Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán kinh phí đặt hàng, cung ứng sản phẩm, dịch vụ thoát nước đô thị thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2012
Số hiệu | 1568/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/06/2013 |
Ngày có hiệu lực | 14/06/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1568/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 14 tháng 6 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Quyết định số 256/2006/QĐ-TTg ngày 9/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế Đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính Quy định về Quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
Theo Quyết định số 305/QĐ-CTUBND ngày 15/2/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kinh phí đặt hàng cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích đối với hoạt động thoát nước đô thị thành phố Quy Nhơn năm 2012; Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kinh phí đặt hàng cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích đối với hoạt động thoát nước đô thị thành phố Quy Nhơn năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 34/TTr-SXD ngày 26/4/2013 và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1282/STC-TCDN ngày 22/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
1. Tên dự án: Đặt hàng, cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích đối với hoạt động thoát nước đô thị thành phố Quy Nhơn năm 2012.
2. Cấp quyết định đầu tư: UBND tỉnh Bình Định.
3. Chủ đầu tư: Sở Xây dựng Bình Định.
4. Địa điểm thực hiện: Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
5. Tổng mức đầu tư được duyệt: 23.726.244.937 đồng.
6. Thời gian thực hiện: từ 01/01/2012 đến 31/12/2012.
1. Nguồn vốn đầu tư: Từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải năm 2012 và còn lại của năm 2011.
ĐVT: đồng
Tên nguồn vốn |
Theo quyết định đầu tư |
Thực hiện |
|
Đã thanh toán |
Chênh lệch |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Vốn ngân sách nhà nước: Từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải năm 2012 và còn lại của năm 2011. |
23.726.244.937 |
21.686.101.000 |
2.040.143.937 |
2. Chi phí đầu tư:
ĐVT: đồng
STT |
Nội dung chi phí |
Giá trị phê duyệt tại QĐ số 2418/QĐ-CTUBND |
Đề nghị quyết toán |
Tăng, giảm so với dự toán được duyệt |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Nạo vét, duy trì, vận hành, phát triển |
21.002.962.999 |
19.582.918.000 |
-1.420.044.999 |
|
a. Nạo vét, sửa chữa, duy trì |
8.376.396.047 |
8.092.715.000 |
-283.681.047 |
b. Xây dựng mới |
12.626.566.952 |
11.490.203.000 |
-1.136.363.952 |
|
2 |
Chi phí quản lý chung duy trì toàn bộ hệ thống thoát nước thành phố Quy Nhơn |
1.507.797.000 |
1.132.596.000 |
-375.201.000 |
3 |
Thiết bị máy bơm + phụ kiện phòng chống ngập |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi phí xử lý chất thải (bùn đất) |
200.000.000 |
9.945.000 |
-190.055.000 |
5 |
Chi phí khác: (a+b+c) |
1.039.028.462 |
790.810.000 |
-248.218.462 |
|
a. Chi phí khảo sát, thiết kế, lập dự toán |
469.403.641 |
426.741.000 |
-42.662.641 |
b. Chi phígiám sát |
421.172.417 |
364.069.000 |
-57.103.417 |
|
c. Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán - Chi phí kiểm toán |
148.452.404 |
0 |
-148.452.404 |
|
6 |
Chi phí phục vụ quản lý kiêm nhiệm |
150.363.000 |
169.832.000 |
19.469.000 |
7 |
Phát sinh giảm trong quá trình thanh toán (đã thanh toán đến hết quý III năm 2012) |
-256.720.391 |
0 |
256.720.391 |
8 |
Chi phí dự phòng |
82.813.868 |
0 |
-82.813.868 |
|
Tổng kinh phí |
23.726.244.937 |
21.686.101.000 |
-2.040.143.937 |
3. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: 10.000.192.000 đồng, bao gồm:
STT |
Nội dung công việc |
Giá trị (đồng) |
1 |
Chi phí nạo vét |
8.092.715.000 |
2 |
Chi phí quản lý chung |
1.132.596.000 |
3 |
Chi phí xử lý bùn đất |
9.945.000 |
4 |
Chi phí khác |
229.116.000 |
|
- Chi phí khảo sát, thiết kế, dự toán công tác nạo vét, sửa chữa vận hành |
67.958.000 |
|
- Công tác giám sát công tác nạo vét, sửa chữa vận hành |
161.158.000 |
5 |
Chi phí phục vụ quản lý kiêm nhiệm |
169.832.000 |
6 |
Chi phí hoàn trả nền, mặt đường đường Võ Liệu (chuyển nguồn kinh phí cho UBND thành phố Quy Nhơn thực hiện theo Văn bản số 5073/UBND-KTN ngày 24/12/2012 của UBND tỉnh) |
365.988.000 |
|
Tổng cộng |
10.000.192.000 |
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: 11.685.909.000 đồng.