Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 1557/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1557/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 21 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 285/TTr-STNMT ngày 22/6/2022
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
(Chi tiết Danh mục theo phụ lục đính kèm)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo đến các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thường xuyên rà soát, thống kê, cập nhật và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn:
- Có trách nhiệm quản lý, bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp; thường xuyên rà soát, thống kê, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp theo quy định; quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp hồ, ao, đầm trái phép trên địa bàn.
- Công bố Quyết định này đến các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm thuộc Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn để biết và thực hiện.
3. Các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm có trách nhiệm xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện pháp bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp.
4. Cộng đồng dân cư:
- Không san lấp, lấn chiếm trái phép hồ, ao, đầm thuộc Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp sử dụng cho mục đích cá nhân.
- Tố giác hành vi vi phạm các quy định về quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm không được san lấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng hồ, ao, đầm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định 1557/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1557/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 21 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 285/TTr-STNMT ngày 22/6/2022
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
(Chi tiết Danh mục theo phụ lục đính kèm)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo đến các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thường xuyên rà soát, thống kê, cập nhật và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn:
- Có trách nhiệm quản lý, bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp; thường xuyên rà soát, thống kê, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp theo quy định; quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp hồ, ao, đầm trái phép trên địa bàn.
- Công bố Quyết định này đến các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm thuộc Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn để biết và thực hiện.
3. Các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm có trách nhiệm xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện pháp bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp.
4. Cộng đồng dân cư:
- Không san lấp, lấn chiếm trái phép hồ, ao, đầm thuộc Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp sử dụng cho mục đích cá nhân.
- Tố giác hành vi vi phạm các quy định về quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm không được san lấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng hồ, ao, đầm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định 1557/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Phòng chống ngập úng, tiêu thoát nước (TTN)
- Bảo vệ môi trường, tạo cảnh quan, điều hòa không khí (MTCQ)
- Nuôi trồng thủy sản (NTTS)
- Sản xuất nông nghiệp (SXNN)
- Văn hóa, di tích, tín ngưỡng (VH)
2. Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình:
STT |
Tên hồ, ao, đầm |
Vị trí (thôn, xã) |
Diện tích (m2) |
Loại hình, chức năng |
Ghi chú |
1 |
Hồ Lăng Bia |
Thôn Nguyệt Giám, xã Minh Tân |
8.330,2 |
NTTS, MTCQ |
|
2 |
Ao trạm y tế |
Thôn Nguyệt Giám, xã Minh Tân |
2.977,7 |
NTTS, MTCQ |
|
3 |
Ao trạm y tế |
Thôn Trà Vy Bắc, xã Vũ Công |
756,6 |
NTTS, MTCQ |
|
4 |
Ao Chùa Phúc Quang |
Thôn Trà Vy Đông, xã Vũ Công |
686,8 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
5 |
Ao chùa Đông Thổ |
Thôn Đông Thổ, xã Lê Lợi |
2.823,6 |
NTTS, MTCQ,VH |
|
6 |
Ao chùa Đông Thổ |
Thôn Đông Thổ, xã Lê Lợi |
2.826,6 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
7 |
Ao chùa Văn Hanh |
