UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1519/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 24 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ
LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ CẬP NHẬT
VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ LAI CHÂU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan
đến quy hoạch ngày 20/11/2019;
Căn cứ các Nghị
định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị
quyết của HĐND tỉnh: Số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 chấp thuận danh mục các công
trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục
các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2021 trên
địa bàn tỉnh Lai Châu; số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 chấp thuận danh mục các
công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục
các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022 chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự
án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các
công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng phát sinh năm 2022 trên địa bàn
tỉnh Lai Châu;
Căn cứ các Quyết
định của UBND tỉnh: Số 1152/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố
Lai Châu; số 1797/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của thành phố Lai Châu.
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2873/TTr-STNMT ngày
24/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 của thành phố Lai Châu, cụ thể như sau:
1. Hỗ trợ đầu tư
bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số - Dân
tộc Giấy (bản San Thàng, thành phố Lai Châu) với diện tích 2,8 ha.
2. Bố trí ổn định
dân cư tập trung vùng đặc biệt khó khăn bản Sin Chải, xã Sùng Phài với diện
tích 3,3 ha.
3. Đường giao
thông và hệ thống thoát nước bản Tả Chải, xã Sùng Phài với diện tích 0,1 ha.
4. Đường giao
thông và hệ thống thoát nước bản Suối Thầu, xã Sùng Phài với diện tích 0,1 ha.
5. Đường giao
thông nội đồng bản Cư Nhà La, xã Sùng Phài với diện tích 0,2 ha.
6. Đường giao
thông nội đồng bản Căn Câu, xã Sùng Phài với diện tích 0,3 ha.
7. Đường giao
thông và hệ thống thoát nước bản Sin Chải, xã Sùng Phài với diện tích 0,2 ha.
8. Đường giao
thông nội đồng bản Lùng Thàng, xã Sùng Phài với diện tích 0,2 ha.
9. Đường giao
thông nội đồng bản Cắng Đắng, xã San Thàng với diện tích 0,1 ha.
10. Đường Đinh Bộ
Lĩnh, thành phố Lai Châu với diện tích 11,47 ha, (tăng 0,15 ha so với quy hoạch
đã được phê duyệt).
11. Tuyến đường từ
QL4D đến bản Tả Chải - Trung Chải, xã Sùng Phài với diện tích 9,22 ha (giảm
8,61 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
12. Tuyến đường
và mặt bằng đô thị đường nối từ trụ sở UBND phường Đoàn Kết mới đến giao đường
số 17 phường Quyết Thắng (Bao gồm tuyến đường, mặt bằng đô thị và bãi đổ thải)
với diện tích 24,18 ha, tăng 3,5 ha;
13. Nâng cấp tuyến
đường từ ngã năm Cư Nhà La đến khu đội 5 giao với Đại lộ Lê Lợi với diện tích
4,48 ha (tăng 0,16 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
14. Hệ thống
thoát nước thải sinh hoạt thành phố Lai Châu với diện tích 8,7 ha (giảm 9,21
ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
15. Hồ Giang Ma với
diện tích 6,48 ha (tăng 0,85 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
16. Trường Tiểu học
- THCS Sùng Phài với diện tích 1,36 ha (tăng 0,06 ha so với quy hoạch đã được
phê duyệt).
17. Trường tiểu học
Đoàn Kết (Hạng mục hoàn trả đường giao thông) với diện tích 0,31 ha.
18. Khu dân cư số
1 giai đoạn II, thị xã Lai Châu (Hạng mục: Kênh thoát nước) với diện
tích 0,04 ha (tăng 0,01 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
19. Xây dựng khu
căn cứ chiến đấu thành phố (Bổ sung thêm 02 trận địa súng máy phòng không
12,7 mm tại xã San Thàng thuộc khu căn cứ chiến đấu thành phố) với diện
tích 8,06 ha (tăng 0,06 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
(vị trí, diện
tích và chi tiết các loại đất của từng công trình, dự án được điều chỉnh có sơ
đồ kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Ủy ban nhân
dân thành phố Lai Châu:
a) Tổ chức công bố,
công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
theo đúng thẩm quyền.
2. Sở Tài nguyên
và Môi trường:
a) Hướng dẫn các
chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo
theo quy định.
b) Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Chủ đầu tư các
dự án có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường
và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ
được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của
Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thành phố Lai
Châu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT. UBND tỉnh;
- CB;
- Lưu: VT, Kt1, Kt4.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
DANH MỤC
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ
LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI
KỲ 2021-2030, CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Loại đất theo hiện trạng đang quản lý sử dụng
(ha)
|
Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
|
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích
(ha)
|
Loại đất (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư bảo
tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số - Dân tộc
Giấy (bản San Thàng, thành phố Lai Châu)
|
Xã San Thàng
|
Đất trồng lúa nước còn lại (0,22); Đất trồng cây hàng năm
khác (1,23); Đất nuôi trồng thuỷ sản (0,23); Đất ở nông thôn (0,1); Đất giao
thông (0,1); đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (0,8); Đất cơ sở tín ngưỡng
(0,02); Đất bằng chưa sử dụng (0,1)
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở văn hóa (DVH)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022;
|
|
2
|
Bố trí ổn định
dân cư tập trung vùng đặc biệt khó khăn bản Sin Chải, xã Sùng Phài, thành phố
Lai Châu
|
Xã Sùng Phài
|
Đất trồng cây lâu năm (0,72);Đất trồng cây hàng năm khác
(1,8); Đất ở nông thôn (0,1); Đất giao thông (0,3); Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối (0,3)
|
|
|
3.3
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022;
|
|
3
|
Đường giao
thông và hệ thống thoát nước bản Tả Chải
|
Xã Sùng Phài
|
Đất trồng lúa nước còn lại (0,01); đất trồng cây lâu năm
(0,05); đất ở tại nông thôn (0,02); đất đồi núi chưa sử dụng (0,02)
|
|
|
0.1
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022;
|
|
4
|
Đường giao
thông và hệ thống thoát nước bản Suối Thầu
|
Xã Sùng Phài
|
Đất trồng cây hàng năm khác (0,06); đất trồng cây lâu năm
(0,04)
|
|
|
0.1
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022;
|
|
5
|
Đường giao
thông nội đồng bản Cư Nhà La, xã Sùng Phài
|
Xã Sùng Phài
|
Đất trồng lúa nước còn lại (0,01); đất trồng cây lâu năm
(0,18); đất ở tại nông thôn (0,01)
|
|
|
0.2
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022;
|
|
6
|
Đường giao
thông nội đồng bản Căn Câu, xã Sùng Phài
|
Xã Sùng Phài
|
Đất trồng lúa nước còn lại (0,02); đất trồng cây hàng năm
khác (0,14); đất trồng cây lâu năm (0,04); đất đồi núi chưa sử dụng (0,10)
|
|
|
0.3
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022;
|
|
7
|
Đường giao
thông và hệ thống thoát nước bản Sin Chải, xã Sùng Phài
|
Xã Sùng Phài
|
Đất trồng lúa nước còn lại (0,01); đất trồng cây hàng năm
khác (0,13); đất đồi núi chưa sử dụng (0,06)
|
|
|
0.2
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022;
|
|
8
|
Đường giao
thông nội đồng bản Lùng Thàng, xã Sùng Phài
|
Xã Sùng Phài
|
Đất trồng lúa nước còn lại (0,11); đất trồng cây hàng năm
khác (0,05); đất đồi núi chưa sử dụng (0,04)
|
|
|
0.2
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022;
|
|
9
|
Đường giao
thông nội đồng bản Cắng Đắng, xã San Thàng
|
Xã San Thàng
|
Đất trồng lúa nước còn lại (0,02); đất trồng cây hàng năm
khác (0,03); đất trồng cây lâu năm (0,03); đất đồi núi chưa sử dụng (0,02)
|
|
|
0.1
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022;
|
|
10
|
Đường Đinh Bộ
Lĩnh
|
Các Phường: Đông Phong, Tân Phong
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác (2,05); đất trồng cây
lâu năm (5,05); đất nuôi trồng thủy sản (1,7); đất ở đô thị (0,6); đất giao
thông (0,6); đất thủy lợi (0,4); đất bằng chưa sử dụng (0,92); Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác (0,15)
|
11.32
|
Đất giao thông (DGT)
|
11.47
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022; NQ số 52/NQ-HĐND ngày 13/12/2020; NQ
số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021;
|
Điều chỉnh quy mô dự án
|
11
|
Tuyến đường từ
QL4D đến bản Tả Chải - Trung Chải, xã Sùng Phài
|
Xã Sùng Phài và các phường: Quyết Thắng, Quyết Tiến
|
Đất trồng lúa (0,70); đất bằng trồng cây hàng năm khác
(0,06); đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (2,52); đất trồng cây lâu năm
(5,0); đất rừng sản xuất (0,1); đất nuôi trồng thủy sản (0,02);đất ở tại nông
thôn (0,06); đất ở tại đô thị (0,02); đất, ngòi, kênh, rạch, suối (0,02); đất
giao thông (0,6); đất công trình năng lượng (0,02); đất thủy lợi (0,04); đất
