Quyết định 1604/QÐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 1604/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 21/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Lê Văn Tâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1604/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 21 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 39 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định:
1. Quyết định số 3058/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ.
2. Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014, Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2015, Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định sao y bản chính số 18/SYQĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016, Quyết định sao y bản chính số 19/SYQĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016, Quyết định sao y bản chính số 20/SYQĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016, Quyết định sao y bản chính số 21/SYQĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1604 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
3 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
5 |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
6 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
7 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
8 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
9 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
10 |
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
11 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
12 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
13 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
14 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
15 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
16 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
17 |
Xin học lại tại trường trung học phổ thông |
18 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
19 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
20 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
21 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
22 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
23 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
24 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
25 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
26 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
27 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
28 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
29 |
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập |
30 |
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
31 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
32 |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
33 |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
II. |
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH |
1 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
2 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
3 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia |
III. |
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
3 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|