Thôn Văn Hanh, xã Lê Lợi |
1.696,9 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
8 |
Hồ Đài tưởng niệm |
Thôn Trung Tiến, xã Lê Lợi |
4.173,6 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
9 |
Ao đài tưởng niệm |
Thôn Bình Sơn, xã Tây Sơn |
7.947,8 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
10 |
Ao kho Đại Hải |
Thôn Đại Hải, xã Tây Sơn |
3.010,3 |
MTCQ |
|
11 |
Hồ trung tâm xã |
Thôn An Cơ Bắc, xã Thanh Tân |
5.400 |
MTCQ |
|
12 |
Hồ thôn An Cơ Đông |
Thôn An Cơ Đông, xã Thanh Tân |
3.200 |
MTCQ |
|
13 |
Hồ Miếu Đình Làng An Cơ |
Thôn An Thọ, xã Thanh Tân |
2.100 |
VH |
|
14 |
Miếu làng Tử Tế |
Thôn Tử Tế, xã Thanh Tân |
2.500 |
VH |
|
15 |
Ao đền Phan Bá Vành |
Thôn Nguyệt Lâm 1, xã Vũ Bình |
1.349,4 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
16 |
Ao đền Mộ Đạo |
Thôn Mộ Đạo 3, xã Vũ Bình |
5.100,5 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
17 |
Hồ Gỗ |
Thôn 4, xã Vũ Thắng |
3.838,5 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
18 |
Hồ ông Chức |
Thôn 6, xã Vũ Thắng |
2.683,4 |
NTTS, MTCQ |
|
19 |
Ao Miếu Quan Đông |
Thôn 1, xã Vũ Quý |
2.216 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
20 |
Hồ nhà bia Liệt sỹ |
Thôn Nam Đường Đông, xã Nam Cao |
7.782 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
21 |
Hồ trước cửa Trường tiểu học |
Thôn Phụng Thượng, xã Vũ An |
2.020,9 |
NTTS |
|
22 |
Ao trong khu dân cư |
Thôn Đồng Lầu, xã Vũ An |
950 |
NTTS |
|
23 |
Hồ ủy ban |
Thôn Khả Phú, xã Bình Thanh |
1.728 |
NTTS, MTCQ |
|
24 |
Ao trạm y tế |
Thôn Khả Phú, xã Bình Thanh |
836 |
NTTS |
|
25 |
Ao cấp 1 |
Thôn Khả Phú, xã Bình Thanh |
1.480 |
NTTS |
|
26 |
Hồ cấp 3 |
Thôn Khả Phú, xã Bình Thanh |
2.356 |
NTTS |
|
27 |
Ao mầm non |
Thôn Khả Phú, xã Bình Thanh |
1.000 |
NTTS |
|
28 |
Hồ cửa đình Lập Ấp |
Thôn Lập Ấp, xã Bình Thanh |
3.730 |
NTTS, MTCQ |
|
29 |
Ao đài tưởng niệm |
Thôn 2, xã Vũ Hòa |
861 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
30 |
Ao cửa UBND xã |
Thôn 2, xã Vũ Hòa |
1.029 |
NTTS, MTCQ |
|
31 |
Ao trạm y tế |
Thôn 3, xã Vũ Hòa |
588 |
NTTS, MTCQ |
|
32 |
Hồ bơi UBND xã |
Thôn Đức Chính, xã Nam Bình |
1.307,7 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
33 |
Ao cửa UBND xã |
Thôn Đức Chính, xã Nam Bình |
1.021 |
NTTS |
|
34 |
Ao đài tưởng niệm |
Thôn Đức Chính, xã Nam Bình |
520 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
35 |
Ao đình thôn Phú Cốc |
Thôn Phú Cốc, xã Nam Bình |
4.223 |
NTTS |
|
36 |
Hồ cửa UBND xã |
Thôn Đồng Vân, xã Vũ Lễ |
5.146 |
NTTS, MTCQ |
|
37 |
Hồ Ngái 1 |
Thôn Ngái, xã Quang Bình |
2.272,7 |
NTTS |
|
38 |
Hồ Ngái 2 |
Thôn Ngái, xã Quang Bình |
1.990,6 |
NTTS |
|
39 |
Hồ Ngái 3 |
Thôn Ngái, xã Quang Bình |
1.896,4 |
NTTS |
|
40 |
Hồ Ngái Đông 1 |
Thôn Ngái Đông, xã Quang Bình |
2.119,7 |
NTTS |
|
41 |
Hồ Ngái Đông 2 |
Thôn Ngái Đông, xã Quang Bình |
3.229,6 |
NTTS |
|
42 |
Hồ Đài Tưởng Niệm |
Thôn Hưng Tiến, xã Quang Bình |
3.549,3 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
43 |
Hồ giáp nhà văn hóa huyện |
Tổ dân phố Cộng Hòa, thị trấn Kiến Xương |
9.159,9 |
NTTS, MTCQ |
|
44 |
Ao trạm y tế |
Thôn Giang Tiến, xã Quang Minh |
412 |
NTTS, MTCQ |
|
45 |
Ao đình Trại Tiệm |
Thôn Lai Vy, xã Quang Minh |
1.215 |
NTTS, MTCQ |
|
46 |
Ao Đình Vy |
Thôn Lai Vy, xã Quang Minh |
1.582 |
NTTS, MTCQ |
|
47 |
Ao Đình Lai Thành |
Thôn Thống Nhất, xã Quang Minh |
1.690 |
NTTS, MTCQ |
|
48 |
Ao trường Tiểu học |
Thôn Ái Quốc, xã Bình Định |
2.575 |
NTTS, MTCQ |
|
49 |
Ao trường Trung học |
Thôn Ái Quốc, xã Bình Định |
4.683 |
NTTS, MTCQ |
|
50 |
Ao đình Sơn Tĩnh |
Thôn Sơn Trung, xã Bình Định |
4.335,4 |
NTTS, MTCQ |
|
51 |
Ao Thứ tám |
Thôn Sơn Trung, xã Bình Định |
10.927,1 |
NTTS, MTCQ |
|
52 |
Hồ đài tưởng niệm |
Thôn Đoàn Kết, xã Bình Minh |
8.372 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
53 |
Ao nghĩa trang liệt sĩ |
Thôn Tả Phụ, xã Hồng Thái |
462,9 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
54 |
Ao trạm xá |
Thôn Tả Phụ, xã Hồng Thái |
1.909,9 |
NTTS, MTCQ |
|
55 |
Hồ nhà văn hóa thôn |
Thôn Hữu Bộc, xã Hồng Thái |
2.778,5 |
NTTS, MTCQ |
|
56 |
Hồ nhà văn hóa thôn |
