Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2021)
Số hiệu | 157/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 24 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2021)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 73/TTr-STP ngày 17 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2021), cụ thể như sau:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 23 văn bản; gồm 03 Nghị quyết và 20 Quyết định (Kèm theo Phụ lục số 1).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 01 Quyết định (Kèm theo Phụ lục số 2).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc đăng Công báo và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh đối với các văn bản hết hiệu lực được công bố tại Điều 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 185/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được quy định tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao tập trung tập huấn, thi đấu |
Ngày 20/9/2021 |
2. |
Nghị quyết |
Số 62/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Về quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Quy định cụ thể mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 19/12/2021 |
3. |
Nghị quyết |
Số 07/2020/NQ-HĐND ngày 05/6/2020 |
Về việc Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2020 - 2021 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm học 2021-2022 |
Ngày 19/12/2021 |
4. |
Quyết định |
Số 16/2009/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 |
Quy định về quy trình thực hiện cơ chế một cửa liên thông phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền giải quyết các thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai, người có công với Cách mạng tại UBND xã, phường, thị trấn thuộc huyện Trà Ôn và thành phố Vĩnh Long |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 bãi bỏ Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định về quy trình thực hiện cơ chế một cửa liên thông phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền giải quyết các thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai, người có công với Cách mạng tại UBND xã, phường, thị trấn thuộc huyện Trà Ôn và thành phố Vĩnh Long. |
Ngày 19/7/2021 |
5. |
Quyết định |
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 11/01/2021 |
6. |
Quyết định |
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 |
Về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 15/3/2021 |
7. |
Quyết định |
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 |
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có đất ở và đất vườn, ao liền kề; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 ban hành Quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao gắn liền với nhà ở; điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 15/11/2021 |
8. |
Quyết định |
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long. |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 24/3/2021 |
9. |
Quyết định |
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 |
Về việc quy định mức lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 Quy định mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 22/11/2021 |
10. |
Quyết định |
Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 01/11/2021 |
11. |
Quyết định |
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 16/11/2021 |
12. |
Quyết định |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có đất ở và đất vườn, ao liền kề; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 ban hành Quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao gắn liền với nhà ở; điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 15/11/2021 |
13. |
Quyết định |
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 Về việc quy định mức lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 Quy định mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 22/11/2021 |
14. |
Quyết định |
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 |
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 Quy định về quy mô, thời hạn tồn tại công trình, nhà ở riêng lẻ cấp giấy phép có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 19/11/2021 |
15. |
Quyết định |
Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2019-2020 |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021 |
Ngày 30/12/2021 |
16. |
Quyết định |
Số 20/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
Ban hành đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 về bãi bỏ Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 ban hành đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Ngày 26/4/2021 |
17. |
Quyết định |
Số 23/2019/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 |
Ban hành quy định về bồi thường cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 ban hành quy định về bồi thường cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 09/4/2020 |
18. |
Quyết định |
Số 31/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 |
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 ban hành giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 24/6/2021 |
19. |
Quyết định |
Số 02/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 |
Về việc quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 về việc quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh |
Ngày 08/02/2021 |
20. |
Quyết định |
Số 06/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 04/01/2021 |
21. |
Quyết định |
Số 22/2020/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 01/11/2021 |
22. |
Quyết định |
Số 26/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về bồi thường cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 ban hành quy định về bồi thường cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 09/4/2020 |
23. |
Quyết định |
Số 39/2020/QĐ-UBND, ngày 29/12/2020 |
Bãi bỏ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 11/01/2021 |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Quyết định |
Số 14/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3 của Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định của Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
khoản 3 Điều 1 |
Do Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 bãi bỏ khoản 3 Điều 1 của Quyết định số
14/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long sửa đổi, bổ
sung khoản 3 Điều 3 của Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang
cơ chế giá theo quy định của Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ban |
Ngày 27/5/2021 |