ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/2021/QĐ-UBND
|
Lai Châu,
ngày 18 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày
17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá
chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 763/TTr-SCT ngày 14 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá cụ thể đối
với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng vốn ngân
sách nhà nước và giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, đơn vị được nhà nước
giao nhiệm vụ quản lý chợ; các tổ chức, cá nhân đầu tư, quản lý chợ bằng vốn
ngoài ngân sách nhà nước (gọi chung là đơn vị quản lý chợ).
b) Các tổ chức, cá nhân sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ để kinh doanh, trao đổi, mua bán hàng hóa, dịch vụ.
Điều 2. Giá dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại chợ
1. Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước quy định tại Phụ
lục I kèm theo Quyết định này (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).
2. Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước quy định tại
Phụ lục II kèm theo Quyết định này (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).
(Vị trí điểm kinh doanh tại các chợ có
sơ đồ kèm theo)
Điều 3. Quản lý, sử dụng
nguồn thu từ dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
1. Các đơn vị quản lý chợ phải thực hiện
ký hợp đồng với thương nhân kinh doanh tại các điểm kinh doanh cố định và sử dụng
hóa đơn, chứng từ thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ theo quy
định; sử dụng vé chợ đối với điểm kinh doanh không cố định.
2. Đối với chợ được đầu tư bằng vốn
ngân sách nhà nước: Nguồn thu từ giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ,
sau khi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật,
phần còn lại sử dụng để bù đắp chi phí phục vụ công tác quản lý (bao gồm: Tiền
lương, tiền công, các khoản đóng góp theo lương và các khoản chi phí hợp lý
khác), chi phí duy tu, sửa chữa, nâng cấp chợ, đảm bảo công tác giữ gìn an ninh
trật tự, bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm, công tác phòng cháy, chữa cháy.
3. Đối với chợ được đầu tư bằng vốn
ngoài ngân sách nhà nước: Đơn vị quản lý chợ chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng
nguồn thu và thực hiện nghĩa vụ thuế, nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của
pháp luật hiện hành.
Điều 4. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị liên quan
1. Sở Công Thương
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và các đơn vị quản lý chợ triển khai thực hiện quy định về giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh.
b) Tổng hợp đề xuất của các cơ quan,
đơn vị về điều chỉnh phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
khi có sự thay đổi chính sách và biến động về chỉ số giá, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính.
2. Sở Tài chính
Phối hợp với Sở Công Thương kiểm tra,
hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị quản lý chợ triển
khai thực hiện quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên
địa bàn tỉnh.
3. Cục Thuế tỉnh
Chỉ đạo các Chi cục thuế hướng dẫn đơn
vị quản lý chợ thực hiện việc quản lý, sử dụng hóa đơn, chứng từ có liên quan đến
việc thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ theo quy định.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn, các đơn vị quản lý chợ trên địa bàn triển khai thực hiện Quyết định
này. Thường xuyên kiểm tra, giám sát việc áp dụng mức giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ.
5. Các đơn vị quản lý chợ
a) Các đơn vị quản lý chợ được đầu tư
bằng vốn ngân sách nhà nước thực hiện thông báo, niêm yết công khai mức giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ; thu đúng đối tượng, đúng mức giá quy
định tại Quyết định này; thực hiện nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác
theo quy định hiện hành.
b) Các đơn vị quản lý chợ được đầu tư
bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước thực hiện kê khai giá dịch vụ diện tích bán
hàng tại chợ theo quy định quản lý nhà nước về giá; thực hiện thông báo, niêm yết
công khai mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ; thu đúng đối tượng,
đúng mức giá quy định tại Quyết định này; thực hiện nghĩa vụ thuế và các nghĩa
vụ tài chính khác theo quy định hiện hành.
c) Các đơn vị quản lý chợ thực hiện
thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ phải mở sổ sách kế toán
để theo dõi, phản ánh việc thu nộp và quản lý nguồn thu theo quy định.