Thôn Thượng Hòa, xã Hồng Thái |
1.762,8 |
NTTS, MTCQ |
|
57 |
Ao Đền Đắc Chúng |
Thôn Đắc Chúng Trung, xã Quốc Tuấn |
892,9 |
NTTS |
|
58 |
Ao Đắc Chúng Trung |
Thôn Đắc Chúng Trung, xã Quốc Tuấn |
1.379,3 |
NTTS |
|
59 |
Ao Đền Thụy Bích |
Thôn Thụy Lũng Tây, xã Quốc Tuấn |
403,1 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
60 |
Ao Chùa Linh Ứng |
Thôn Đắc Chúng Nam, xã Quốc Tuấn |
317,4 |
NTTS, MTCQ, VH |
|
61 |
Ao UBND xã |
Thôn Bắc Sơn, xã Vũ Ninh |
2.410 |
MTCQ |
|
62 |
Ao Đình làng |
Thôn Trà Đông, xã Quang Trung |
1.985,1 |
NTTS, MTCQ |
|
63 |
Ao Đình làng |
Thôn Mỹ Nguyên, xã Quang Trung |
934,4 |
NTTS, MTCQ |
|
64 |
Ao Đình làng |
Thôn Thượng Phúc, xã Quang Trung |
2.069,5 |
NTTS, MTCQ |
|
65 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Đông Tiến, xã Hồng Tiến |
5.412,9 |
NTTS |
|
66 |
Hồ trước cửa Trạm y tế |
Thôn Quân Hành, xã Bình Nguyên |
1.767 |
NTTS |
|
67 |
Hồ trước cửa UBND xã |
Thôn Quân Hành, xã Bình Nguyên |
4.490 |
NTTS |
|
68 |
Ao làng khu Đông |
Thôn Năng Nhượng, xã Trà Giang |
947,9 |
NTTS |
|
69 |
Ao Đình làng |
Thôn Năng Nhượng, xã Trà Giang |
1.956,9 |
NTTS |
|
70 |
Ao Đình làng |
Thôn Trực Tầm, xã Trà Giang |
1.589,1 |
NTTS |
|
71 |
Ao họ giáo |
Thôn Lãng Đông, xã Trà Giang |
685,3 |
NTTS |
|
72 |
Ao họ giáo |
Thôn Thuyền Định, xã Trà Giang |
679,1 |
NTTS |
|
73 |
Ao đình làng |
Thôn Diệm Nam, xã Trà Giang |
1.657 |
MTCQ, VH |
|
74 |
Ao thôn |
Thôn Thuyền Định, xã Trà Giang |
1.820,7 |
NTTS |
|
75 |
Ao chùa Lãng Đông |
Thôn Lãng Đông, xã Trà Giang |
178,1 |
NTTS |
|
76 |
Ao chùa Đông Sơn |
Thôn Dục Dương, xã Trà Giang |
362,6 |
NTTS |
|
77 |
Ao chùa Tân Minh |
Thôn Thuyền Định, xã Trà Giang |
1.628,8 |
NTTS |
|
78 |
Hồ Đài tưởng niệm |
Thôn Tây Nghĩa, xã Minh Quang |
3.424 |
MTCQ, VH |
|
79 |
Hồ Đình Đông |
Thôn Đông Khánh, xã Thượng Hiền |
1.128,8 |
MTCQ, VH |
|
80 |
Hồ chăn nuôi |
Thôn Đông Khánh, xã Thượng Hiền |
7.531,4 |
NTTS |
|
81 |
Hồ UBND xã |
Thôn Trung Quý, xã Thượng Hiền |
6.205,4 |
NTTS |
|
82 |
Ao Làng |
Thôn Tây Phú, xã Thượng Hiền |
3.047,1 |
NTTS |
|
83 |
Ao họ Phạm |
Thôn Nam Huân Bắc, xã Đình Phùng |
1.371,5 |
MTCQ |
|
84 |
Ao Đình Cả |
Thôn Bình Trật Nam, xã An Bình |
930 |
VH |
|
85 |
Thùng Thanh Hoa (ao) |
Thôn Bằng Trạch, xã An Bình |
4.100 |
NTTS, MTCQ |
|
86 |
Ao Kho Bóng |
Thôn Bằng Trạch, xã An Bình |
875 |
NTTS, MTCQ |
|
1 |
Ao % của nhà thờ |
Thôn Bá Thôn 1, xã Hồng Việt |
1.300 |
NTTS |
|
2 |
Ao Hậu |
Thôn Đông, xã Hồng Việt |
4.727 |
NTTS |
|
3 |
Ao Mẫu |
Thôn Tứ, xã Hồng Việt |
2.669 |
NTTS |
|
4 |
Ao đền bà Cẩm Hoa |
Thôn An Liêm, xã Thăng Long |
1.616 |
NTTS |
|
5 |
Ao ông Hùng |
Thôn An Liêm, xã Thăng Long |
3.227 |
NTTS |
|
6 |
Ao cá ông Diến khu cửa đền |
Thôn An Liêm, xã Thăng Long |
1.656 |
NTTS |
|
7 |
Ao cá ông Diến khu cửa đền |
Thôn An Liêm, xã Thăng Long |
2.638 |
NTTS |
|
8 |
Ao cá ông Chinh khu cửa đền |
Thôn An Liêm, xã Thăng Long |
3.428 |
NTTS |
|
9 |
Ao cá ông Đô khu ao II |
Thôn An Liêm, xã Thăng Long |
3.135 |
NTTS |
|
10 |
Ao lớn Làng |
Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long |
7.335 |
NTTS |
|
11 |
Ao Đình Làng Và |
Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long |
579 |
NTTS |
|
12 |
Ao Đình Làng Và |
Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long |
1.037 |
NTTS |
|
13 |
Ao chi bộ ông Minh |
Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long |
1.473 |
NTTS |
|
14 |
Ao ông Trung |
Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long |
716 |
NTTS |
|
15 |
Ao ông Bính |
Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long |
714 |
NTTS |
|
16 |
Ao ông Thống |
Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long |
658 |
NTTS |
|
17 |
Ao ông Thường |
Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long |
1.092 |
NTTS |
|
18 |
Ao ông Tạo |
Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long |
757 |
NTTS |
|
19 |
Ao bà Sót |
Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long |
195 |
NTTS |
|
20 |
Ao ông Toàn |
Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long |
442 |
NTTS |
|
21 |
Ao ông Tỉnh |
Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long |
139 |
NTTS |
|
22 |
