ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1584/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
08 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số
547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành , được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh
vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 104/TTr-SLĐTBXH ngày
26/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
(Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính có liên quan, gồm:
- Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội: 02 TTHC (Chi tiết tại Phụ lục II)
- Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh: 01 TTHC (Chi
tiết tại Phụ lục III)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC. Huy
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1584 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 7
năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
TT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ dịch vụ
công
|
Thực hiện qua dịch
vụ BCCI
|
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Người có công (02 TTHC)
|
1
|
2.002307
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, phòng LĐTBXH cấp
huyện, Sở Lao động - TB&XH.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH.
- Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 25/02/2020 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
TTHC liên thông
|
2
|
2.002308
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ
chống Pháp
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, phòng LĐTBXH cấp
huyện, Sở Lao động - TB&XH.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công.
- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của
Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của
Bộ Lao động - TB&XH.
|
TTHC liên thông
|
II. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
(01 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Người có công (01 TTHC)
|
1
|
1.004964
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào,
Căm-pu-chi-a
|
25 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Chủ tịch UBND
cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH, Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công.
- Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động -TB&XH, Bộ tài Chính.
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của
Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
TTHC liên thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2584 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh (mã số TTHC: 2.002307).
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực hiện
|
Cấp xã (05 ngày)
|
Bước 1
|
Công chức bộ phận
một cửa UBND cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận
một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Công chức bộ phận
chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra và lập hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi
danh sách người có uy tín
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận
có liên quan
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận một cửa.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ
phận Một cửa UBND cấp huyện)
|
0.5 ngày
|
Cấp huyện (10 ngày)
|
Bước 1
|
CCVC bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã
|
0.5 ngày
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã.
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bước 2
|
Công chức phòng
LĐTB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
LĐTB&XH
|
Thẩm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng LĐTB&XH
|
Phát hành văn bản. Chuyển hồ
sơ cho Bộ phận Một cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
CCVC bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh
(Trung tâm HCC tỉnh).
|
01 ngày
|
Cấp tỉnh (10 ngày)
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp
nhận thì nêu rõ lý do.
|
0.5 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân
công cho chuyên viên thực hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm định, dự thảo
văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
5.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
25 ngày
|
2. Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp (mã số
TTHC: 2.002308).
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Cấp xã (05 ngày)
|
Bước 1
|
Công chức bộ phận
một cửa UBND cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận
một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Công chức bộ phận
chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra và lập hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi
danh sách người có uy tín
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận
có liên quan
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận một cửa.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện
(Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)
|
0.5 ngày
|
Cấp huyện (10 ngày)
|
Bước 1
|
CCVC bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã
|
0.5 ngày
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã.
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bước 2
|
Công chức phòng
LĐTB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
LĐTB&XH
|
Thẩm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng LĐTB&XH
|
Phát hành văn bản. Chuyển hồ
sơ cho Bộ phận Một cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
CCVC bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh
(Trung tâm HCC tỉnh).
|
01 ngày
|
Cấp tỉnh (10 ngày)
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp
nhận thì nêu rõ lý do.
|
0.5 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân
công cho chuyên viên thực hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm định, dự thảo
văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
5.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
25 ngày
|
Ghi chú: Thời gian giải quyết TTHC có mã
số 2.002308 là do Sở LĐTB&XH xác định trên cơ sở tinh thần cải cách hành
chính.
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a
(mã số TTHC: 1.004964).
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Cấp xã (13 ngày)
|
Bước 1
|
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận
một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Công chức bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, niêm yết danh
sách công khai.
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức bộ phận có liên quan
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận một cửa.
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện
(Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)
|
02 giờ
|
Cấp huyện (03 ngày)
|
Bước 1
|
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
02 giờ
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một
cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng
LĐTB&XH) xử lý.
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng
LĐTB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
LĐTB&XH
|
Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký
duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
- Nhận hồ sơ từ Phòng
LĐ-TB&XH.
- Trình lãnh đạo UBND huyện ký.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Chuyên viên phòng LĐTBXH
|
Nhận kết quả từ Văn phòng
HĐND và UBND huyện và chuyển Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Bước 8
|
CCVC bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung
tâm HCC tỉnh).
|
02 giờ
|
Cấp tỉnh (09 ngày)
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp
nhận thì nêu rõ lý do.
|
02 giờ
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng chuyên môn ( Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) xử lý.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân
công cho chuyên viên thực hiện.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng chuyên
môn
|
Xem xét, thẩm định, dự thảo
văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
2.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
CC, VC tại Trung tâm HCC
tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức
tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh..
|
01 giờ
|
Bước 8
|
CC của VP.UBND tỉnh tại
Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
phòng chuyên môn xử lý.
|
01 giờ
|
Bước 9
|
CC phòng chuyên môn của
VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo văn bản.
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Công chức VP.UBND tỉnh
|
- Phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả giải quyết
cho công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 13
|
CC của VP.UBND tỉnh tại
Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho CC,VC tại
Trung tâm HCC tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 14
|
CC,VC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Văn
phòng UBND tỉnh.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
25 ngày
|