bằng chưa sử dụng (0,04); đất đồi núi chưa sử dụng (0,02)
|
17.83
|
Đất giao thông (DGT)
|
9.22
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022; NQ số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh;
|
Điều chỉnh quy mô dự án
|
12
|
Tuyến đường và
mặt bằng đô thị đường nối từ trụ sở UBND phường Đoàn Kết mới đến giao đường số
17 phường Quyết Thắng (Bao gồm tuyến đường, mặt bằng đô thị và bãi đổ thải)
|
Các phường: Đoàn Kết, Quyết Tiến, Quyết Thắng
|
Đất trồng lúa (3,73); đất trồng cây hàng năm khác (8,9);
đất trồng cây lâu năm (7,67); đất nuôi trồng thủy sản (0,33); đất thương mại,
dịch vụ (0,12); đất ở đô thị (0,64); Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
(0,05); đất giao thông (0,47); đất thủy lợi (0,63); Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo (0,62); đất bằng chưa sử dụng (0,9); đất đồi núi chưa sử dụng
(0,12)
|
20.68
|
Đất giao thông (DGT)
|
24.18
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022; NQ số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 của
HĐND tỉnh;
|
Điều chỉnh quy mô dự án
|
13
|
Nâng cấp tuyến
đường từ ngã năm Cư Nhà La đến khu đội 5 giao với Đại Lộ Lê lợi
|
Xã Sùng Phài; Phường Tân Phong
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác (0,4); đất trồng cây lâu
năm (2,00); đất nuôi trồng thủy sản (0,20); đất ở tại nông thôn (0,10); đất ở
tại đô thị (0,20); đất thủy lợi (0,11); đất giao thông (1,20); đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh (0,05); đất giáo dục (0,02); đất bằng chưa sử dụng (0,04); đất
đồi núi chưa sử dụng (0,16)
|
4.32
|
Đất giao thông (DGT)
|
4.48
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022; NQ số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh (4,32 ha);
|
Điều chỉnh quy mô dự án
|
14
|
Hệ thống thoát
nước thải sinh hoạt thành phố Lai Châu
|
Xã San Thàng
|
Đất trồng lúa nước còn lại (2,25); đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác (0,5); đất bằng trồng cây hàng năm khác (1,2); đất trồng
cây lâu năm (0,5); đất nuôi trồng thủy sản (1,5); đất ở nông thôn (0,2); đất
thương mại, dịch vụ (0,1); đất giao thông (0,3); đất thủy lợi (0,4); Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối (1,6); đất bằng chưa sử dụng (0,2)
|
17.91
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
8.7
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022; NQ số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh;
|
Điều chỉnh quy mô dự án
|
15
|
Hồ Giang Ma
|
Xã San Thàng
|
Đất trồng lúa nước còn lại (3,11); đất bằng trồng cây
hàng năm khác(0,35); đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (1,44); đất trồng
cây lâu năm (1,44); đất nuôi trồng thủy sản (0,08); đất giao thông (0,03); đất
thủy lợi (0,03)
|
5.63
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
6.48
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022; NQ số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh;
|
Điều chỉnh quy mô dự án
|
16
|
Trường Tiểu học
- THCS Sùng Phài
|
Xã Sùng Phài
|
Đất bằng chưa sử dụng (0,06); đất trồng cây lâu năm (0,18);
đất giao thông (0,03); đất ở nông thôn (0,03); đất cơ sở giáo dục (1,06)
|
1.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo (DGD)
|
1.36
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo (DGD)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022; NQ số 51/NQ- HĐND ngày 15/9/2021 (Mục
4 trang 1 là 1,21 ha);
|
Điều chỉnh quy mô dự án
|
17
|
Trường tiểu học
Đoàn Kết (Hạng mục hoàn trả đường giao thông)
|
Phường Đoàn Kết
|
Đất trồng cây hàng năm khác (0,2); đất bằng chưa sử dụng
(0,11)
|
|
|
0.31
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022;
|
|
18
|
Khu dân cư số 1
giai đoạn II,thị xã Lai Châu (Hạng mục: Kênh thoát nước)
|
Phường Đông Phong
|
Đất chưa sử dụng (0,01); đất thủy lợi (0,02); đất trồng
cây hàng năm khác (0,01)
|
0.03
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
0.04
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh
Lai Châu chấp thuận bổ sung danh mục các dự án công trình phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022;
|
Điều chỉnh quy mô dự án
|
19
|
Xây dựng khu
căn cứ chiến đấu thành phố (Bổ sung thêm 02 trận địa súng máy phòng không
12,7 mm tại xã San Thàng thuộc khu căn cứ chiến đấu thành phố)
|
Xã San Thàng
|
Đất trồng cây lâu năm (1,26); đất rừng sản xuất (0,1);
RPH (0,9); CSD (5,8)
|
8.00
|
Đất quốc phòng (CQP)
|
8.06
|
Đất quốc phòng (CQP)
|
Quyết định số 152/QĐ-BTL ngày 22/01/2021 của Bộ tư lệnh
quân khu 2 về việc phê duyệt quy hoạch vị trí xây dựng căn cứ chiến đấu; Quyết
định số 08/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự
toán xây dựng công trình: Trận địa súng máy phòng không 12,7 mm trong khu vực
phòng thủ thành phố Lai Châu
|
Điều chỉnh quy mô dự án
|