Quyết định 1579/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch phát triển rừng vùng cát ven biển và đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2015
Số hiệu | 1579/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/08/2010 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1579/QĐ-UBND |
Huế, ngày 30 tháng 8 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Phát triển kinh tế xã hội vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 927/TTr-NNPTNT ngày 09 tháng 8 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển rừng vùng cát ven biển và đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2015 với các nội dung sau:
1. Khối lượng, nhiệm vụ của kế hoạch
a) Quản lý bảo vệ rừng
Quản lý bảo vệ 12.000 ha rừng vùng cát hiện có, bao gồm rú cát và diện tích rừng trồng vùng cát. Trong đó, tập trung quản lý bảo vệ rừng trồng phòng hộ khu vực có tính chất xung yếu cần bảo vệ nghiêm ngặt và diện tích rú cát hiện còn để bảo vệ các nguồn nước ngọt dọc theo các đầm trằm.
b) Trồng rừng
Kế hoạch trồng rừng trong giai đoạn 2011-2015 là: 1.150 ha; cụ thể như sau:
- Phân theo địa bàn
Đơn vị tính: ha
STT |
Vùng trồng |
Diện tích |
Phân theo huyện |
||||
Phong Điền |
Quảng Điền |
Hương Trà |
Phú Vang |
Phú Lộc |
|||
Tổng |
1.150 |
570 |
220 |
130 |
100 |
130 |
|
1 |
Ven biển |
600 |
400 |
100 |
40 |
20 |
40 |
|
Trồng tập trung |
400 |
300 |
60 |
20 |
|
20 |
|
Trồng bổ sung |
200 |
100 |
40 |
20 |
20 |
20 |
2 |
Nội đồng |
100 |
70 |
30 |
|
|
|
3 |
Ngập nước |
50 |
20 |
10 |
10 |
|
10 |
4 |
Phân tán |
400 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
- Phân theo loài cây
Đơn vị tính: ha
Vùng trồng |
Diện tích |
Phi lao |
Keo chịu hạn |
Keo Lưỡi Liềm |
Cây ngập nước |
Tổng |
1150 |
150 |
400 |
500 |
100 |
Ven biển |
600 |
100 |
400 |
100 |
|
Nội đồng |
100 |
|
|
100 |
|
Ngập nước |
50 |
|
|
|
50 |
Phân tán |
400 |
50 |
|
300 |
50 |
- Phân theo giai đoạn 2011-2015
Đơn vị tính: ha
Vùng trồng |
Diện tích |
Phân theo năm |
||||
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
||
Tổng |
1150 |
230 |
230 |
230 |
230 |
230 |
Ven biển |
600 |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
Nội đồng |
100 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
Ngập nước |
50 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Phân tán |
400 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
ĐVT: 1000đ
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Tổng vốn |
|
|
|
18.687.000 |
A. |
Vốn Lâm sinh |
|
|
|
16.250.000 |
I |
Quản lý bảo vệ rừng |
ha |
12.000 |
100 |
1.000.000 |
II |
Trồng và chăm sóc rừng |
ha |
1150 |
|
15.250.000 |
1 |
Phi Lao |
ha |
150 |
15000 |
2250000 |
2 |
Keo Chịu hạn |
ha |
400 |
15000 |
6000000 |
3 |
Keo Lưỡi Liềm |
ha |
500 |
10000 |
5000000 |
4 |
Bản địa (Tra, Quao, Tràm...) |
ha |
100 |
20000 |
2000000 |
B |
Chi phí quản lý bảo vệ rừng |
|
|
5%* A |
812.000 |
C |
Khuyến lâm |
|
|
2%*A |
325.000 |
D |
Quản lý phí |
|
|
8%*A |
1.300.000 |
a) Giải pháp về kỹ thuật lâm sinh