Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 1572/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Khắc Thận |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1572/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 01 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 27/TTr-SCT ngày 20/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 (hai mươi bốn) thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh).
STT |
Tên TTHC, nhóm TTHC |
Cơ quan giải quyết |
Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh |
Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết |
|||
Cấp Trung ương |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||
I. TTHC, nhóm TTHC liên thông cùng cấp |
|||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D |
x |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu E |
x |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AK |
x |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AJ |
x |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AI |
x |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AANZ |
x |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu S |
x |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu x |
x |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VJ |
x |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VC |
x |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VK |
x |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV |
x |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Cực Thương mại điện tử và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi một chiều mẫu A cho mặt hàng giày dép xuất khẩu sang thị trường EU) |
x |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan |
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O (Áp dụng cho tất cả các mẫu). |
x |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP |
x |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan |
16 |
Cấp Mã số nhà sản xuất (MID) hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ |
x |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Bộ Công Thương |
II. TTHC, nhóm TTHC liên thông giữa các cấp |
|||||||
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|||||||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (VPĐD) của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Bộ Công Thương |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (VPĐD) của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Bộ Công Thương |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (VPĐD) của thương nhân nước ngoài tại Việt nam |
|
x |
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Bộ Công Thương |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (VPĐD) của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Bộ Công Thương |
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện (VPĐD) của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Bộ Công Thương |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
x |
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố. |
2 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
|
x |
|
Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 |
UBND các xã, thị trấn |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
|||||||
3 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
x |
|
Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 |
Sở Công Thương, Sở Y Tế |