Ao ông Tất |
Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long |
687 |
NTTS |
|
23 |
Ao ông Hồng khu ao 5 tấn |
Thôn An Liêm, xã Thăng Long |
3.409 |
NTTS |
|
24 |
Ao cá ông Ruệ cũ (ông Huỳnh) |
Thôn An Liêm, xã Thăng Long |
4.762 |
NTTS |
|
25 |
Ao Cá nông hội (ông Hoa) |
Thôn An Liêm, xã Thăng Long |
2.488 |
NTTS |
|
26 |
Ao Làng (ông Chiến) |
Thôn Cộng Hòa, xã Thăng Long |
850 |
NTTS |
|
27 |
Ao cửa bà Thự |
Thôn Tân Bình, xã Hợp Tiến |
3.105 |
NTTS |
|
28 |
Ao ông Công |
Thôn Tân Bình, xã Hợp Tiến |
306 |
NTTS |
|
29 |
Ao ông Soái |
Thôn Tân Bình, xã Hợp Tiến |
1.105 |
NTTS |
|
30 |
Ao bà Tiến |
Thôn Tân Tiến, xã Hợp Tiến |
1.715 |
NTTS |
|
31 |
Ao nhân dân |
Thôn Tiến Thắng, xã Hợp Tiến |
2.351 |
NTTS |
|
32 |
Ao đài tưởng niệm liệt sỹ |
Thôn Tiến Thắng, xã Hợp Tiến |
1.500 |
NTTS |
|
33 |
Ao nhà Thờ |
Thôn Ái Quốc, xã Hợp Tiến |
2.100 |
NTTS |
|
34 |
Ao Nhà thờ họ giáo |
Thôn Sổ, xã Chương Dương |
935 |
NTTS |
|
35 |
Ao Đình Cao Mỗ |
Cao Mỗ, xã Chương Dương |
499 |
NTTS |
|
36 |
Ao Từ Chỉ |
Cao Mỗ, xã Chương Dương |
1.760 |
NTTS |
|
37 |
Ao Phe |
Thôn Cổ Xá, xã Phong Châu |
5.167,5 |
NTTS |
|
38 |
Ao nhà văn hóa thôn |
Thôn Cổ Xá, xã Phong Châu |
2.160,7 |
NTTS |
|
39 |
Khu vực ao bèo |
Thôn Cổ Xá, xã Phong Châu |
8.394 |
NTTS |
|
40 |
Ao Cầu |
Thôn Khuốc Tây, xã Phong Châu |
6.280,3 |
NTTS |
|
41 |
Ao ông Che |
Thôn Khuốc Tây, xã Phong Châu |
3.092 |
NTTS |
|
42 |
Ao ông Nam |
Thôn Khuốc Tây, xã Phong Châu |
3.103 |
NTTS |
|
43 |
Ao ông Hải |
Thôn Khuốc Tây, xã Phong Châu |
1.133 |
NTTS |
|
44 |
Ao ông Đoài |
Thôn Khuốc Tây, xã Phong Châu |
1.880 |
NTTS |
|
45 |
Ao đài Liệt sỹ |
Thôn Khuốc Đông, xã Phong Châu |
1.932 |
NTTS |
|
46 |
Ao ông Vê |
Thôn Khu ốc Đông, xã Phong Châu |
1.776 |
NTTS |
|
47 |
Ao ông Quyến |
Thôn Khuốc Đông, xã Phong Châu |
1.048 |
NTTS |
|
48 |
Ao cá xóm 9 |
Thôn Phạm, xã Phú Châu |
12.047,8 |
MTCQ |
|
49 |
Ao UBND xã |
Thôn Tràng Vinh, xã Trọng Quan |
798 |
NTTS |
|
50 |
Ao UBND xã |
Thôn Tràng Quan, xã Trọng Quan |
1.488 |
NTTS |
|
51 |
Ao UBND xã |
Thôn Tràng Quan, xã Trọng Quan |
1.422 |
NTTS |
|
52 |
Ao UBND xã |
Thôn Tràng Quan, xã Trọng Quan |
2.699 |
NTTS |
|
53 |
Ao UBND xã |
Thôn Tràng Quan, xã Trọng Quan |
3.577 |
NTTS |
|
54 |
Ao UBND xã |
Thôn Tràng Quan, xã Trọng Quan |
2.969 |
NTTS |
|
55 |
Ao UBND xã |
Thôn Tràng Quan, xã Trọng Quan |
2.174 |
NTTS |
|
56 |
Ao UBND xã |
Thôn Tràng Quan, xã Trọng Quan |
3.166 |
NTTS |
|
57 |
Ao UBND xã |
Thôn Hưng Quan, xã Trọng Quan |
2.894 |
NTTS |
|
58 |
Ao UBND xã |
Thôn Hưng Quan, xã Trọng Quan |
2.097 |
NTTS |
|
59 |
Ao UBND xã |
Thôn Vinh Hoa, xã Trọng Quan |
3.208 |
NTTS |
|
60 |
Ao UBND xã |
Thôn Vinh Hoa, xã Trọng Quan |
1.450 |
NTTS |
|
61 |
Ao UBND xã |
Thôn Vinh Hoa, xã Trọng Quan |
1.941 |
NTTS |
|
62 |
Ao UBND xã |
Thôn Vinh Quan, xã Trọng Quan |
2.193 |
NTTS |
|
63 |
Ao UBND xã |
Thôn Vinh Quan, xã Trọng Quan |
1.829 |
NTTS |
|
64 |
Ao UBND xã |
Thôn Vinh Quan, xã Trọng Quan |
1.844 |
NTTS |
|
65 |
Ao UBND xã |
Thôn Vinh Quan, xã Trọng Quan |
1.039 |
NTTS |
|
66 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Hữu, xã Mê Linh |
4.000 |
NTTS |
|
67 |
Ao Chùa Hưng Khánh |
Thôn 1, xã Đô Lương |
695 |
NTTS |
|
68 |
Ao trung tâm xã |
Thôn Trần Phú, xã Đông Phương |
3.226 |
NTTS |
|
69 |
Ao trạm y tế |
Thôn Trung, xã Đông Phương |
3.070 |
NTTS |
|
70 |
Ao Đình Lưu |
Thôn Trung, xã Đông Phương |
506 |
NTTS |
|
71 |
Ao nhà Thờ Phương Quan |
Thôn Trần Phú, xã Đông Phương |
1.558 |
NTTS |
|
72 |
Ao nhà Thờ Phương Quan |
Thôn Trần Phú, xã Đông Phương |
432 |
NTTS |
|
73 |
Ao nhà Thờ Phương Quan |
Thôn Trần Phú, xã Đông Phương |
777 |
NTTS |
|
74 |
Ao nhà Thờ Phương Quan |
Thôn Trần Phú, xã Đông Phương |
750 |
NTTS |
|
75 |
Ao nhà Thờ Phương Xá |
Thôn Trung, xã Đông Phương |
1.484 |
NTTS |
|
76 |
Ao nhà Thờ Phương Xá |
Thôn Trung, xã Đông Phương |
1.715 |
NTTS |
|
77 |
Ao nhà Thờ Phương Xá |
Thôn Trung, xã Đông Phương |
658 |
NTTS |
|
78 |
Ao nhà Thờ Phương Xá |
Thôn Trung, xã Đông Phương |
781 |
NTTS |
|
79 |
Ao nhà Thờ Quốc Tuấn |
Thôn Đông, xã Đông Phương |
320 |
NTTS |
|
80 |
Ao Chùa Hầu |
Thôn Đông, xã Đông Phương |
305 |
NTTS |
|
81 |
Ao Chùa Linh |
