Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2017 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 đối với các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu | 1590/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Vương Bình Thạnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1590/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 23 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Đề án Xác định Chỉ số cải cách hành chính đối với các Sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 đối với các Sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 667/TTr-SNV ngày 10 tháng 5 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 đối với các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang tại Bảng 1 và Bảng 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ kết quả công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quán triệt, chỉ đạo các đơn vị, phòng, ban chuyên môn nghiên cứu, tham mưu đẩy mạnh công tác cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị, địa phương; thực hiện các giải pháp khắc phục, chấn chỉnh những mặt hạn chế, yếu kém để cải thiện, nâng cao hiệu quả cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước thuộc chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị, địa phương trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG 1
KẾT QUẢ CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016
CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Sở, ban ngành |
Điểm thẩm định |
Điểm điều tra XHH |
Chỉ số CCHC 2016 |
1 |
Sở Công Thương |
66,50 |
26,99 |
93,49 |
2 |
Sở Giao thông Vận tải |
68,50 |
26,39 |
94,89 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
62,50 |
26,38 |
88,88 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
68,00 |
25,95 |
93,95 |
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
59,00 |
26,49 |
85,49 |
6 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
61,50 |
25,19 |
86,69 |
7 |
Sở Ngoại vụ |
63,50 |
25,52 |
89,02 |
8 |
Sở Nội vụ |
64,00 |
26,88 |
90,88 |
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
63,50 |
26,95 |
90,45 |
10 |
Sở Tài chính |
65,50 |
24,28 |
89,78 |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
64,00 |
23,47 |
87,47 |
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
65,00 |
26,00 |
91,00 |
13 |
Sở Tư pháp |
67,00 |
24,97 |
91,97 |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
57,00 |
24,27 |
81,27 |
15 |
Sở Xây dựng |
66,00 |
25,05 |
91,05 |
16 |
Sở Y tế |
61,50 |
26,63 |
88,13 |
17 |
Thanh tra tỉnh |
56,50 |
26,00 |
82,50 |
BẢNG 2
KẾT QUẢ CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Địa phương |
Điểm thẩm định |
Điểm điều tra XHH |
Chỉ số CCHC 2016 |
1 |
An Phú |
61,50 |
25,74 |
87,24 |
2 |
Châu Đốc |
66,50 |
25,56 |
92,06 |
3 |
Châu Phú |
62,50 |
26,77 |
89,27 |
4 |
Châu Thành |
66,00 |
25,89 |
91,89 |
5 |
Chợ Mới |
61,50 |
24,32 |
85,82 |
6 |
Long Xuyên |
63,00 |
27,54 |
90,54 |
7 |
Phú Tân |
63,00 |
26,76 |
89,76 |
8 |
Tân Châu |
63,00 |
25,05 |
88,05 |
9 |
Thoại Sơn |
62,50 |
27,52 |
90,02 |
10 |
Tịnh Biên |
63,00 |
24,65 |
87,65 |
11 |
Tri Tôn |
62,50 |
23,21 |
85,71 |