1. Thủy lợi Nậm Pang, xã Nậm
Manh với diện tích 1,15 ha.
2. Nâng cấp đường giao thông từ
bản Lồng Ngài đến bản Nậm Lay xã Nậm Hàng với diện tích 10,0 ha (giảm 9,0 ha
so với quy hoạch đã được phê duyệt).
3. Đường đi khu sản xuất bản
Táng Ngá, xã Nậm Chà với diện tích 15,0 ha (tăng 10,0 ha so với quy hoạch đã
được phê duyệt).
4. Đường giao thông đi khu sản
xuất bản Nậm Nhùn với diện tích 6,9 ha.
5. Nâng cấp, mở rộng bến đò
trung tâm xã Mường Mô với diện tích 2,7 ha.
6. Đường vào khu sản xuất và
bãi chăn thả gia súc tập trung xã Mường Mô với diện tích 15,2 ha (tăng 14,4
ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
7. Bổ sung cơ sở vật chất trường
Tiểu học và Trung học cơ sở xã Pú Đao với diện tích 0,46 ha.
8. Sửa chữa, cải tạo tuyến đường
vào bản Nậm Pì, xã Pú Đao với diện tích 3,9 ha (giảm 3,1 ha so với quy hoạch
đã được phê duyệt).
9. Nâng cấp, cứng hóa tuyến đường
từ trung tâm xã Pú Đao đến bản Nậm Đắc - Nậm Đoong - Khu du lịch Pú Đao với diện
tích 14,3 ha (tăng 9,8 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
10. Sắp xếp ổn định dân cư bản
Huổi Van, xã Nậm Hàng với diện tích 4,6 ha (giảm 1,9 ha so với quy hoạch đã
được phê duyệt).
11. Sắp xếp ổn định dân cư bản
Ma Sang, xã Nậm Pì với diện tích 6,0 ha (giảm 2,2 ha so với quy hoạch đã được
phê duyệt).
12. Nâng cấp đường giao thông bản
Pá Đởn xã Nậm Pì đến bản Lồng Ngài xã Nậm Hàng với diện tích 1,29 ha (giảm
17,71 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
13. Đường giao thông đến bản Nậm
Vạc 1 với diện tích 10,0 ha (tăng 2,0 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
14. Nâng cấp, mở rộng đường từ
trung tâm xã Nậm Ban đi Nậm Nó 1 - Ao Trâu, xã Trung Chải với diện tích 16,2 ha
(tăng 2,2 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
15. Nâng cấp đường giao thông từ
đồi cao su (Ao Trâu) đến bản Nậm Nó 2 với diện tích 6,0 ha (giảm 6,0
ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
16. Cấp điện nông thôn từ điện
lưới quốc gia đến bản Nậm Pì xã Pú Đao với diện tích 1,4 ha.
17. Cấp điện nông thôn từ điện
lưới quốc gia đến các bản thuộc xã Nậm Hàng (Nậm Cày, Lồng Ngài, Nậm Lay) với
diện tích 4,3 ha.
18. Đường giao thông vùng Quế
xã Nậm Chà với diện tích 4,2 ha.
19. Hạ tầng kỹ thuật trung tâm
xã Nậm Pì với diện tích 2,6 ha (giảm 17,4 ha so với quy hoạch đã được
phê duyệt).
20. Bổ sung cơ sở vật chất trường
Mầm non xã Nậm Pì với diện tích 0,34 ha (tăng 0,03 ha so với quy hoạch đã được
phê duyệt).
21. Đầu tư trụ sở làm việc Công
an xã với diện tích 0,52 ha (tăng 0,05 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt),
trong đó:
b) Trụ sở làm việc Công an xã Nậm
Ban với diện tích 0,11 ha.
c) Trụ sở làm việc Công an xã
Hua Bum với diện tích 0,1 ha.
22. Trạm y tế xã Nậm Pì, huyện
Nậm Nhùn với diện tích 0,24 ha (tăng 0,14 ha so với quy hoạch đã được phê
duyệt).