Thôn Nam, xã Đông Phương |
274 |
NTTS |
|
82 |
Ao Chùa Vực |
Thôn Đại Phú, xã Đông Phương |
1.099 |
NTTS |
|
83 |
Ao Chùa Phúc Lộc |
Thôn Trung, xã Đông Phương |
99 |
NTTS |
|
84 |
Ao Đình Tàu |
Thôn Nam, xã Đông Sơn |
1.200 |
NTTS |
|
85 |
Ao cửa chùa Quai |
Thôn Tân Sơn, xã Đông Sơn |
1.800 |
NTTS |
|
86 |
Ao nhà thờ Đọ |
Thôn Bắc, xã Đông Sơn |
1.800 |
NTTS |
|
87 |
Ao Đình Thuần Túy |
Thôn Thuần Túy, xã Đông La |
920,7 |
NTTS |
|
88 |
Ao Đình Cổ Dũng |
Thôn Cổ Dũng, xã Đông La |
4.688 |
NTTS |
|
89 |
Ao Chùa Đồng Vi |
Thôn Đồng Vi, xã Đông La |
1.393 |
NTTS |
|
90 |
Ao xử lý nước thải khu CN |
Thôn Cổ Dũng, xã Đông La |
5.476 |
MTCQ |
|
91 |
Đầm Tàu |
Thôn Tào Xá, Xuân Thọ, Phương Mai, xã Đông Cường |
50.000 |
TTN |
|
92 |
Đầm Sen |
Thôn Tào Xá, Thân Thượng, xã Đông Cường |
35.000 |
TTN |
|
93 |
Thùng Bom |
Thôn Đông Khê, xã Đông Cường |
2.000 |
MTCQ |
|
94 |
Ao Hồ xóm 3 |
Thôn Hoành Từ, xã Đông Cường |
2.300 |
NTTS |
|
95 |
Ao Hồ xóm 6 |
Thôn Xuân Thọ, xã Đông Cường |
1.500 |
NTTS |
|
96 |
Ao nhà thờ Đông Khê |
Thôn Đông Khê, xã Đông Cường |
4.500 |
NTTS |
|
97 |
Ao nhà thờ Hoành Từ |
Thôn Hoành Từ, xã Đông Cường |
1.200 |
NTTS |
|
98 |
Ao Đình Tiền |
Thôn Hoành Từ, xã Đông Cường |
300 |
NTTS |
|
99 |
Ao nhà thờ Phương Mai |
Thôn Phương Mai, xã Đông Cường |
5.000 |
NTTS |
|
100 |
Ao Chùa Phương Mai |
Thôn Phương Mai, xã Đông Cường |
800 |
NTTS |
|
101 |
Ao Nhà Thờ Tào Xá |
Thôn Tào Xá, xã Đông Cường |
4.500 |
NTTS |
|
102 |
Ao Chùa Tào Xá |
Thôn Tào Xá, xã Đông Cường |
1.000 |
NTTS |
|
103 |
Ao nhà thờ Thân Thượng |
Thôn Thân Thượng, xã Đông Cường |
1.500 |
NTTS |
|
104 |
Ao Cây Đàn |
Thôn Liên Hoàn, xã Hà Giang |
1.075 |
NTTS |
|
105 |
Hồ Liên Hoàn |
Thôn Liên Hoàn, xã Hà Giang |
2.619 |
NTTS |
|
106 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Tam Đồng, xã Hà Giang |
6.276 |
NTTS |
|
107 |
Ao cửa ông Đổng |
Thôn Bắc Song, xã Hà Giang |
755 |
NTTS |
|
108 |
Hồ cửa ông Đáng |
Thôn Nam Song, xã Hà Giang |
1.506 |
NTTS |
|
109 |
Hồ cửa ông Cẩn |
Thôn Nam Song, xã Hà Giang |
1.030 |
NTTS |
|
110 |
Ao Nhà Bia |
Thôn Nam Tiến, xã Hà Giang |
2.329 |
NTTS |
|
111 |
Ao Hầy |
Thôn Lương Đống, xã Hà Giang |
1.258 |
NTTS |
|
112 |
Ao Bác Hồ |
Thôn Quả Quyết, xã Đông Động |
14.383 |
NTTS |
|
113 |
Ao Đình Thanh Long |
Thôn Thanh Long, xã Đông Hoàng |
1.534,3 |
NTTS |
|
114 |
Ao xóm 7 |
Thôn Thanh Long, xã Đông Hoàng |
3.216 |
NTTS |
|
115 |
Ao sau Đình |
Thôn Thanh Long, xã Đông Hoàng |
2.002,3 |
NTTS |
|
116 |
Ao Ủy ban |
Thôn Thái Hòa 1, xã Đông Hoàng |
2.443,6 |
NTTS |
|
117 |
Ao nhà văn hóa |
Thôn Thái Hòa 1, xã Đông Hoàng |
2.142 |
NTTS |
|
118 |
Ao đài tưởng niệm |
Thôn Thái Hòa 1, xã Đông Hoàng |
2.945 |
NTTS |
|
119 |
Ao ông Thái |
Thôn Thái Hòa 1, xã Đông Hoàng |
1.291,4 |
NTTS |
|
120 |
Ao trường cấp I |
Thôn Thái Hòa 1, xã Đông Hoàng |
1.869,8 |
NTTS |
|
121 |
Ao ông Nhi |
Thôn Hùng Việt, xã Đông Hoàng |
4.054,5 |
NTTS |
|
122 |
Hồ trung tâm UBND xã |
Thôn Châu Giang, xã Đông Quan |
4.820 |
NTTS |
|
123 |
Ao khu chợ Phủ |
Thôn Cổ Hội đồng, xã Đông Quan |
2.171 |
NTTS |
|
124 |
Ao Đồng Thượng Phú |
Thôn Thượng Phú, xã Đông Quan |
600 |
TTN |
|
125 |
Ao đài tưởng niệm |
Thôn Roanh Châu, xã Đông Quan |
2.800 |
NTTS |
|
126 |
Ao trường tiểu học 2 ao |
Thôn Đông An, xã Đông Quan |
2.100 |
NTTS |
|
127 |
Ao trường mầm non 2 ao |
Thôn Đông An, xã Đông Quan |
760 |
NTTS |
|
128 |
Đầm cụt khu ông Căn |
Thôn Phong Châu, xã Đông Quan |
1.400 |
TTN |
|
129 |
Đầm khu Đông Tân |
Thôn Vạn Toàn, xã Đông Quan |
7.200 |
TTN |
|
130 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Kim Châu 2, xã An Châu |
4.800 |
NTTS |
|
131 |
Ao Cửa sốc |
Thôn An Nạp, xã An Châu |
5.500 |
NTTS |
|
132 |
Ao năm tấn |
Thôn Kim Châu 1, xã An Châu |
4.500 |
NTTS |
|
133 |
Ao UBND xã |
Thôn Bắc Bình Cách, xã Đông Xá |
478 |
NTTS |
|
134 |
Ao UBND xã |
Thôn Bắc Bình Cách, xã Đông Xá |
782 |
NTTS |
|
135 |
Ao UBND xã |
Thôn Đông Bình Cách, xã Đông Xá |
1.617 |
NTTS |
|
136 |
Ao UBND xã |
Thôn Đông Bình Cách, xã Đông Xá |
1.170 |
NTTS |
|
137 |
Ao UBND xã |
Thôn Nam Bình Cách, xã Đông Xá |
2.308 |
NTTS |
|
138 |
Ao chùa |
Thôn Tây Bình Cách, xã Đông Xá |
436 |
