Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 1589/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/07/2020
Ngày có hiệu lực 14/07/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Bùi Văn Khánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1589/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 14 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;

Theo đề nghị của Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hòa Bình tại Tờ trình số 2105/TTr-BCH ngày 09/7/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 13 thủ tục hành chính (TTHC) cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hòa Bình.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn)

Điều 3. Các TTHC công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kể từ ngày ký.

- Giao Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh:

+ Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ TTHC tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian trong tháng 7/2020;

+ Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố tại Quyết định này trên phần mềm một cửa điện tử tỉnh, Cổng Dịch vụ công tỉnh và Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan theo quy định;

+ Chỉ đạo Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện, cấp xã trực thuộc niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và trên Trang Thông tin điện tử của địa phương; thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện, cấp xã trực thuộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC -VPCP (để báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT + KSTT (Ng.03b)

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1589/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

A

Lĩnh vực động viên quân đội

 

 

 

 

1

2.000010.000.00.00.H28

Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)

Ngay sau khi kết thúc đăng ký

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không quy định

- Nghị định số 168/1999/NĐ-CP ngày 29/11/1999 của Chính phủ quy định danh mục và chế độ, thủ tục đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội;

- Nghị định số 44/2012/NĐ-CP ngày 18/5/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 168/1999/NĐ-CP ngày 29/11/1999 của Chính phủ quy định danh mục và chế độ, thủ tục đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội.

2

2.000017.000.00.00.H28

Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)

Ngay sau khi kết thúc đăng ký

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không quy định

- Nghị định số 168/1999/NĐ-CP ngày 29/11/1999 của Chính phủ quy định danh mục và chế độ, thủ tục đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội;

- Nghị định số 44/2012/NĐ-CP ngày 18/5/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 168/1999/NĐ-CP ngày 29/11/1999 của Chính phủ quy định danh mục và chế độ, thủ tục đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội.

B

Lĩnh vực Dân quân tự vệ

 

 

 

 

3

1.003604.000.00.00.H28

Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết

- 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

+ Ban Chỉ huy quân sự cấp xã: 05 ngày làm việc;

+ Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện: 10 ngày làm việc

+ Cơ quan chức năng giải quyết chế độ: 10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không quy định

- Luật Dân quân tự vệ ngày 23/11/2009;

- Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ;

- Thông tư liên tịch số 102/2010/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC-BNV của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách cho công tác dân quân tự vệ.

4

1.003340.000.00.00.H28

Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết

- 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

+ Ban Chỉ huy quân sự cấp xã: 05 ngày làm việc

+ Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện: 10 ngày làm việc

+ Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh: 10 ngày làm việc

+ Cơ quan chức năng giải quyết chế độ: 10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không quy định

- Luật Dân quân tự vệ ngày 23/11/2009;

- Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ;

- Thông tư liên tịch số 102/2010/TTLT- BQP-BLĐTBXH-BTC-BNV của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách cho công tác dân quân tự vệ.

III

Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự

 

 

 

5

1.001821.000.00.00.H28

Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

01 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không quy định

- Luật Nghĩa vụ quân sự ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự.

6

1.001805.000.00.00.H28

Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị

01 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không quy định

- Luật Nghĩa vụ quân sự ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự.

7

1.001771.000.00.00.H28

Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

01 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không quy định

- Luật Nghĩa vụ quân sự ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự.

8

1.001763.000.00.00.H28

Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

01 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không quy định

- Luật Nghĩa vụ quân sự, số 78/2015/QH13;

- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự.

9

1.001748.000.00.00.H28

Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

01 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không quy định

- Luật Nghĩa vụ quân sự, số 78/2015/QH13;

- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự.

10

1.001733.000.00.00.H28

Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

01 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không quy định

- Luật Nghĩa vụ quân sự, số 78/2015/QH13;

- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự.

11

1.001720.000.00.00.H28

Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến

01 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không quy định

- Luật Nghĩa vụ quân sự, số 78/2015/QH13;

- Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự.

IV

Lĩnh vực chính sách

 

 

 

 

 

12

2.000034.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc

- 61 ngày làm việc

+ Đối với Ủy ban nhân dân cấp xã: Không quá 07 ngày làm việc.

+ Đối với Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện: Không quá 07 ngày làm việc

+ Đối với Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc

+ Bộ Tư lệnh quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội: Không quá 10 ngày làm việc

+ Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng: Không quá 30 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không quy định

- Nghị định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của chính phủ quy định một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giáp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;

- Thông tư số 102/2012/TTLT-BQP- BLĐTBXH-BTC ngày 19/10/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giáp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.

13

2.000029.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

- 61 ngày làm việc

+ Đối với Ủy ban nhân dân cấp xã: Không quá 07 ngày làm việc.

+ Đối với Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện: Không quá 07 ngày làm việc

+ Đối với Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc

+ Bộ Tư lệnh quân khu, BTL Thủ đô Hà Nội: Không quá 10 ngày làm việc

+ Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng: Không quá 30 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không quy định

- Nghị định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của chính phủ quy định một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giáp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;

- Thông tư số 102/2012/TTLT-BQP- BLĐTBXH-BTC ngày 19/10/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giáp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.

Tổng số: 13 TTHC

[...]