Lý do: Điều chỉnh 2,0 ha đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) quay lại đất thương mại dịch vụ (TMD) ban đầu
đã được phê duyệt quy hoạch.
Các nội dung khác không điều chỉnh
tại Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 và
Quyết định số 1333/QĐ- UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh.
1. Ủy ban nhân dân huyện Nậm
Nhùn:
a) Tổ chức công bố, công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo
đúng thẩm quyền.
2. Sở Công Thương hướng dẫn Chủ
đầu tư các dự án thủy điện thực hiện theo quy định về quản lý quy hoạch thủy điện.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư
hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy
định.
b) Tham mưu thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
4. Các chủ đầu tư có trách nhiệm
hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực
khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực
hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Nậm Nhùn và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Loại đất theo hiện trạng
|
Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
|
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(8)
|
(9)
|
1. Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm của các dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm Nhùn
|
1
|
Thủy lợi Nậm Pang, xã Nậm
Manh
|
Xã Nậm Manh
|
Đất trồng lúa nương (LUN) 0,1
ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,5 ha; đất sông suối (SON)
0,05 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,5 ha
|
|
|
1,15
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình,
dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
2
|
Nâng cấp đường giao thông từ
bản Lồng Ngài đến bản Nậm Lay xã Nậm Hàng
|
Xã Nậm Hàng, Hua Bum
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,1 ha; đất trồng lúa nương (LUN) 0,1 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN)
0,1 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 1,0 ha; đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác (NHK) 3,5 ha; đất sông suối (SON) 1,5 ha; đất rừng phòng hộ
(RPH) 0,2 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 0,1 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS)
3,5 ha
|
19,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
10,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, hướng tuyến, loại đất
|
3
|
Đường đi khu sản xuất bản
Táng Ngá, xã Nậm Chà
|
Xã Nậm Chà
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,8ha; đất trồng lúa nương (LUN) 0,8ha; đất trồng cây lâu năm (CLN)
0,2ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,5ha; đất nương rẫy trồng cây
hàng năm khác (NHK) 3,5 ha; đất sông suối (SON) 2,2ha; đất rừng phòng hộ
(RPH) 2,5ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 4,5ha
|
5,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
15,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, hướng tuyến, loại đất
|
4
|
Đường giao thông đi khu sản
xuất bản Nậm Nhùn
|
Thị trấn Nậm Nhùn, xã Nậm Hàng
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,5 ha; đất trồng lúa nương (LUN) 0,5 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN)
0,1 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,2 ha; đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác (NHK) 2,5 ha; đất sông suối (SON) 1,0 ha; đất rừng phòng hộ
(RPH) 0,8 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 0,3 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS)
1,0 ha
|
|
|
6,9
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng bến đò
trung tâm xã Mường Mô
|
Xã Mường Mô
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 0,2 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 1,5 ha; đất đồi
núi chưa sử dụng (DCS) 1,0 ha
|
|
|
2,7
|
Đất giao thông (DGT) )
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
|
6
|
Đường vào khu sản xuất và bãi
chăn thả gia súc tập trung xã Mường Mô
|
Xã Mường Mô
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,5 ha; đất trồng lúa nương (LUN) 0,5 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN)
0,2 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,5 ha; đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác (NHK) 4,8 ha; đất sông suối (SON) 2,6 ha; đất rừng phòng hộ
(RPH) 1,8 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 4,3 ha
|
0,8
|
Đất giao thông (DGT)
|
15,2
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, hướng tuyến, loại đất
|
7
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường
Tiểu học và Trung học cơ sở xã Pú Đao, huyện Nậm Nhùn
|
Xã Pú Đao
|
Đất ở tại nông thôn (ONT) 0,2
ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,2 ha; đất nuôi trồng thủy sản
(NTS) 0,05 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 0,01 ha
|
|
|
