Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2017 công bố và xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 663/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/04/2017 |
Ngày có hiệu lực | 05/04/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 05 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ VÀ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP, ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-UBND, ngày 31/12/2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Bộ Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 2649/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc điều chỉnh chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Quyết định số 209/QĐ-UBND, ngày 22/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc thành lập Hội đồng thẩm định, xác định chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và Tổ thư ký giúp việc Hội đồng thẩm định;
Quyết định số 2943/QĐ-UBND, ngày 06/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc thay đổi thành viên Hội đồng thẩm định, xác định chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và Tổ thư ký giúp việc;
Xét đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thẩm định, xác định chỉ số cải cách hành chính tại Tờ trình số 96/TTr-HĐTĐ, ngày 29/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố và xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (kèm theo bảng chỉ số cải cách hành chính và xếp hạng).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2016, các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND, ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
ĐIỂM ĐẠT |
XẾP HẠNG |
GHI CHÚ |
I |
CẤP TỈNH |
|||
1 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
99.0 |
1 |
|
2 |
Ban quản lý các KCN |
96,5 |
2 |
Đồng |
3 |
Sở Tư pháp |
96,5 |
2 |
|
4 |
Sở Tài chính |
96,25 |
4 |
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
95,75 |
5 |
|
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
94,75 |
6 |
|
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
94.5 |
7 |
Đồng hạng |
8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
94,5 |
7 |
|
9 |
Sở Giao thông vận tải |
94,5 |
7 |
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
94.0 |
10 |
|
11 |
Sở Lao động, TB & XH |
93,5 |
11 |
|
12 |
Sở Nội vụ |
93.0 |
12 |
|
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
92,25 |
13 |
Đồng hạng |
14 |
Sở Công thương |
92,25 |
13 |
|
15 |
Sở Xây dựng |
91,5 |
15 |
|
16 |
Thanh tra tỉnh |
90,25 |
16 |
|
17 |
Sở Văn hoá, Thể thao & DL |
85,5 |
17 |
|
18 |
Sở Y tế |
81.0 |
18 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
|||
1 |
UBND huyện Trà Ôn |
97.0 |
1 |
|
2 |
UBND H. Long Hồ |
95,25 |
2 |
|
3 |
UBND H. Tam Bình |
94,5 |
3 |
|
4 |
UBND TP. Vĩnh Long |
93.0 |
4 |
|
5 |
UBND H. Bình Tân |
92,5 |
5 |
|
6 |
UBND TX. Bình Minh |
92,25 |
6 |
|
7 |
UBND H. Vũng Liêm |
89,5 |
7 |
|
8 |
UBND H. Mang Thít |
89,25 |
8 |
|