Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2017 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2015, 2016 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh do tỉnh Cà Mau ban hành
Số hiệu | 838/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Tiến Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 838/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 09 tháng 05 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1598/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Cà Mau;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 148/TTr-SNV ngày 28 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Chỉ số cải cách hành chính năm 2015, 2016 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp tích cực, hiệu quả, kịp thời cải thiện Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 và những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 9/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015
1. Các sở, ban, ngành tỉnh
STT |
Đơn vị |
Điểm tự chấm |
Điểm HĐ thẩm định |
Điểm ĐTXHH |
Điểm trừ |
Điểm đạt được |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
6 |
(7)=4+5-6 |
1 |
Sở Tư pháp |
63.50 |
48.75 |
29.47 |
1 |
77.22 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
60.50 |
47.25 |
29.84 |
|
77.09 |
3 |
Sở Công Thương |
64.00 |
48.50 |
27.10 |
1 |
74.60 |
4 |
Sở Tài chính |
64.50 |
43.00 |
28.98 |
|
71.98 |
5 |
Sở Xây dựng |
62.50 |
49.00 |
28.70 |
6 |
71.70 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
64.50 |
44.50 |
28.20 |
2 |
70.70 |
7 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
60.25 |
37.75 |
30.41 |
1 |
67.16 |
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
60.00 |
41.75 |
29.18 |
5 |
65.93 |
9 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
57.50 |
42.50 |
27.69 |
5 |
65.19 |
10 |
Sở Lao động-TB và XH |
57.25 |
36.25 |
29.52 |
1 |
64.77 |
11 |
Sở Nội vụ |
53.75 |
41.75 |
28.20 |
6 |
63.95 |
12 |
Sở Giao thông vận tải |
58.25 |
37.75 |
26.96 |
4 |
60.71 |
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
63.5 |
34.26 |
27.36 |
2 |
59.62 |
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
58.75 |
34.25 |
28.41 |
4 |
58.66 |
15 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
61.00 |
31.00 |
28.50 |
3 |
56.50 |
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
57.00 |
32.50 |
29.46 |
6 |
55.96 |
17 |
Thanh tra tỉnh |
63.00 |
30.00 |
27.65 |
2 |
55.65 |
18 |
Sở Y tế |
61.50 |
30.75 |
28.16 |
4 |
54.91 |
2. Các đơn vị cấp huyện
STT |
Đơn vị |
Điểm tự chấm |
Điểm HĐ thẩm định |
Điểm ĐTXHH |
Điểm trừ |
Điểm đạt được |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=4+5-6 |
1 |
Huyện Đầm Dơi |
57.50 |
46.5 |
29.63 |
3 |
73.13 |
2 |
Thành phố Cà Mau |
64.00 |
44.50 |
29.15 |
5 |
68.65 |
3 |
Huyện Phú Tân |
58.50 |
36.50 |
30.13 |
|
66.63 |
4 |
Huyện Cái Nước |
58.25 |
35.50 |
30.80 |
1 |
65.30 |
5 |
Huyện Ngọc Hiển |
54.75 |
35.00 |
30.41 |
1 |
64.41 |
6 |
Huyện Năm Căn |
55.25 |
35.25 |
31.22 |
4 |
62.47 |
7 |
Huyện Trần Văn Thời |
58.75 |
33.75 |
29.50 |
3 |
60.25 |
8 |
Huyện Thới Bình |
53.00 |
27.50 |
30.09 |
3 |
54.59 |
9 |
Huyện U Minh |
56.50 |
20.50 |
30.70 |
4 |
47.20 |
II. CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016
1. Các sở, ban, ngành tỉnh
STT |
Sở, ban, ngành tỉnh |
Điểm tự chấm |
Điểm HĐ thẩm định |
Điểm ĐTXHH |
Điểm trừ |
Điểm đạt được |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=4+5-6 |
1 |
Sở Tài chính |
67.50 |
58.75 |
29.53 |
|
88.28 |
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
67.50 |
59.75 |
29.04 |
2 |
86.79 |
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
63.00 |
57.25 |
28.94 |
|
86.19 |
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
64.50 |
58.25 |
27.93 |
|
86.18 |
5 |
Sở Công Thương |
65.00 |
56.25 |
27.40 |
|
83.70 |
6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
61.75 |
53.50 |
29.72 |
|
83.22 |
7 |
Sở Tư pháp |
64.50 |
56.25 |
28.8 |
3 |
82.05 |
8 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
63.00 |
52.75 |
29.76 |
1 |
81.51 |
9 |
Sở Ngoại vụ |
65.50 |
53.25 |
29.20 |
1 |
81.45 |
10 |
Sở Nội vụ |
64.00 |
59.75 |
28.51 |
7 |
81.26 |
11 |
Thanh tra tỉnh |
66.50 |
54.75 |
27.53 |
2 |
80.28 |
12 |
Sở Xây dựng |
62.75 |
54.75 |
27.53 |
4 |
78.28 |
13 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
62.25 |
51.50 |
28.30 |
1 |
77.80 |
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59.75 |
50.25 |
27.99 |
1 |
77.24 |
15 |
Sở Lao động - TB và XH |
56.50 |
48.75 |
29.24 |
2 |
75.99 |
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
63.50 |
51.50 |
28.64 |
5 |
75.14 |
17 |
Sở Giao thông vận tải |
57.75 |
49.25 |
27,65 |
2 |
74.90 |
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
62.50 |
47.00 |
28.48 |
3 |
72.48 |
19 |
Sở Y tế |
60.50 |
47.50 |
27.51 |
6 |
69.01 |
2. Các đơn vị cấp huyện
STT |
UBND huyện, thành phố |
Điểm tự chấm) |
Điểm HĐ thẩm định |
Điểm ĐTXHH |
Điểm trừ |
Điểm đạt được |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) =4+5-6 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
63.00 |
51.00 |
28.75 |
3 |
76.75 |
2 |
Huyện Phú Tân |
59.75 |
47.50 |
28.93 |
|
76.43 |
3 |
Huyện Năm Căn |
58.25 |
44.75 |
29.57 |
1 |
73.32 |
4 |
Huyện Cái Nước |
57.25 |
47.50 |
28.24 |
3 |
72.74 |
5 |
Huyện Trần Văn Thời |
63.00 |
43.75 |
30.77 |
3 |
71.52 |
6 |
Huyện Đầm Dơi |
62.75 |
45.75 |
29.85 |
5 |
70.60 |
7 |
Huyện Thới Bình |
53.25 |
44.75 |
28.81 |
4 |
69.56 |
8 |
Huyện Ngọc Hiển |
60.25 |
42.50 |
27.30 |
1 |
68.80 |
9 |
Huyện U Minh |
56.75 |
39.25 |
27.78 |
3 |
64.03 |