Quyết định 1598/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ một số thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 1598/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 06/07/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lê Thành Trí |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1598/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 06 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 88/TTr-SKHĐT ngày 03 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 30/5/2016, Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1598/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT theo các QĐ |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
I |
Quyết định 1310/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
Thực hiện chuẩn hóa theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
II |
Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 |
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã |
Thực hiện chuẩn hóa theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
7 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
8 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
9 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
10 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
11 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
16 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
17 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
18 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
19 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
III |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã |
Thực hiện chuẩn hóa theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
Đăng ký hợp tác xã |
|
2 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
3 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
4 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
IV |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 |
|
25 |
Lĩnh vực Quản lý tài sản nhà nước |
Thực hiện chuẩn hóa theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
Thẩm định Hồ sơ mời thầu dự án, công trình xây dựng |
|
2 |
Thẩm định Kế hoạch đấu thầu |
|
3 |
Thẩm định kết quả đấu thầu |
|
Tổng số: 27 TTHC |