NTTS |
|
139 |
Ao di tích |
Thôn Tây Bình Cách, xã Đông Xá |
607 |
NTTS |
|
140 |
Ao Đài tưởng niệm |
Thôn Thọ Tiến, xã Minh Phú |
6.486,9 |
NTTS |
|
141 |
Ao UBND xã |
Thôn Thọ Tiến, xã Minh Phú |
1.153 |
NTTS |
|
1 |
Ao đình Bích Đoài |
Xã Thái Nguyên |
378 |
MTCQ, TTN |
|
2 |
Ao đình Hà My |
Xã Thái Nguyên |
442 |
MTCQ, TTN |
|
3 |
Ao trường THCS |
Xã Thái Nguyên |
835 |
MTCQ, TTN |
|
4 |
Ao trạm Y tế |
Xã Thái Nguyên |
1.426 |
MTCQ, TTN |
|
5 |
Ao đình, Ngọc Thịnh |
Xã Thái Nguyên |
388 |
MTCQ, TTN, VH |
|
6 |
Ao chùa, Bích Đoài |
Xã Thái Nguyên |
319 |
MTCQ, TTN, VH |
|
7 |
Ao nhà thờ Thượng Phúc |
Thôn Thượng Phúc, xã Thụy Sơn |
2.960,5 |
MTCQ |
|
8 |
Ao Đình Thượng Phúc |
Thôn Thượng Phúc, xã Thụy Sơn |
2.282 |
MTCQ |
|
9 |
Ao Đình Nhạo Sơn |
Thôn Nhạo Sơn, xã Thụy Sơn |
653,6 |
MTCQ |
|
10 |
Hồ đền mẫu Thôn Hạ Đồng |
Thôn Hạ Đồng, xã Thụy Sơn |
1.150,9 |
MTCQ |
|
11 |
Ao trường THPT Tây Thụy Anh |
Xã Thụy Sơn |
2.427 |
MTCQ |
|
12 |
Ao trường THPT Tây Thụy Anh |
Xã Thụy Sơn |
1.900,7 |
MTCQ |
|
13 |
Ao từ và chùa làng thôn Hoành Sơn |
Xã Thụy Văn |
1.158,7 |
MTCQ |
|
14 |
Ao nhà văn hóa thôn Hoành Sơn |
Xã Thụy Văn |
242,1 |
MTCQ |
|
15 |
Ao đình làng Hoành Sơn |
Xã Thụy Văn |
246 |
MTCQ |
|
16 |
Hồ chứa nước thôn Quang Lang Đông |
Xã Thụy Hải |
26.558 |
MTCQ |
|
17 |
Ao trường trung học cơ sở và trường tiểu học |
Xã Thụy Hải |
6.093,3 |
MTCQ |
|
18 |
Hồ nghĩa trang liệt sỹ |
Xã Thụy Hải |
3.251,2 |
MTCQ |
|
19 |
Hồ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Quang Lang Đoài |
Xã Thụy Hải |
1.667 |
MTCQ |
|
20 |
Hồ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Tam Đồng |
Xã Thụy Hải |
1.800 |
MTCQ |
|
21 |
Ao đình An Cố (số 1) |
Xã An Tân |
1.885 |
NTTS, MTCQ |
|
22 |
Ao đình An Cố (số 2) |
Xã An Tân |
1.048 |
NTTS, MTCQ |
|
23 |
Ao trụ sở UBND xã Thụy Tân (cũ) |
Xã An Tân |
2.323 |
NTTS, MTCQ |
|
24 |
Ao Trại Cốm |
Thị trấn Diêm Điền |
2.203,4 |
MTCQ |
|
25 |
Hồ Tượng Đài |
Thị trấn Diêm Điền |
10.617,9 |
MTCQ |
|
26 |
Ao đền Thánh Cả |
Thị trấn Diêm Điền |
2.103 |
MTCQ |
|
27 |
Ao đền Nghĩa Chỉ |
Thị trấn Diêm Điền |
400 |
MTCQ |
|
28 |
Ao đình Nghĩa Chỉ |
Thị trấn Diêm Điền |
370 |
MTCQ |
|
29 |
Hồ 5 nhì tổ dân phố Hổ Đội 3 |
Thị trấn Diêm Điền |
5.000 |
MTCQ |
|
30 |
Ao họ Trần tổ dân phố Hổ Đội 3 |
Thị trấn Diêm Điền |
585 |
MTCQ |
|
31 |
Ao họ Lê Hữu tổ dân phố Hổ Đội 3 |
Thị trấn Diêm Điền |
483 |
MTCQ |
|
32 |
Ao vực Hòn Đá tổ dân phố Hổ Đội 2 |
Thị trấn Diêm Điền |
850 |
MTCQ |
|
33 |
Hồ nhà văn hóa thiếu nhi huyện |
Tổ dân phố số 6, thị trấn Diêm Điền |
6.109,4 |
MTCQ |
|
34 |
Hồ trường mầm non thị trấn khu A |
Tổ dân phố số 7, thị trấn Diêm Điền |
4.904 |
MTCQ |
|
35 |
Hồ trường Tiểu học thị trấn khu B |
Tổ dân phố số 8, thị trấn Diêm Điền |
1.707 |
MTCQ |
|
36 |
Hồ trạm y tế thị trấn |
Tổ dân phố Hồ Đội 2, thị trấn Diêm Điền |
1.000 |
MTCQ |
|
37 |
Ao trường trung học cơ sở |
Xã Thụy Xuân |
1.320 |
MTCQ, TTN |
|
38 |
Ao cửa UBND xã |
Xã Thụy Thanh |
3.110 |
MTCQ |
|
39 |
Ao phía đông UBND xã |
Xã Thụy Thanh |
3.108 |
MTCQ |
|
40 |
Ao đình Vô Hối Đông |
Xã Thụy Thanh |
2.244 |
MTCQ |
|
41 |
Ao UBND xã quản lý |
Xã Thụy Thanh |
1.105 |
NTTS, MTCQ |
|
42 |
Ao UBND xã quản lý |
Xã Thụy Thanh |
1.285 |
NTTS, MTCQ |
|
43 |
Ao cá Bác Hồ (1) |
Thôn Lề Thần Đông, xã Hòa An |
7.886,5 |
NTTS, MTCQ |
|
44 |
Ao cá Bác Hồ (2) |
Thôn Lề Thần Đông, xã Hòa An |
6.936,1 |
NTTS, MTCQ |
|
45 |
Hồ Phúng (1) |
Thôn Bắc Tân, xã Hòa An |
26.613,9 |
NTTS, MTCQ |
|
46 |
Hồ Phúng (2) |
Thôn Bắc Tân, xã Hòa An |
7.405,2 |
NTTS, MTCQ |
|
47 |
Ao ông Tám |
Thôn Bắc Tân, xã Hòa An |
4.810,2 |
NTTS, MTCQ |
|
48 |
Ao ông Hòa |
Thôn Tiền Phong, xã Hòa An |
1.750,8 |
NTTS, MTCQ |
|
49 |
Ao đình Thùy Dương |
xã Hòa An |
768 |
NTTS, MTCQ |
|
50 |
Ao đình Sơn Cao |
xã Hòa An |
630,6 |
NTTS, MTCQ |
|
51 |
Ao đình Tử Các |
xã Hòa An |
611,5 |
NTTS, MTCQ |
|
52 |
Ao đình Duyên Lễ |
xã Hòa An |
803,6 |
NTTS, MTCQ |
|
53 |
Hồ ông Đúc |
Thôn 3 Đông Hồ, xã Thụy Phong |
3.016,3 |
NTTS, MTCQ |
|
54 |
Hồ Quán Cửa |
Thôn 3 Phong Lẫm, xã Thụy Phong |
6.996,4 |
NTTS, MTCQ |
|
55 |
Hồ ông Lịch |
Thôn 2 Đồng Hòa, xã Thụy Phong |
6.390,9 |
NTTS, MTCQ |
|
1 |
Ao Di tích lịch sử văn hóa |
Xã Đông Trung |
723 |
NTTS, VH |
|
2 |
Ao UBND xã |
Xã Đông Trung |
2.227 |
MTCQ |
|
3 |
Ao đài tưởng niệm liệt sỹ |
Xã Nam Thịnh |
3.536 |
MTCQ |
|
4 |
Hồ UBND xã |
Xã Đông Hoàng |
4.800 |
MTCQ, TTN |
|
5 |
Hồ kè thùy |
Xã Đông Hoàng |
13.000 |
MTCQ, TTN |
|
6 |
Hồ Lê Lợi |
Thôn Lê Lợi, xã Vũ Lăng |
3.372,9 |
MTCQ, TTN |
|
7 |
Ao Đồng |
Thôn Lê Lợi, xã Vũ Lăng |
1.757,4 |
MTCQ, TTN |
|
8 |
Ao thủy đình làng Thanh Giám |
Thôn Thanh Tây, xã Đông Lâm |
2.700 |
MTCQ, TTN |
|
9 |
Hồ di tích lịch sử đến thờ Bác Hồ, Liệt sỹ, Đình |
Thôn Nho Lâm Đông, xã Đông Lâm |
3.200 |
MTCQ, TTN |
|
10 |
Hồ và ao NTLS xã |
Thôn Thanh Đông, xã Đông Lâm |
29.000 |
NTTS, MTCQ, TTN |
|
11 |
Ao hội trường thôn Thanh Tây |
Thôn Thanh Tây, xã Đông Lâm |
870 |
NTTS, MTCQ, TTN |
|
12 |
Hồ trường tiểu học |
Xã Nam Hồng |
1.500 |
MTCQ, TTN |
|
13 |
Hồ giáo sứ Thanh Minh |
Xã Nam Hồng |
1.500 |
MTCQ, TTN |
|
14 |
Ao giáo xứ Đông Phú |
Thôn Vĩnh Trà, xã Nam Trung |
1.141 |
MTCQ, TTN |
|
15 |
Ao giáo xứ Trung Đồng |
Thôn Ái Quốc, xã Nam Trung |
6.074 |
MTCQ, TTN |
|
16 |
Ao Trường tiểu học |
Thôn Độc Lập, xã Nam Trung |
828 |
MTCQ, TTN |
|
17 |
Ao UBND xã |
Thôn Trung Đồng, xã Nam Trung |
1.291 |
MTCQ, TTN |
|
18 |
Ao Nghĩa trang liệt sỹ |
Thôn Trung Đồng, xã Nam Trung |
1.308 |
MTCQ, TTN |
|
19 |
Ao Giáo xứ Nam Biên |
Thôn Hải Ngoại, xã Nam Trung |
1.003 |
MTCQ, TTN |
|
20 |
Hồ chứa nước sạch |
Thôn Phụ Thành, xã Đông Trà |
2.081,8 |
MTCQ, TTN |
|
21 |
Hồ chứa nước sạch |
Thổn định cư Tây, xã Đông Trà |
3.702,9 |
MTCQ, TTN |
|
22 |
Ao thầu |
Thôn Trình Nhất Đông, xã An Ninh |
792,6 |
MTCQ, TTN |
|
23 |
Ao thầu |
Thôn Trình Nhất Đông, xã An Ninh |
667,6 |
MTCQ, TTN |
|
24 |
Ao thầu |
Thôn Trình Nhất Đông, xã An Ninh |
1.665,5 |
MTCQ, TTN |
|
25 |
Hồ Lương |
Thôn Trình Nhất Tây, xã An Ninh |
2.132,9 |
MTCQ, TTN |
|
26 |
Hồ Lương |
Thôn Trình Nhất Tây, xã An Ninh |
2.398,6 |
MTCQ, TTN |
|
27 |
Hồ Lương |
Thôn Trình Nhất Tây, xã An Ninh |
2.274,6 |
MTCQ, TTN |
|
28 |
Ao Chu Phò |
Thôn Trình Nhất Tây, xã An Ninh |
1.917,7 |
MTCQ, TTN |
|
29 |
Ao Chấn |
Thôn Trình Nhất Tây, xã An Ninh |
293,5 |
MTCQ, TTN |
|
30 |
Ao Mừng |
Thôn Trình Nhất Tây, xã An Ninh |
226,2 |
MTCQ, TTN |
|
31 |
Ao Khánh |
Thôn Trình Nhất Tây, xã An Ninh |
1.345 |
MTCQ, TTN |
|
32 |
Đầm xóm 10 |
Thôn Trình Nhất Tây, xã An Ninh |
3.906,1 |
MTCQ, TTN |
|
33 |
Ao chùa Nguyệt Quang |
Thôn nguyệt Lũ, xã Tây Tiến |
1.493 |
MTCQ, TTN |
|
34 |
Ao đình làng Đông Cao |
Thôn Đông Cao 1, xã Tây Tiến |
3.364,3 |
MTCQ, TTN |
|
35 |
Hồ khu văn hóa tâm linh thôn Đông Cao |
Thôn Đông Cao, xã Tây Tiến |
2.520 |
MTCQ, TTN |
|
36 |
Ao nhà văn hóa Đông Cao 2 |
Thôn Đông Cao 2, xã Tây Tiến |
350 |
MTCQ, TTN |
|
37 |
Ao Đình làng |
Thôn Hưng Thịnh, xã Đông Long |
437,5 |
NTTS, MCQ, TTN |
|
38 |
Nhà thờ họ giáo Trung Thịnh |
Thôn Trung Thịnh, xã Đông Long |
346 |
NTTS, MCQ, TTN |
|
39 |
Ao Chùa Hưng Long |
Thôn Hưng Long, xã Đông Long |
4.800 |
NTTS, MCQ, TTN |
|
40 |
Ao đình Ốc Nhuận |
Thôn Ốc Nhuận, xã Đông Quý |
5.635,3 |
NTTS, MCQ, TTN |
|
41 |
Ao đình Quý Đức |
Thôn Quý Đức, xã Đông Quý |
2.723,2 |
NTTS, MCQ, TTN |
|
42 |
Ao đình Hải Nhuận |
Thôn Ốc Nhuận, xã Đông Quý |
2.911,4 |
NTTS, MCQ, TTN |
|
43 |
Hồ ao cá Bác Hồ xóm Chùa |
Thôn Phương Trạch Đông, xã Phương Công |
2.502,3 |
MTCQ, TTN |
|
44 |
Hồ gốc đa xóm Bía |
Thôn Phương Trạch Đông, xã Phương Công |
1.695,7 |
MTCQ, TTN |
|
45 |
Ao Hội trường thôn Hoàng Môn |
Thôn Hoàng Môn, xã Nam Cường |
766,1 |
MTCQ, TTN |
|
46 |
Ao Hội trường thôn Hoàng Môn |
Thôn Hoàng Môn, xã Nam Cường |
878 |
MTCQ, TTN |
|
47 |
Ao Hội trường thôn Chí Cường |
Thôn Chí Cường, xã Nam Cường |
122 |
MTCQ, TTN |
|
48 |
Ao Đền thờ chủ tịch Hồ Chí Minh |
Thôn Đức Cường, xã Nam Cường |
2.714,2 |
MTCQ, TTN |
|
49 |
Ao Chùa Thiên Long |
Thôn Đức Cường, xã Nam Cường |
2.209 |
MTCQ, TTN |
|
50 |
Hồ Nguyễn Công Trứ |
Thị trấn Tiền Hải |
5.600,4 |
MTCQ, TTN |
|
51 |
Hồ dọc theo mương Thống Nhất |
Thị trấn Tiền Hải |
90.769 |
MTCQ, TTN |
|
52 |
Hồ Nghĩa Trang |
Thị trấn Tiền Hải |
7.669 |
MTCQ, TTN |
|
53 |
Ao chùa Đông Sơn |
Thị trấn Tiền Hải |
532,6 |
MTCQ, TTN |
|
54 |
Ao ven bãi sông Lân |