Điều 5. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2021 và thay thế Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày
28 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc ban hành giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Công Thương; Tài chính, Tư pháp;
- Cục KT VBQPPL
-
Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Lai Châu, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm THCB tỉnh;
- Lưu: VT, KT5.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Giàng
A Tính
|
PHỤ
LỤC I
GIÁ
CỤ THỂ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lai Châu)
STT
|
Tên chợ, vị trí
|
Đơn vị tính
|
Mức giá cụ thể
|
I
|
Thành phố Lai Châu
|
|
|
1
|
Chợ phường Tân
Phong I
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh cố định
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh trong nhà chợ
|
Đồng/1m2/tháng
|
27.000
|
|
Vị trí kinh doanh tại các ki ốt do hộ
kinh doanh đầu tư xây dựng
|
Đồng/1m2/tháng
|
23.000
|
b
|
Vị trí kinh doanh không cố định,
không có mái che
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
2
|
Chợ phường Tân
Phong II
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh cố định
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh trong nhà chợ
|
Đồng/1m2/tháng
|
10.000
|
|
Vị trí kinh doanh tại các ki ốt do hộ
kinh doanh đầu tư xây dựng
|
Đồng/1m2/tháng
|
2.000
|
b
|
Vị trí kinh doanh không cố định không có
mái che
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
3
|
Chợ xã San Thàng
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh cố định
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh tại các ki ốt (khu
số 9)
|
Đồng/1m2/tháng
|
22.000
|
|
Vị trí kinh doanh trong nhà chợ (khu
số 1)
|
Đồng/1m2/tháng
|
22.000
|
|
Vị trí kinh doanh hàng thịt trong
nhà chợ (khu số 4)
|
Đồng/1m2/tháng
|
22.000
|
b
|
Vị trí kinh doanh không cố định
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh hàng nông sản
trong nhà chợ (khu số 4)
|
Đồng/1m2/buổi
|
2.000
|
|
Vị trí bán hàng nông sản không có
mái che
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
II
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
|
1
|
Chợ thị trấn Sìn Hồ
(chợ cũ)
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh cố định
|
|
|
|
Ki ốt số 01, 02 dãy 01;
Ki ốt từ số 82 đến số 88 dãy C.
|
Đồng/1m2/tháng
|
33.068
|
|
Ki ốt số 03 dãy 01;
Ki ốt số 06, 07 dãy 02;
|
Đồng/1m2/tháng
|
29.078
|
|
Ki ốt từ số 46 đến số 53 dãy A1.
|
|
|
|
Ki ốt từ số 04, 05 dãy 01;
Ki ốt từ số 10 đến số 16 dãy 03,
|
Đồng/1m2/tháng
|
35.015
|
|
Ki ốt số 08 dãy 02
|
Đồng/1m2/tháng
|
40.076
|
|
Ki ốt số 09 dãy 02
|
Đồng/1m2/tháng
|
36.085
|
|
Ki ốt từ số 17 đến số 25 dãy 03
|
Đồng/1m2/tháng
|
32.095
|
|
Ki ốt từ số 26 đến số 45 dãy 03
|
Đồng/1m2/tháng
|
27.034
|
|
Ki ốt từ số 54 đến số 62 dãy A1
|
Đồng/1m2/tháng
|
28.007
|
|
Ki ốt từ số 63 đến số 65 dãy A2;
Vị trí kinh doanh từ số 94 đến số
100 dãy B2.
|
Đồng/1 m2/tháng
|
26.061
|
|
Ki ốt từ số 66 đến số 68 dãy A2;
Vị trí kinh doanh từ số 101 đến số
103 dãy B1.
