĐTXD công trình trên địa bàn tỉnh |
Công tác quản lý dự án ĐTXD công trình (công tác thẩm định, phê duyêt dự án; thiết kế cơ sở, thiết kế BVTC, dự toán, cấp giấy phép xây dựng,..) |
Quyết định số 39/2016/QĐ- UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh về PCPC Quản lý dự án ĐTXD trên địa bàn |
Xây dựng (quản lý dựa sn ĐTXD) |
X |
|
UBND tỉnh, Bộ Xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
|
Sở Xây dựng |
7 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, 01 năm về công tác quản lý dự án ĐTXD công trình trên địa bàn tỉnh |
Công tác quản lý dự án ĐTXD công trình (công tác thẩm định, phê duyệt dự án; thiết kế cơ sở, thiết kế BVTC, dự toán, cấp giấy phép xây dựng,..) |
Quyết định số 39/2016/QĐ- UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh về PCPC Quản lý dự án ĐTXD trên địa bàn |
Xây dựng (quản lý dự án ĐTXD) |
X |
|
Sở Xây dựng |
Các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Giao thông Vận tải, Thông tin và Truyền thông; Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Xây dựng |
8 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, 01 năm về công tác quản lý quy hoạch xây dựng |
Công tác lập, thẩm định, phê duyệt QHXD, công tác quản lý quy hoạch, kiến trúc trên địa bàn |
Quyết định số 24/2017/QĐ- UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh về PCPC Quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn |
Xây dựng (quản lý QHXD) |
X |
|
UBND tỉnh, Bộ Xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
|
Sở Xây dựng |
9 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, 01 năm về công tác quản lý quy hoạch xây dựng |
Công tác lập, thẩm định, phê duyệt QHXD, công tác quản lý quy hoạch, kiến trúc trên địa bàn |
Quyết định số 24/2017/QĐ- UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh về PCPC Quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn |
Xây dựng (quản lý QHXD) |
X |
|
UBND tỉnh, Sở Xây dựng |
Ban Quản lý các KCN Bắc Ninh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Xây dựng |
10 |
Báo cáo năm |
Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 77/2014/QĐ- UBND ngày 03/3/201 4 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Xây dựng |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
Sở Xây dựng |
11 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, 01 năm về công tác quản lý trật tự xây dựng |
Công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn |
Quyết định số 125/2014/QĐ- UBND ngày 18/4/2014 của UBND tỉnh về việc quy định trách nhiệm của người đứng đầu trong công tác quản lý TTXD trên địa bàn |
Xây dựng (quản lý TTXD) |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
|
Sở Xây dựng |
12 |
Báo cáo định kỳ 1 năm về cây xanh, chiếu sáng, nghĩa trang đô thị |
Công tác quản lý, cây xanh, chiếu sáng, nghĩa trang đô thị trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 393/2013/QĐ- UBND ngày 22/10/2013 của UBND tỉnh về PCPC quản lý cây xanh, chiếu sáng và nghĩa trang đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Xây dựng (hạ tầng kỹ thuật) |
X |
|
UBND tỉnh, Bộ Xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
|
Sở Xây dựng |
13 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Báo cáo tình hình cho thuê và quản lý vận hành nhà ở công nhân trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 71/2012/QĐ- UBND ngày 19/10/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Xây dựng |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Xây dựng; - Sở, ban, ngành có liên quan; |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Xây dựng |
X |
Sở Tài chính |
||||||||||
1 |
Báo cáo năm |
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tài chính đối với các dự án phát triển nhà ở xã hội |
Quyết định số 27/2012/QĐ- UBND ngày 25/5/2012 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Tài chính |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Tài chính; - Sở, ban, ngành có liên quan |
|
|
Sở Tài chính |
2 |
Báo cáo năm |
Báo cáo kết quả thực hiện quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện |
Quyết định số 283/2014/QĐ- UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Tài chính |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Tài chính; - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh cấp tỉnh |
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp huyện |
|
Sở Tài chính |
3 |
Báo cáo năm |
Báo cáo kết quả thực hiện quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh |
Quyết định số 285/2014/QĐ- UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Tài chính |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Tài chính; - Sở, ban, ngành có liên quan |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Tài chính |
4 |
Báo cáo năm |
Báo cáo kết quả thực hiện quyết định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
Quyết định số 296/2014/QĐ- UBND ngày 27/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh; Quyết định số 174/2009/QĐ- UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Tài chính |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Tài chính; - Sở, ban, ngành có liên quan |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Tài chính |
5 |
Báo cáo năm |
Báo cáo tình hình thực hiện các chính sách khuyến khích phát triển xã hội hóa của địa phương theo từng lĩnh vực |
Quyết định số 04/2015/QĐ- UBND ngày 05/3/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Tài chính |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Tài chính; - Sở, ban, ngành có liên quan |
|
|
Sở Tài chính |
XI |
Sở Tư Pháp |
||||||||||
1 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo công tác kiểm tra và xử lý văn bản theo quy định của pháp luật |
Quyết định số 85/2011/QĐ- UBND ngày 16/8/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Tư pháp |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Tư pháp; |
