Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2017 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các Sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 1259/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/06/2017
Ngày có hiệu lực 12/06/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1259/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 12 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thành lập Tổ thẩm định, đánh giá Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh và Phương án số 192/PA-UBND ngày 14/01/2014 về điều tra xã hội học phục vụ xác định chỉ số cải cách hành chính cấp sở, cấp huyện, cấp xã năm 2013;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các Sở, ban ngành và UBND các huyện, thành phố (kèm theo phụ lục 01 và phụ lục 02).

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ kết quả công bố Chỉ số cải cách hành chính 2016 và báo cáo số 77/BC-SNV ngày 31/5/2017 của Sở Nội vụ về kết quả đánh giá Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh để thực hiện các giải pháp nâng cao chỉ số cũng như hiệu quả công tác cải cách hành chính trong năm 2017 và các năm tiếp theo tại đơn vị mình.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TTTU; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số:1259/QĐ-UBND ngày 12/6/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đng)

Xếp

hạng

Tên cơ quan

Điểm tự đánh giá qua thẩm định

Điểm điều tra xã hội học

Chỉ số (%)

1

Sở Thông tin và Truyền thông

64.25

32.24

96.49

2

Sở Giao thông Vận tải

62.25

32.92

95.17

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

59.50

34.02

93.52

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

61.50

30.54

92.04

5

Sở Nội vụ

62.00

28.90

90.90

6

Văn phòng UBND tỉnh

59.00

31.68

90.68

7

Sở Công Thương

57.50

33.10

90.60

8

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

62.00

28.32

90.32

9

Sở Tư pháp

54.75

33.90

88.65

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

60.25

28.00

88.25

11

Sở Tài chính

58.75

29.20

87.95

12

Sở Y tế

56.50

30.19

86.69

13

Sở Tài nguyên và Môi trường

52.50

32.28

84.78

14

Sở Xây dựng

53.75

30.94

84.69

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

52.75

31.60

84.35

16

Sở Khoa học và Công nghệ

53.25

30.02

83.27

17

Thanh tra tỉnh

59.75

23.32

83.07

18

Ban Quản lý các Khu Công nghiệp

51.25

30.27

81.52

19

Sở Ngoại vụ

50.50

30.08

80.58

20

Ban Dân tộc

33.50

29.45

62.95

Bình quân

56.23

30.54

86.78

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PH
(Kèm theo Quyết định số: 1259/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Xếp hạng

Huyện, thành phố

Đim tchấm qua thẩm định

Điểm điều tra xã hội học

Chỉ số (%)

1

UBND huyện Đơn Dương

56.75

31.64

88.39

2

UBND thành phố Đà Lạt

58.25

30.10

88.35

3

UBND huyện Lâm Hà

56.50

31.33

87.83

4

UBND huyện Đức Trọng

57.00

29.17

86.17

5

UBND huyện Di Linh

56.50

28.49

84.99

6

UBND huyện Đạ Tẻh

55.00

29.99

84.99

7

UBND huyện Cát Tiên

54.75

29.25

84.00

8

UBND huyện Đam Rông

52.50

30.02

82.52

9

UBND thành phố Bảo Lộc

52.75

29.29

82.04

10

UBND huyện Đạ Huoai

53.50

28.24

81.74

11

UBND huyện Bảo Lâm

49.25

30.02

79.27

12

UBND huyện Lạc Dương

44.75

26.15

70.90

Bình quân

53.95

29.47

83.43