Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2019
Số hiệu | 158/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 04/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Trương Quang Hoài Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 04 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2019, tổng số có 18 văn bản hết hiệu lực toàn bộ và 06 văn bản hết hiệu lực một phần (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao; mức chi tổ chức các giải thể thao và điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 11/2011/NQ- HĐND ngày 08/12/2011 |
Khoản 1 Điều 1 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 |
01/8/2019 |
2. |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV/AIDS và phụ nữ mại dâm hoàn lương |
Khoản 2 Điều 1 |
Hết thời gian có hiệu lực |
01/01/2020 |
3. |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu vực |
Điều 3, Điều 8, Điều 10, Điều 20 |
Thay thế, bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2019/QĐ- UBND ngày 24/01/2019 |
11/02/2019 |
4. |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 Về việc quy định quản lý hoạt động khoáng sản |
Điều 5 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 17/4/2019 |
17/4/2019 |
5. |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố |
Điểm d khoản 1 Điều 4 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2019/QĐ- UBND ngày 15/7/20019 |
25/7/2019 |
6. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Điểm d, g, h khoản 2 Điều 3 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2019/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 |
25/7/2019 |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
02/2010/NQ- HĐND ngày 25/6/2010 |
Ban hành Quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; mức chi tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ |
Thay thế bởi Nghị quyết số 01/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 |
01/01/2020 |
2. |
Nghị quyết |
11/2014/NQ- HĐND ngày 05/12/2014 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 02/2010/NQ- HĐND ngày 25/6/2010 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các Hội nghị, hội thảo quốc tế; mức chi tiếp khách trong nước đến thăm, làm việc tại thành phố Cần Thơ |
Thay thế bởi Nghị quyết số 01/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 |
01/01/2020 |
3. |
Nghị quyết |
12/2014/NQ- HĐND ngày 05/12/2014 |
Về việc thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Hết thời hạn có hiệu lực |
|
4. |
Nghị quyết |
01/2017/NQ- HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Thay thế bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 |
01/01/2020 |
5. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định mức học phí đối với chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm 2018 - 2019 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
|
6. |
Nghị quyết |
05/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018 |
Về việc quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực |
Thay thế bởi Nghị quyết 09/2019/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 |
01/01/2020 |
7. |
Quyết định |
32/2010/QĐ- UBND ngày 04/7/2010 |
Ban hành Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; mức chi tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ |
Căn cứ chính ban hành văn bản hết hiệu lực (Nghị quyết số 02/2010/NQ- HĐND được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2019/NQ- HĐND) |
01/01/2020 |
8. |
Quyết định |
20/2011/QĐ- UBND ngày 27/6/2011 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
Thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ- UBND ngày 14/01/2019 |
01/02/2019 |
9. |
Quyết định |
07/2014/QĐ- UBND ngày 05/9/2014 |
Về việc hỗ trợ đầu tư |
Căn cứ chính ban hành văn bản hết hiệu lực (Nghị quyết số 02/2014/NQ- HĐND được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2018/NQ- HĐND) |
01/01/2019 |
10. |
Quyết định |
22/2014/QĐ- UBND ngày 26/12/2014 |
Quy định mức giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) |
Hết thời gian có hiệu lực |
|
11. |
Quyết định |
13/2014/QĐ- UBND ngày 03/11/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ- UBND ngày 12/9/2019 |
30/9/2019 |
12. |
Quyết định |
07/2015/QĐ- UBND ngày 10/02/2015 |
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố sử dụng ngân sách nhà nước |
Thay thế bởi Quyết định số 06/2019/QĐ- UBND ngày 11/3/2019 |
25/3/2019 |
13. |
Quyết định |
09/2015/QĐ- UBND ngày 05/3/2015 |
Quy định đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi |
Thay thế bởi Quyết định số 10/2019/QĐ- UBND ngày 27/6/2019 |
15/7/2019 |
14. |
Quyết định |
06/2016/QĐ- UBND ngày 26/02/2016 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) |
Hết thời gian có hiệu lực |
|
15. |
Quyết định |
16/2016/QĐ- UBND ngày 13/06/2016 |
Sửa đổi Quy định quản lý hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 17/4/2019 |
17/4/2019 |
16. |
Quyết định |
35/2016/QĐ- UBND ngày 22/11/2016 |
Về phân cấp thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình có tổng mức đầu tư dưới 05 tỷ đồng. |
Thay thế bởi Quyết định số 15/2019/QĐ- UBND ngày 08/8/2019 |
20/8/2019 |
17. |
Quyết định |
02/2017/QĐ- UBND ngày 23/3/2017 |
Quy định cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, nước sinh hoạt nông thôn và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ |
Thay thế bởi Quyết định số 09/2019/QĐ- UBND ngày 18/6/2019 |
01/7/2019 |
18. |
Quyết định |
07/2017/QĐ- UBND ngày 10/11/2017 |
Về việc điều chỉnh bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) |
Hết thời gian có hiệu lực |
|