Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 245/QĐ-UBND phê duyệt Lộ trình thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2015-2016 định hướng đến năm 2020
Số hiệu | 156/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 24/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Hải Anh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 156/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 24 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 245/QĐ-UBND NGÀY 25/8/2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÊ DUYỆT LỘ TRÌNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2015 - 2016 ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết 36a /NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ về ban hành Danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 103/STTTT-CNTT ngày 06/4/2016 về bổ sung dịch vụ công trực tuyến năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung điểm 2.2, Khoản 2, Mục II, Điều 1 Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 về phê duyệt Lộ trình thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2015-2016 định hướng đến năm 2020, cụ thể như sau:
2.2. Năm 2016 thực hiện cung cấp 58 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
Trong đó:
+ Thủ tục hành chính cấp tỉnh là: 48 thủ tục.
+ Thủ tục hành chính cấp huyện là: 10 thủ tục.
TT |
Tên Dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ |
Cơ quan thực hiện |
I |
CẤP TỈNH |
|
|
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm |
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3000m3/ngày đêm |
3 |
|
3 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
3 |
|
4 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) |
3 |
|
5 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5000m3/ngày đêm |
3 |
|
6 |
Đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
3 |
|
7 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
3 |
|
8 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
3 |
|
9 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
3 |
|
10 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
3 |
|
11 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
12 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất |
3 |
|
13 |
Tặng, thừa kế, thế chấp, giao, cho thuê quyền sử dụng đất |
3 |
|
14 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
3 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
3 |
|
16 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
3 |
|
17 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
3 |
|
18 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
3 |
|
19 |
Thông báo nội dung chương trình tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
3 |
|
20 |
Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
3 |
|
21 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô |
3 |
Sở Giao thông Vận tải |
22 |
Đổi Giấy phép lái xe |
3 |
|
23 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 đối với cá nhân (công dân Việt Nam thường trú hoặc tạm trú ở trong nước; công dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài; người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
3 |
Sở Tư pháp |
24 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2 đối với cá nhân (công dân Việt Nam thường trú hoặc tạm trú ở trong nước; công dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài; người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
3 |
|
25 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
3 |
|
26 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2 đối với cơ quan tiến hành tố tụng |
3 |
|
27 |
Cấp giấy hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
3 |
|
28 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 |
|
29 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
3 |
|
30 |
Cấp giấy phép xây dựng |
3 |
Sở Xây dựng |
31 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
3 |
|
32 |
Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư |
3 |
|
33 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
3 |
|
34 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư |
3 |
|
36 |
Cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Sở Công thương |
37 |
Cấp lại giấy phép văn phòng đại diện |
3 |
|
38 |
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
3 |
|
39 |
Cấp giấy phép bán buôn các sản phẩm rượu |
3 |
|
40 |
Cấp giấy phép bán buôn các sản phẩm thuốc lá |
3 |
|
41 |
Cấp giấy chứng hành nghề kinh doanh thuốc thú y |
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
42 |
Cấp chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả, an toàn |
3 |
|
43 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
|
44 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
3 |
Sở Y tế |
45 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược |
3 |
|
46 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
3 |
|
47 |
Cấp phép bưu chính |
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
48 |
Cấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
II |
CẤP HUYỆN |
|
|
1 |
Đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
3 |
UBND huyện, thành phố |
2 |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
3 |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động Internet, trò chơi điện tử |
3 |
|
4 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch (đối với người từ 14 tuổi trở lên). |
3 |
|
5 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
3 |
|
6 |
Cấp bản sao giấy khai sinh |
3 |
|
7 |
Giấy phép đăng ký kinh doanh |
3 |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
3 |
|
9 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
3 |
|
10 |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
3 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |