ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1588/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 16
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ
tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy
bỏ, công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ các Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình: số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 Quy định
danh mục chi tiết, mức thu, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; số
267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ
phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và đầu tư tại Tờ trình số 73/TTr-SKHĐT ngày 15/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới (15 thủ tục hành chính
cấp huyện), sửa đổi, bổ sung, thay thế (11 thủ tục hành chính cấp huyện) và bãi
bỏ, hủy bỏ, hủy công khai (15 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 05 thủ tục hành
chính cấp huyện) trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Hòa Bình.
(Chi
tiết danh mục tại Phụ lục kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về
TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn),
Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh (địa chỉ: http://sokehoach.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo quy định.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ TTHC tại Quyết định này
rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý, trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, thời gian trước ngày 21/8/2024.
- Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ
thể của từng TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và
niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trang thông tin điện tử của địa phương và
thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền
thông
Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử
tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở : Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC -VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H,20b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1588/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI: 15 thủ tục
STT
|
Tên TTHC/Mã TTHC
|
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
HÌNH THỨC THỰC HIỆN
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
*
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu
công nghiệp
2.002635.H18
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch/Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí : 50.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 30.000 đồng/lần.
-Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP).
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-
HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định danh mục chi tiết,
mức thu, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh (Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND)
- Nghị quyết số 267/2023/NQ-
HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân về quy định mức ưu đãi về một số
nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên
địa bàn tỉnh Hòa Bình (Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND)
|
2
|
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
2.002636.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản đề nghị
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch/Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quy định
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND
|
3
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
2.002637.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch/Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP.
- Thông tư số 09/2024/TT-
BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu
thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy
định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống
thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/TT- BKHĐT).
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
2.002638.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch/Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác;
2.002639.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch/Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
6
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác
2.002640.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch/Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND
|
7
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
2.002641.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch/Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
8
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
2.002642.H28
|
- Trường hợp thông báo chấm
dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo
quy định.
- Trường hợp đăng ký chấm dứt
hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch/Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
9
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002643.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch/Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quy định
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
10
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác
2.002644.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch/Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
11
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002645.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch/Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quy định
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
12
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài
2.002646.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch/Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí : 200.000 đồng/lần đối với liên hiệp HTX ; Lệ phí 150.000
đồng/lần đối với HTX;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 100.000 đồng/lần.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
13
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002648.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch/Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí : 50.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 30.000 đồng/lần.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
14
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002649.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch/Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí : 50.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 30.000 đồng/lần.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
15
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002650.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch/Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí : 50.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 30.000 đồng/lần.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ: 11 thủ tục
STT
|
Tên TTHC/Mã TTHC
|
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
PHÍ VÀ LỆ
PHÍ
|
HÌNH THỨC THỰC HIỆN
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
*
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
1.005280.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính-kế hoạch/ Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí: 200.000 đồng/lần đối với liên hiệp HTX; Lệ phí 150.000 đồng/lần
đối với HTX;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 100.000 đồng/lần.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
2.002123.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch /
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí: 200.000
đồng/lần đối với liên hiệp
HTX; Lệ phí 150.000 đồng/lần đối với HTX;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 100.000 đồng/lần.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
1.005277.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch /
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí: 50.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 30.000 đồng/lần.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
1.004901.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch /
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí: 50.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 30.000 đồng/lần.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
1.004979.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch /
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí: 50.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 30.000 đồng/lần.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
6
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.001958.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch /
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí: 200.000 đồng/lần đối với liên hiệp HTX; Lệ phí 150.000 đồng/lần
đối với HTX;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 100.000 đồng/lần.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
1.005378.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch /
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí: 50.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 30.000 đồng/lần.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
8
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
1.005377.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch /
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không quy
định
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
2.001973.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch/
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí: 50.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 30.000 đồng/lần.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
10
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
1.004982.000.00.00.H28
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã.
-Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch /
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
1.005010.000.00.00.H28
|
- Trường hợp chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Kết thúc thời hạn 06
tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt
hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận
được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ
chức, cá nhân và bên có liên quan khác.
- Trường hợp chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch -
UBND huyện
|
Không quy
định
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
267/2023/NQ-HĐND.
|
Nội dung cụ thể của từng
TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa
chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn),
Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
STT
|
MÃ TTHC
|
TÊN TTHC
|
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ
|
GHI CHÚ
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.005125
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT)
- Quyết định số 1180 QĐ-UBND
ngày 06/6/2019.
|
Hủy bỏ
|
2
|
2.002013
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 1180 QĐ-UBND
ngày 06/6/2019.
|
Hủy bỏ
|
3
|
1.005003
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 1180 QĐ-UBND
ngày 06/6/2019.
|
Hủy bỏ
|
4
|
1.005047
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 1180 QĐ-UBND
ngày 06/6/2019.
|
Hủy bỏ
|
5
|
1.005122
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 1180 QĐ-UBND
ngày 06/6/2019.
|
Hủy bỏ
|
6
|
2.001979
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 1180 QĐ-UBND
ngày 06/6/2019.
|
Hủy bỏ
|
7
|
2.001957
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 1180 QĐ-UBND
ngày 06/6/2019.
|
Hủy bỏ
|
8
|
1.005056
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 1180 QĐ-UBND
ngày 06/6/2019.
|
Hủy bỏ
|
9
|
1.005072
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 1180 QĐ-UBND
ngày 06/6/2019.
|
Hủy bỏ
|
10
|
2.001962
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 1180 QĐ-UBND
ngày 06/6/2019.
|
Hủy bỏ
|
11
|
1.005064
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 2280/QĐ-UBND
ngày 05/10/2023.
|
Hủy bỏ
|
12
|
1.005124
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 1180 QĐ-UBND
ngày 06/6/2019.
|
Hủy bỏ
|
13
|
1.005046
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 1180 QĐ-UBND
ngày 06/6/2019.
|
Hủy bỏ
|
14
|
1.005283
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 1180 QĐ-UBND
ngày 06/6/2019.
|
Hủy bỏ
|
15
|
2.002125
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 1180 QĐ-UBND
ngày 06/6/2019.
|
Hủy bỏ
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 2280/QĐ-UBND
ngày 05/10/2023.
|
Hủy bỏ
|
2
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 2280/QĐ-UBND
ngày 05/10/2023.
|
Hủy bỏ
|
3
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 2280/QĐ-UBND
ngày 05/10/2023.
|
Hủy bỏ
|
4
|
1.004972
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 2280/QĐ-UBND
ngày 05/10/2023.
|
Hủy bỏ
|
5
|
1.004895
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT;
- Quyết định số 2280/QĐ-UBND
ngày 05/10/2023.
|
Hủy bỏ
|