|
Đồng/1m2/tháng
|
24.017
|
|
Ki ốt từ số 69 đến số 81 dãy D
|
Đồng/1m2/tháng
|
49.030
|
|
Vị trí kinh doanh từ số 89 đến số 93
dãy B3
|
Đồng/1m2/tháng
|
31.024
|
b
|
Vị trí kinh doanh không cố định,
không có mái che
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
2
|
Chợ trung tâm xã Nậm
Cuổi
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh cố định
|
|
|
|
Ki ốt số 01 dãy 01;
Ki ốt số 01, 02 dãy 03.
|
Đồng/1m2/tháng
|
5.000
|
|
Ki ốt từ số 02 đến số 06 dãy 01;
Ki ốt số 05 dãy 03.
|
Đồng/1m2/tháng
|
4.400
|
|
Ki ốt từ số 01 đến số 05 dãy 02;
Ki ốt số 03, 04 dãy 03.
|
Đồng/1m2/tháng
|
3.000
|
b
|
Vị trí kinh doanh không cố định,
không có mái che
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
3
|
Chợ trung tâm xã Pa
Tần
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh cố định
|
|
|
|
Các ki ốt loại 1
|
Đồng/1m2/tháng
|
15.000
|
|
Các ki ốt loại 2
|
Đồng/1m2/tháng
|
12.000
|
b
|
Vị trí kinh doanh không cố định,
không có mái che
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
III
|
Huyện Tam Đường
|
|
|
1
|
Chợ thị trấn Tam Đường
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh cố định trong nhà
chợ chính
|
|
|
|
Ki ốt từ số 01 đến số 18;
Ki ốt số 26, 27;
Ki ốt từ số 35 đến số 37;
Ki ốt từ số 53 đến số 60;
Ki ốt từ số 76 đến số 99;
Ki ốt số 105,106,112.
|
Đồng/1m2/tháng
|
64.570
|
|
Ki ốt từ số 19 đến số 25;
Ki ốt từ số 28 đến số 34;
Ki ốt từ số 38,40,41,44,
45, 48, 49, 52, 61, 64, 65, 68, 69, 72, 73, 75;
Ki ốt từ số 100 đến số 104;
Ki ốt từ số 107 đến số 111.
|
Đồng/1m2/tháng
|
58,700
|
|
Ki ốt số 39, 42, 43, 46, 47, 50, 51,
62, 63, 66, 67, 70, 71, 74
|
Đồng/1m2/tháng
|
52.830
|
b
|
Vị trí kinh doanh cố định trong
nhà chợ số 1, số 2, số 3.
|
Đồng/1m2/tháng
|
46.960
|
c
|
Vị trí kinh doanh cố định tại các ki
ốt do hộ kinh doanh đầu tư
|
Đồng/1m2/tháng
|
27.000
|
d
|
Vị trí kinh doanh cố định tại nhà
sàn
|
Đồng/1m2/tháng
|
24.000
|
đ
|
Vị trí kinh doanh không cố định,
không có mái che
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
2
|
Chợ trung tâm xã Bản
Bo (mới
chỉ đầu tư sân bê tông, không có nhà chợ)
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
3
|
Chợ trung tâm xã
Thèn Sin (mới chỉ đầu tư sân bê tông,
không có nhà chợ)
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
IV
|
Huyện Than Uyên
|
|
|
1
|
Chợ trung tâm thị
trấn Than Uyên
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh tại các ki ốt
|
|
|
|
Ki ốt từ A1 đến A4
Ki ốt A9; A10
|
Đồng/1m2/tháng
|
72.000
|
|
Ki ốt A5
|
Đồng/1m2/tháng
|
85.000
|
|
Ki ốt A6
|
Đồng/1m2/tháng
|
78.000
|
|
Ki ốt A7
|
Đồng/1m2/tháng
|
74.000
|
|
Ki ốt A8
|
Đồng/1m2/tháng