UBND cấp huyện |
UBND Cấp xã |
Sở Tư pháp |
2 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo về việc đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Quyết định số 76/2012/QĐ- UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Tư pháp |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Tư pháp; - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Sở Tư pháp |
3 |
Báo cáo tháng |
Báo cáo tình hình thực hiện cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành có quy định TTHC có hiệu lực trong tháng |
Công văn số 22/BC-UBND ngày 15/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Tư pháp |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Tư pháp |
|
|
Sở Tư pháp |
4 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo kết quả thực hiện đấu giá đất để giao đất, cho thuê đất |
Quyết định số 26/2015/QĐ- UBND ngày 10/8/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Tư pháp |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Tư pháp |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tư pháp |
XII |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||||||||||
1 |
Báo cáo năm |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Quyết định số 10/2016/QĐ- UBND ngày 31/1/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Khoa học và công nghệ |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
XIII |
Sở Công thương |
||||||||||
1 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo tình hình thực hiện quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 79/2011/QĐ- UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Công thương |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Công thương; Sở, ban, ngành có liên quan. |
UBND cấp huyện |
|
Sở Công thương |
2 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo tình hình thực hiện quy định quản lý thực hiện quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Điện |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Công thương |
UBND cấp huyện |
|
Sở Công thương |
XIV |
Sở Y tế |
||||||||||
1 |
Báo cáo năm |
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện chế độ, chính sách hỗ trợ đào tạo phát triển kỹ thuật chuyên môn trong ngành y tế |
Quyết định số 278/2014/QĐ- UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Y tế |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Y tế |
|
|
Sở Y tế |
2 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo tình hình thực hiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 101/2013/QĐ- UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
An toàn thực phẩm |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Y tế; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Sở Công thương. |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Y tế |
XV |
Sở Nội vụ |
||||||||||
1 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo tình hình thực hiện cơ chế một cửa liên thông hiện đại tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 13/2011/QĐ- UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Nội vụ |
X |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
|
Sở Nội vụ |
2 |
Báo cáo năm |
Báo cáo tình hình thực hiện quy định chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trong việc xây dựng đề án, báo cáo, tờ trình để trình tại các kỳ họp của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, HĐND và UBND tỉnh |
Quyết định số 75/2011 /QĐ- UBND ngày 27/6/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Nội vụ |
X |
|
- Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; UBND tỉnh. |
- Sở Nội vụ; - Sở, ban, ngành có liên quan. |
|
|
Sở Nội vụ |
3 |
Báo cáo năm |
Báo cáo tình hình thực hiện quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh |
Quyết định số 38/2012/QĐ- UBND ngày 08/6/2012 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Nội vụ |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Nội vụ; - Sở, ban, ngành có liên quan. |
|
|
Sở Nội vụ |
4 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Báo cáo tình hình thực hiện quy định chế độ trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan nhà nước, đơn vị địa phương trong việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với các hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 69/2012/QĐ- UBND ngày 11/10/2012 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Tôn giáo |
X |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Sở Nội vụ; - Sở, ban, ngành có liên quan |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Nội vụ |
5 |
Báo cáo năm |
Báo cáo tình hình thực hiện quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 123/2013/QĐ- UBND ngày 11/04/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Nội vụ |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
6 |
Báo cáo năm |
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện nâng bậc lương trước thời hạn |
Quyết định số 500/2014/QĐ- UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Nội vụ |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Nội vụ; - Sở, ban, ngành |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
7 |
Báo cáo năm |
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện hỗ trợ kinh phí năm trước và dự toán kinh phí năm sau từ nguồn ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo hoạt động trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 284/2014/QĐ- UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Tôn giáo |
X |
|
UBND tỉnh |
- Sở Nội vụ; - Sở Tài chính. |
|
|
Sở Nội vụ |
XVI |
Sở Giao thông vận tải |
||||||||||
1 |
Báo cáo năm |
Báo cáo tình hình quản lý, bảo trì mạng lưới giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 399/2014/QĐ- UBND ngày 13/9/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Đường bộ |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải. |
