Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 1586/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2019
Ngày có hiệu lực 31/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Phạm Minh Huấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1586/QĐ-UBND

 Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN LOẠI THÔN, XÓM, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 439/TTr-SNV ngày 16/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại 1.519 thôn, xóm, tổ dân phố (gọi chung là thôn, tổ dân phố) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang như sau:

Loại 1: 159 thôn, tổ dân phố (135 thôn, 24 tổ dân phố).

Loại 2: 513 thôn, tổ dân phố (482 thôn, 31 tổ dân phố).

Loại 3: 847 thôn, tổ dân phố (832 thôn, 15 tổ dân phố).

1. Huyện Lâm Bình: gồm 70 thôn, trong đó: Loại 1: 10 thôn, loại 2: 39 thôn, loại 3: 21 thôn.

2. Huyện Na Hang: gồm 114 thôn, tổ dân phố (thôn: 99, tổ dân phố: 15), trong đó: Loại 1: 18 thôn, tổ dân phố (13 thôn, 05 tổ dân phố); loại 2: 59 thôn, tổ dân phố (49 thôn, 10 tổ dân phố); loại 3: 37 thôn.

3. Huyện Chiêm Hóa: gồm 317 thôn, tổ dân phố (thôn: 305, tổ dân phố: 12), trong đó: Loại 1: 23 thôn, tổ dân phố (17 thôn, 06 tổ dân phố); loại 2: 129 thôn, tổ dân phố (123 thôn, 06 tổ dân phố); loại 3: 165 thôn.

4. Huyện Hàm Yên: gồm 283 thôn, tổ dân phố (thôn: 265, tổ dân phố: 18), trong đó: Loại 1: 21 thôn, tổ dân phố (17 thôn, 04 tổ dân phố); loại 2: 83 thôn, tổ dân phố (73 thôn, 10 tổ dân phố); loại 3: 179 thôn, tổ dân phố (175 thôn, 04 tổ dân phố).

tổ dân phố: 25), trong đó: Loại 1: 55 thôn, tổ dân phố (46 thôn, 09 tổ dân phố); loại 2: 90 thôn, tổ dân phố (85 thôn, 05 tổ dân phố); loại 3: 255 thôn, tổ dân phố (244 thôn, 11 tổ dân phố).

(Có danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Tài chính;
- Huyện ủy;
- Như Điều 2;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- TP Nội chính;
- Lưu: VT, NC (Thg).

CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

DANH SÁCH

PHÂN LOẠI THÔN THUỘC HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1586/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thôn, xóm, tổ dân phố

Phân loại

1

2

3

I

XÃ THƯỢNG LÂM

 

1

Thôn Bản Bó

Loại 1

2

Thôn Bản Chợ

Loại 1

3

Thôn Nà Lung

Loại 2

4

Thôn Nà Liềm

Loại 2

5

Thôn Nà Tông

Loại 2

6

Thôn Nà Lầu

Loại 2

7

Thôn Nà Ta

Loại 3

8

Thôn Nà Bản

Loại 3

9

Thôn Nà Thuôn

Loại 3

10

Thôn Nà Đông

Loại 3

11

Thôn Nà Va

Loại 3

12

Thôn Khau Đao

Loại 3

13

Thôn Cốc Phát

Loại 3

II

XÃ KHUÔN HÀ

 

1

Thôn Nà Chang

Loại 2

2

Thôn Ka Nò

Loại 2

3

Thôn Nà Rào

Loại 3

4

Thôn Nà Vàng

Loại 3

5

Thôn Nà Muông

Loại 3

6

Thôn Lung May

Loại 3

7

Thôn Nà Kẹm

Loại 3

8

Thôn Nà Thom

Loại 3

9

Thôn Nà Hu

Loại 3

10

Thôn Hợp Thành

Loại 3

III

XÃ LĂNG CAN

 

1

Thôn Nặm Đíp

Loại 1

2

Thôn Nà Khà

Loại 1

3

Thôn Nặm Chá

Loại 2

4

Thôn Đon Bả

Loại 2

5

Thôn Làng Chùa

Loại 2

6

Thôn Bản Khiển

Loại 2

7

Thôn Nà Mèn

Loại 2

8

Thôn Bản Kè

Loại 2

9

Thôn Phai Tre B

Loại 2

10

Thôn Phai Tre A

Loại 3

11

Thôn Khau Quang

Loại 3

IV

XÃ PHÚC YÊN

 

1

Thôn Bản Thàng

Loại 1

2

Thôn Bản Tấng

Loại 2

3

Thôn Phiêng Mơ

Loại 2

4

Thôn Bản Bon

Loại 2

5

Thôn Nà Khậu

Loại 2

6

Thôn Khau Cau

Loại 2

V

XÃ XUÂN LẬP

 

1

Thôn Lũng Giềng

Loại 1

2

Thôn Nà Co

Loại 2

3

Thôn Nà Lòa

Loại 2

4

Thôn Khuổi Trang

Loại 2

5

Thôn Khuổi Củng

Loại 2

VI

XÃ BÌNH AN

 

1

Thôn Nà Coóc

Loại 1

2

Thôn Chẩu Quân

Loại 2

3

Thôn Tân Hoa

Loại 2

4

Thôn Phiêng Luông

Loại 2

5

Thôn Tát Ten

Loại 3

6

Thôn Tống Pu

Loại 3

7

Thôn Tiên Tốc

Loại 3

VII

XÃ THỔ BÌNH

 

1

Thôn Vằng Áng

Loại 1

2

Thôn Bản Piát

Loại 2

3

Thôn Nà Vài

Loại 2

4

Thôn Nà Cọn

Loại 2

5

Thôn Bản Pước

Loại 2

6

Thôn Bản Phú

Loại 2

7

Thôn Nà Mỵ

Loại 2

8

Thôn Nà Bó

Loại 2

9

Thôn Tân Lập

Loại 2

10

Thôn Lũng Piát

Loại 3

VIII

XÃ HỒNG QUANG

 

1

Thôn Thượng Minh

Loại 1

2

Thôn Bản Luông

Loại 1

3

Thôn Khuổi Xoan

Loại 2

4

Thôn Bản Tha

Loại 2

5

Thôn Nà Nghè

Loại 2

6

Thôn Nà Chúc

Loại 2

7

Thôn Lung Luông

Loại 2

8

Thôn Thẳm Hon

Loại 2

 

DANH SÁCH

[...]