|
72.000
|
|
Ki ốt E1
|
Đồng/1m2/tháng
|
31.000
|
|
Ki ốt E2
|
Đồng/1m2/tháng
|
27.000
|
|
Ki ốt E3
|
Đồng/1m2/tháng
|
43.000
|
|
Ki ốt E4
|
Đồng/1m2/tháng
|
42,000
|
|
Ki ốt E5
|
Đồng/1m2/tháng
|
49.000
|
|
Ki ốt E6; E7
|
Đồng/1m2/tháng
|
32.000
|
|
Ki ốt E8
|
Đồng/1m2/tháng
|
39.000
|
|
Ki ốt E9; E15
|
Đồng/1m2/tháng
|
37.000
|
|
Ki ốt E10
|
Đồng/1m2/tháng
|
28.000
|
|
Ki ốt E11
|
Đồng/1m2/tháng
|
41.000
|
|
Ki ốt E12
|
Đồng/1m2/tháng
|
50.000
|
|
Ki ốt E13
|
Đồng/1m2/tháng
|
51.000
|
|
Ki ốt E14
|
Đồng/1m2/tháng
|
37.000
|
|
Ki ốt E16
|
Đồng/1m2/tháng
|
32.000
|
|
Ki ốt A21, A26, A30, A31
|
Đồng/1m2/tháng
|
31.000
|
|
Ki ốt A22
|
Đồng/1m2/tháng
|
23.000
|
|
Ki ốt A23, A39
|
Đồng/1m2/tháng
|
25.000
|
|
Ki ốt A24
|
Đồng/1m2/tháng
|
29.000
|
|
Ki ốt A25
|
Đồng/1m2/tháng
|
40.000
|
|
Ki ốt A27
|
Đồng/1m2/tháng
|
26.000
|
|
Ki ốt A28
|
Đồng/1m2/tháng
|
32.000
|
|
Ki ốt A29, A32
|
Đồng/1m2/tháng
|
24.000
|
|
Ki ốt A33
|
Đồng/1m2/tháng
|
32.000
|
|
Ki ốt A34
|
Đồng/1m2/tháng
|
38.000
|
|
Ki ốt A35, A36
|
Đồng/1m2/tháng
|
45.000
|
|
Ki ốt A37
|
Đồng/1m2/tháng
|
36.000
|
|
Ki ốt A38
|
Đồng/1m2/tháng
|
32.000
|
|
Ki ốt A40
|
Đồng/1m2/tháng
|
30.000
|
|
Ki ốt H1
|
Đồng/1m2/tháng
|
30.000
|
|
Ki ốt H2
|
Đồng/1m2/tháng
|
51.000
|
|
Ki ốt H3
|
Đồng/1m2/tháng
|
45.000
|
|
Ki ốt H4
|
Đồng/1m2/tháng
|
63.000
|
|
Ki ốt H5
|
Đồng/1m2/tháng
|
20.000
|
|
Ki ốt H6, H8
|
Đồng/1m2/tháng
|
34.000
|
|
Ki ốt H7
|
Đồng/1m2/tháng
|
60.000
|
|
Ki ốt ĐH 1, ĐH 2
|
Đồng/1m2/tháng
|
69.000
|
|
Ki ốt ĐH 3, ĐH 4
|
Đồng/1m2/tháng
|
57.000
|
|
Ki ốt từ A11 đến A20
|
Đồng/1m2/tháng
|
80.000
|
|
Ki ốt từ D1 đến D4
|
Đồng/1m2/tháng
|
50.000
|
|
Ki ốt D5, D6
|
Đồng/1m2/tháng
|
46.000
|
|
Ki ốt từ D7 đến D12
|
Đồng/1m2/tháng
|
38.000
|
|
Ki ốt từ 01 đến 064
|
Đồng/1m2/tháng
|
41.000
|
|
Ki ốt X1, X2
|
Đồng/1m2/tháng
|
90.000
|
|
Ki ốt từ G1 đến G6
|
Đồng/1m2/tháng
|
80.000
|
|
Ki ốt từ B1 đến B7
|
Đồng/1m2/tháng
|
33.000
|
b
|
Vị trí kinh doanh tại khu vực thực phẩm
tươi sống
có mái che
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thịt
|
Đồng/1m2/tháng
|
57.000
|
|
Vị trí kinh doanh cá
|
Đồng/1m2/tháng
|
46.000
|
2
|
Chợ trung tâm
xã Mường Than
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh tại các ki ốt
|
|
|
|
Ki ốt số 01,11
|
Đồng/1m2/tháng
|
36.000
|
|
Ki ốt số 02, 12
|
Đồng/1m2/tháng
|
30.000
|
|
Ki ốt số 03,13
|
Đồng/1m2/tháng
|
25.000
|
|
Ki ốt số 04, 14,15
|
Đồng/1m2/tháng
|
22.000
|
|
Ki ốt số 05
|
Đồng/1m2/tháng
|
20.000
|
|
Ki ốt số 06, 16
|
Đồng/1m2/tháng
|
17.000
|
|
Ki ốt số 07, 17
|
Đồng/1m2/tháng
|
15.000
|
|
Ki ốt từ số 08 đến số 10; Ki ốt từ số
18 đến số 20.