UBND cấp huyện |
|
Sở Giao thông vận tải |
2 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo tình hình thực hiện quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, địa phương, đơn vị nếu để các bên khách ngang sông hoạt động trái phép, không an toàn |
Quyết định số 200/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Đường thủy |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Giao thông vận tải |
3 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo tình hình thực hiện chế độ trách nhiệm người đứng đầu cơ quan địa phương, đơn vị trong công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 84/2012/QĐ- UBND ngày 02/11/2012 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Giao thông vận tải |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Giao thông vận tải |
XVII |
Thanh tra tỉnh |
||||||||||
1 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh trong việc tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và thực hiện các quyết định, kết luận sau thanh tra, kiểm tra |
Quyết định số 275/2013/QĐ- UBND ngày 26/7/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Thanh tra |
X |
|
UBND tỉnh |
- Thanh tra tỉnh; - Sở, ban, ngành. |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Thanh tra tỉnh |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH
KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH BẮC NINH
(BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
||
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu BC giấy) |
BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) |
Cá nhân |
Tổ chức |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||||||
1 |
Báo cáo các ban chỉ đạo |
Kết quả công tác |
Quy chế làm việc |
Lĩnh vực ban chỉ đạo |
X |
|
- Thường trực Ban chỉ đạo; - UBND tỉnh |
|
X |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|||||||||
2 |
Danh sách các điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh |
Danh sách các điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh mới ký kết hợp đồng, chấm dứt hợp đồng và hiện tại đang hoạt động |
Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh |
Internet |
X |
|
Sở TT&TT |
|
X |
Sở Thông tin và Truyền thông |
III |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||||||||
1 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo tình hình thực hiện việc dạy thêm, học thêm |
Quyết định số 86/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Giáo dục và Đào tạo |
X |
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện; - Phòng Giáo dục và Đào tạo |
X |
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
V |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|||||||||
1 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu |
Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Đầu tư |
X |
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo tình hình thực hiện ký quỹ đảm bảo thực hiện dự án đầu tư với UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 58/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Tài chính; |
|
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
VI |
Sở Xây dựng |
|||||||||
1 |
Báo cáo năm |
Báo cáo kế hoạch bảo trì công trình xây dựng |
Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Xây dựng |
X |
|
- Sở Xây dựng |
|
X |
Sở Xây dựng |
2 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Báo cáo việc cho thuê và quản lý vận hành nhà ở công nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Quyết định số 71/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Xây dựng |
X |
|
- Sở Xây dựng |
|
X |
Sở Xây dựng |
VII |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||||||
1 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo hiện trạng công trình, tình hình quản lý, khai thác đối với các công trình thủy lợi được phân cấp quản lý, khai thác |
Quyết định số 452/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Nông nghiệp |
X |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
X |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
VIII |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|||||||||
1 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo tình hình chuyển giao công nghệ |
Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Khoa học và Công nghệ |
X |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
X |
Sở Khoa học và Công nghệ |
IX |
Sở Công thương |
|||||||||
1 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo tình hình hoạt động, sản xuất kinh doanh của các tổ chức, cá nhân trong cụm công nghiệp |
Quyết định số 79/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Công thương |
X |
|
Sở Công thương; UBND cấp huyện |
|
X |
Sở Công thương |
2 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo tình hình thực hiện đầu tư phát triển điện lực |
Quyết định số 387/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Điện |
X |
|
Sở Công thương |
|
X |
Sở Công thương |
X |
Sở Giao thông vận tải |
|||||||||
1 |
Báo cáo tháng |
Báo cáo công tác quản lý hành lang an toàn đường bộ |
Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Đường bộ |
X |
|
Sở Giao thông vận tải |
|
X |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
Báo cáo định kỳ |
Báo cáo tình hình quản lý, bảo trì công trình đường bộ |
Quyết định số 399/2014/QĐ-UBND ngày 13/9/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Đường bộ |
X |
|
Sở Giao thông vận tải |
|
X |
Sở Giao thông vận tải |
XI |
Sở Ngoại vụ |
|||||||||
1 |
Báo cáo định kỳ năm |
Báo cáo tình hình sử dụng thẻ ABTC của doanh nhân thuộc doanh nghiệp |
Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Ngoại vụ |
X |
|
Sở Ngoại vụ |
|
X |
Sở Ngoại vụ |