0,46
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
|
8
|
Sửa chữa, cải tạo tuyến đường
vào bản Nậm Pì, xã Pú Đao
|
Xã Pú Đao
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,2
ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,2 ha; đất nương rẫy trồng cây
hàng năm khác (NHK) 2,5 ha; đất sông suối (SON) 0,3 ha; đất rừng sản xuất
(RSX) 0,2 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,5 ha
|
7,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
3,9
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, hướng tuyến, loại đất
|
9
|
Nâng cấp, cứng hóa tuyến đường
từ trung tâm xã Pú Đao đến bản Nậm Đắc- Nậm Đoong - Khu du lịch Pú Đao
|
Xã Pú Đao, Nậm Hàng
|
Đất rừng sản xuất (RSX) 3,0
ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 3,5 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 2,3 ha; đất
sông suối (SON) 2,5 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 3,0 ha
|
4,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
14,3
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, hướng tuyến, loại đất
|
10
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi
Van, xã Nậm Hàng
|
Xã Nậm Hàng
|
Đất giao thông (DGT) 0,14 ha;
Đất trồng lúa hai vụ (LUC) 0,56 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
(NHK) 3,7 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,2 ha
|
6,5
|
LUK (0,50 ha); LUN (1,00 ha); NHK (5,00 ha)
|
4,6
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, loại đất
|
11
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Ma
Sang, xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Pì, xã Nậm Hàng
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 2,5 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 3,5 ha
|
8,2
|
LUK 2,0 ha, LUN 1,5 ha, BHK 2,0 ha, NHK 2,5 ha, CLN 0,2 ha
|
6,0
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí, loại
|
12
|
Nâng cấp đường giao thông bản
Pá Đởn xã Nậm Pì đến bản Lồng Ngài xã Nậm Hàng
|
Xã Nậm Pì, xã Nậm Hàng, xã Hua Bum
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,05 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,05 ha; đất nương rẫy trồng cây
hàng năm khác (NHK) 0,49 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 0,7 ha
|
19,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
1,29
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí, loại đất
|
13
|
Đường giao thông đến bản Nậm
Vạc 1
|
Xã Nậm Ban
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 5,5 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,1 ha; đất rừng
phòng hộ (RPH) 0,2 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 0,2 ha; đất đồi núi chưa sử dụng
(DCS) 2,0 ha; đất giao thông (DGT) 2,0 ha
|
8,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
10,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
Điều chỉnh tên, quy mô, hướng tuyến, loại đất
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
trung tâm xã Nậm Ban đi Nậm Nó 1 - Ao Trâu, xã Trung Chải
|
Xã Nậm Ban, xã Trung Chải
|
Đất trồng lúa nương (LUN) 0,5
ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,2 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác
(BHK) 0,5 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 5,5 ha; đất sông suối
(SON) 2,0 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 1,0 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS)
2,0 ha; đất giao thông (DGT) 4,5 ha
|
14,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
16,2
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
Điều chỉnh tên, quy mô, hướng tuyến, loại đất
|
15
|
Nâng cấp đường giao thông từ
đồi cao su (Ao Trâu) đến bản Nậm Nó 2
|
Xã Trung Chải
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 1,0 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 2,8 ha; đất rừng
phòng hộ (RPH) 0,1 ha; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,1ha; đất giao thông (DGT)
1,0 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 1,0 ha
|
12,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
6,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
Điều chỉnh tên, quy mô, hướng tuyến, loại đất
|
16
|
Cấp điện nông thôn từ điện lưới
quốc gia đến bản Nậm Pì xã Pú Đao
|
Xã Pú Đao
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 0,2 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,8 ha; đất đồi
núi chưa sử dụng (DCS) 0,1 ha; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,2 ha; đất rừng
phòng hộ (RPH) 0,1 ha
|
|
|
1,4
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
|
17
|
Cấp điện nông thôn từ điện lưới
quốc gia đến các bản thuộc xã Nậm Hàng (Nậm Cày, Lồng Ngài, Nậm Lay)
|
Xã Nậm Hàng
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 0,5 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 02 ha; đất đồi