|
Đồng/1m2/tháng
|
12.000
|
b
|
Vị trí kinh doanh tại khu A, B, C, D
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh A1, A6
|
Đồng/1m2/tháng
|
32.000
|
|
Vị trí kinh doanh A2, A3, A7, A8
|
Đồng/1m2/tháng
|
27.000
|
|
Vị trí kinh doanh A4, A5, A9, A10
|
Đồng/1m2/tháng
|
23.000
|
|
Vị trí kinh doanh B1, B6
|
Đồng/1m2/tháng
|
32.000
|
|
Vị trí kinh doanh B2, B3, B7, B8
|
Đồng/1m2/tháng
|
27.000
|
|
Vị trí kinh doanh B4, B5, B9, B10
|
Đồng/1m2/tháng
|
23.000
|
|
Vị trí kinh doanh C1, C5
|
Đồng/1m2/tháng
|
20.000
|
|
Vị trí kinh doanh C2, C3, C4, C6,
C7, C8
|
Đồng/1m2/tháng
|
17.000
|
|
Vị trí kinh doanh Dl, D5
|
Đồng/1 m2/tháng
|
20.000
|
|
Vị trí kinh doanh D2, D3, D4, D6,
D7, D8
|
Đồng/1m2/tháng
|
17.000
|
V
|
Huyện Phong Thổ
|
|
|
1
|
Chợ thị trấn Phong Thổ
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh cố định
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh tại khu A, B
|
Đồng/1m2/tháng
|
33.252
|
|
Vị trí kinh doanh tại khu C
|
Đồng/1m2/tháng
|
30.694
|
|
Vị trí kinh doanh tại khu E
|
Đồng/1m2/tháng
|
28.136
|
|
Vị trí kinh doanh tại khu G, D, F
|
Đồng/1m2/tháng
|
12.789
|
b
|
Vị trí kinh doanh không cố định,
không có mái che
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
2
|
Chợ trung tâm xã Mường
So
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh cố định
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh từ số 01 đến số 23
|
Đồng/1m2/tháng
|
76.250
|
|
Vị trí kinh doanh số 24, 25, 33, 35, 44, 45, 54
Vị trí kinh doanh từ số 48 đến số
50;
Vị trí kinh doanh từ số 26 đến số
31.
|
Đồng/1m2/tháng
|
56.572
|
|
Vị trí kinh doanh từ số 37 đến số
43;
Vị trí kinh doanh số 32, 34, 36, 51,
52, 53.
|
Đồng/1m2/tháng
|
29.516
|
|
Vị trí kinh số 46, 47
|
Đồng/1m2/tháng
|
44.274
|
b
|
Vị trí kinh doanh không cố định,
không có mái che
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
3
|
Chợ trung tâm xã
Dào San
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh cố định
|
|
|
|
Ki ốt từ số 29 đến số 32;
Ki ốt số 39.
|
Đồng/1m2/tháng
|
24.975
|
|
Ki ốt số 3;
Ki ốt từ số 16 đến số 28;
Ki ốt từ số 33 đến số 38;
Ki ốt từ số 41 đến số 46.
|
Đồng/1m2/tháng
|
21.853
|
|
Ki ốt số 2, 15;
Ki ốt từ số 4 đến số 13.
|
Đồng/1m2/tháng
|
20.292
|
|
Vị trí kinh doanh số 48 đến số 64
|
Đồng/1m2/tháng
|
23.414
|
|
Ki ốt số 1, 14, 40, 47,
Vị trí kinh doanh từ số 67 đến số 81
|
Đồng/1m2/tháng
|
24.975
|
b
|
Vị trí kinh doanh không cố định,
không có mái che
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
4
|
Chợ trung tâm xã
Vàng Ma Chải (chợ phiên)
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh cố định
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh cố định trong nhà
chợ
|
Đồng/1m2/tháng
|
4.000
|
|
Vị trí kinh doanh tại các ki ốt do hộ
kinh doanh đầu tư xây dựng
|
Đồng/1m2/tháng
|
2.000
|
b
|
Vị trí kinh doanh không cố định
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh quần áo, các mặt
hàng gia dụng... không có mái che
|
Đồng/điểm≤3m2/buổi
|
10.000
|
|
Vị trí kinh doanh nông sản không có
mái che
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
5
|
Chợ trung tâm xã Nậm
Xe (chợ phiên)
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
6
|
Chợ trung tâm xã Sì
Lở Lầu (chợ phiên)
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh cố định
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh cố định trong
nhà chợ
|
Đồng/1m2/tháng
|
4.000
|
|
Vị trí kinh doanh tại các ki ốt do hộ
kinh doanh
đầu
tư xây dựng
|
Đồng/1m2/tháng
|
2.000
|
b
|
Vị trí kinh doanh không cố định
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh quần áo, các mặt
hàng gia dụng… không có mái che
|
Đồng/điểm≤3m2/buổi
|
10.000
|
|
Vị trí kinh doanh nông sản không có
mái che
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
VI
|
Huyện Mường Tè
|
|
|
1
|
Chợ thị trấn Mường Tè
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh cố định
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh tại khu A
|
Đồng/1m2/tháng
|
41.158
|
|
Vị trí kinh doanh tại khu B
|
Đồng/1m2/tháng
|
39.287
|
|
Vị trí kinh doanh tại khu C
|
Đồng/1m2/tháng
|
38.164
|
b
|
Vị trí kinh doanh không cố định,
không có mái che
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
PHỤ
LỤC II
GIÁ
TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHƠ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN NGOÀI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Tên chợ, vị
trí
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tối
đa
|
1
|
Chợ đầu mối tỉnh
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh cố định
|
|
|
|
Nhà chợ chính (tầng 1)
|
Đồng/1m2/tháng
|
170.737
|
|
Nhà chợ chính (tầng 2)
|
Đồng/1m2/tháng
|
166.337
|
|
Nhà chợ thực phẩm
|
Đồng/1m2/tháng
|
94.685
|
b
|
Vị trí kinh doanh không cố định
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
2
|
Chợ thị trấn Sìn Hồ
(chợ mới)
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh cố định (trong nhà
chợ chính)
|
Đồng/1m2/tháng
|
91.350
|
b
|
Vị trí kinh doanh không cố định
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|
3
|
Chợ thị trấn Tân
Uyên
|
|
|
a
|
Vị trí kinh doanh cố định trong nhà
chợ chính
|
Đồng/1m2/tháng
|
49.000
|
b
|
Vị trí kinh doanh cố định tại sân bê
tông
|
Đồng/1m2/tháng
|
32.286
|
c
|
Vị trí kinh doanh không cố định
|
Đồng/1m2/buổi
|
1.000
|