núi chưa sử dụng (DCS) 0,2 ha; đất ở tại nông thôn (ONT) 1,0 ha;đất rừng
phòng hộ (RPH) 0,1 ha; đất trồng lúa nương (LUN) 0,5 ha
|
|
|
4,3
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
|
18
|
Đường giao thông vùng Quế xã
Nậm Chà
|
Xã Nậm Chà
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 1,0 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 2,8 ha; đất rừng
sản xuất (RSX) 0,1 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,3 ha
|
|
|
4,2
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm xã
Nậm Pì
|
Xã Nậm Pì
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
1,0 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 1,0 ha; đất ở tại nông
thôn (ONT) 0,6 ha
|
20,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
2,6
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
Điều chỉnh tên, quy mô, loại đất
|
20
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường
Mầm non xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Pì
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,04 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,1 ha;đất bằng chưa sử dụng
(BCS) 0,04 ha; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) 0,18 ha
|
0,31
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD)
|
0,34
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, hướng tuyến, loại đất
|
21.1
|
Trụ sở làm việc Công an xã Nậm
Chà
|
Xã Nậm Chà
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,31
|
0,26
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,31
|
Đất an ninh (CAN)
|
Quyết định 1632/QĐ-UBND ngày
07/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí, loại đất
|
21.2
|
Trụ sở làm việc Công an xã Nậm
Ban
|
Xã Nậm Ban
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,03 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,08 ha
|
0,11
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,11
|
Đất an ninh (CAN)
|
Quyết định 4494/QĐ-BCA-H01
ngày 16/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số
303/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh
|
Điều chỉnh vị trí, loại đất
|
21.3
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Hua Bum
|
Xã Hua Bum
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo (DGD) 0,1 ha
|
0,1
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD)
|
0,1
|
Đất an ninh (CAN)
|
Quyết định 4494/QĐ-BCA-H01
ngày 16/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số
303/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 50/NQ- HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh vị trí, loại đất lấy vào
|
22
|
Trạm y tế xã Nậm Pì, huyện Nậm
Nhùn
|
Xã Nậm Pì
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
(DCS) 0,24 ha
|
0,1
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
0,24
|
DYT (0,24 ha)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh
|
Điều chuyển vị trí, quy mô dự án
|
2. Điều chỉnh khoản 4, bổ
sung khoản 5 Điều 1 Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 07/10/2022
|
4
|
Thủy
điện Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Pì
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
(DCS) 6,78 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 15,75 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 4,84 ha; đất công trình năng lượng (DNL) (3,56 ha); đất rừng sản
xuất (RSX) 5,2 ha
|
36,58
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
36,13
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
11/12/2029; Quyết định số 1333/QĐ- UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới thực hiện dự án, tách riêng dự án đường
dây 110kV
|
5
|
Đường dây 110 kV đấu nối Thủy
điện Nậm Cuổi với lưới điện quốc gia
|
Xã Nậm Pì
|
Đất rừng sản xuất (RSX) 0,37
ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,61 ha
|
|
|
0,98
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
Công văn số 1649/UBND-KTN
ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh về việc hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối nhà
máy thủy điện Nậm Cuổi vào lưới điện quốc gia
|
|
3. Hủy bỏ khoản 1 Điều 1
Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh
|
1
|
Hạ tầng khu trung tâm hành
chính huyện Nậm Nhùn (GĐIII)
|
Thị trấn Nậm Nhùn
|
Đất ở đô thị (ODT) 0,40 ha; đất
nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 2,00 ha; Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (SKC) 2,0 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 3,00 ha.
|
7,4
|
Đất trụ sở cơ quan (TSC)
|
7,4
|
Đất trụ sở cơ quan (TSC)
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất, mức vốn bồi thường và danh mục các công trình, dự án phải chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Không điều chỉnh chi tiết loại đất từ 2,0 ha đất thương mại dịch vụ
(TMD) sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)
|