Xã Tây Phong |
|
TTN |
|
55 |
Ao chùa Phong Quang Tự |
Thôn Phong Lai, xã Đông Phong |
360,6 |
MCQ, TTN |
|
56 |
Ao đình Đông Quách |
Thôn Đông Quách, xã Nam Hà |
812 |
MCQ, TTN |
|
57 |
Ao phía nam thổ ông Trương Ngự |
Thôn Ái Quốc, xã Nam Thanh |
2.525 |
NTTS |
|
58 |
Ao trại chăn nuôi thôn Đông Cường |
Thôn Đông Cường, xã Nam Thanh |
1.440 |
NTTS |
|
59 |
Ao Giáo xứ Thanh Châu |
Thôn Đông Cường, xã Nam Thanh |
2.402 |
TTN |
|
60 |
Ao đình làng phía trong |
xã Đông Xuyên |
2.283 |
NTTS |
|
61 |
Ao khu cửa Đình làng phía ngoài |
xã Đông Xuyên |
4.460,6 |
NTTS |
|
62 |
Ao thôn Kênh xuyên |
xã Đông Xuyên |
1.440 |
NTTS |
|
63 |
Ao đền Vua Bà |
Thôn Nghĩa, xã Tây Lương |
2.307,8 |
NTTS |
|
64 |
Hồ trường trung học cơ sở |
Thôn Nam, xã Tây Giang |
2.925 |
MTCQ, TTN |
|
65 |
Hồ trường tiểu học |
Thôn Nam, xã Tây Giang |
1.864 |
MTCQ, TTN |
|
66 |
Hồ Đình Chính |
Thôn Nam, xã Tây Giang |
1.131 |
MTCQ, TTN |
|
67 |
Hồ khu 1 thôn Đông |
Thôn Đông, xã Tây Giang |
3.760 |
MTCQ, TTN |
|
1 |
Giếng làng |
Thôn Hùng Thắng, xã Hồng An |
262,9 |
MTCQ |
|
2 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Hùng Thắng, xã Hồng An |
5.831,9 |
VH |
|
3 |
Ao Đình Đồng Trang |
Thôn Đồng Trang, xã Hồng An |
358,9 |
VH |
|
4 |
Ao chùa Đồng Trang |
Thôn Đồng Trang, xã Hồng An |
186,1 |
VH |
|
5 |
Ao giếng làng |
Thôn Đồng Trang, xã Hồng An |
154,7 |
MTCQ |
|
6 |
Ao cá Đồng Hà |
Thôn Gạo, xã Hồng An |
1.460,8 |
VH |
|
7 |
Ao Chùa Bảo Nghiêm |
Thôn Canh Nông, xã Điệp Nông |
368 |
TTN |
|
8 |
Ao Đền Canh Nông |
Thôn Canh Nông, xã Điệp Nông |
420 |
TTN |
|
9 |
Ao Chùa Hoàng Nông |
Thôn Hoàng Nông, xã Điệp Nông |
889 |
TTN |
|
10 |
Ao Đền Ngũ |
Thôn Ái Quốc, xã Điệp Nông |
440 |
TTN |
|
11 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Phú Vật, xã Tiến Đức |
12,5 |
NTTS |
|
12 |
Ao Đình |
Thôn Xuân Lôi, xã Hồng Minh |
3.602 |
NTTS, MTCQ |
|
13 |
Ao Đình |
Thôn Cổ Trai, xã Hồng Minh |
3.002 |
NTTS, MTCQ |
|
14 |
Ao Miếu |
Thôn Cổ Trai, xã Hồng Minh |
1.200 |
NTTS, MTCQ |
|
15 |
Ao Đình |
Thôn Đồng Đào, xã Hồng Minh |
450 |
NTTS, MTCQ |
|
16 |
Ao Đình Thọ Phú |
Thôn Thọ Mỹ, xã Hồng Minh |
3.264 |
NTTS, MTCQ |
|
17 |
Ao Chùa |
Thôn Đồng Lâm, xã Hồng Minh |
1.143 |
NTTS, MTCQ |
|
18 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Xuân Lôi, xã Hồng Minh |
3.720 |
NTTS, MTCQ |
|
19 |
Đầm Văn Chỉ |
Thôn An Tiến, xã Chí Hòa |
1.836 |
NTTS |
|
20 |
Đầm Văn Chỉ |
Thôn An Tiến, xã Chí Hòa |
4.211 |
NTTS |
|
21 |
Ao Đình |
Thôn An Tiến, xã Chí Hòa |
7.873 |
NTTS |
|
22 |
Ao Chùa |
Thôn An Tiến, xã Chí Hòa |
3.260 |
NTTS |
|
23 |
Ao Chùa |
Thôn Chùa, xã Chí Hòa |
4.748 |
NTTS |
|
24 |
Ao Đình |
Thôn Nhuệ, xã Chí Hòa |
3.224 |
NTTS |
|
25 |
Ao chùa Hương Long Tự |
Thôn Vị Giang, xã Chí Hòa |
8.474 |
NTTS |
|
26 |
Đầm Sen thôn Sàng |
Thôn Sàng, xã Chí Hòa |
3.979 |
NTTS |
|
27 |
Đầm Sen thôn Sàng |
Thôn Sàng, xã Chí Hòa |
327 |
NTTS |
|
28 |
Ao Đền |
Thôn Vân Đài, xã Chí Hòa |
1.014 |
NTTS |
|
29 |
Ao nhà thờ họ giáo Tè Tây |
Thôn Tân Dân, xã Bắc Sơn |
486,8 |
MTCQ |
|
30 |
Ao Giếng cụ Hiên |
Thôn Tân Dân, xã Bắc Sơn |
60,3 |
MTCQ |
|
31 |
Ao Đình Vinh Thọ |
Thôn Tân Dân, xã Bắc Sơn |
548,5 |
NTTS |
|
32. |
Ao Giếng ông Hiệu |
Thôn Tân Dân, xã Bắc Sơn |
37,9 |
MTCQ |
|
33 |
Ao UBND xã |
Thôn Minh Đức, xã Bắc Sơn |
135,6 |
NTTS |
|
34 |
Ao giếng chùa Linh Sơn Tự |
Thôn Quyết Tiến, xã Bắc Sơn |
92,2 |
MTCQ |
|
35 |
Ao Đình |
Thôn Mỹ Lương, xã Văn Lang |
2.631 |
VH |
|
36 |
Ao năm sào |
Thôn Mỹ Lương, xã Văn Lang |
4.064 |
TTN |
|
37 |
Ao Việt |
Thôn Phú Khu, xã Văn Lang |
18.731 |
TTN |
|
38 |
Ao chùa |
Thôn Phú Khu, xã Văn Lang |
1.172 |
VH |
|
39 |
Ao Đình |
Thôn Phú Khu, xã Văn Lang |
5.185 |
VH |
|
40 |
Ao UBND xã |
Thôn Vĩnh Truyền, xã Văn Lang |
21.125 |
TTN |
|
41 |
Ao chùa |
Thôn Vĩnh Truyền, xã Văn Lang |
7.698 |
VH |
|
42 |
Ao UBND xã |
Thôn Thượng Ngàn, xã Văn Lang |
18.960 |
TTN |
|
43 |
Ao Đình |
Thôn Thượng Ngàn, xã Văn Lang |
5.185 |
VH |
|
44 |
Ao UBND xã |
Thôn Thưởng Phúc, xã Văn Lang |
17.350 |
TTN |
|
45 |
Ao Đình |
Thôn Thưởng Phúc, xã Văn Lang |
5.353 |
VH |
|
46 |
Ao Chùa |
Thôn Thưởng Phúc, xã Văn Lang |
3.756 |
VH |
|
47 |
Ao Đình |
Thôn Văn Mỹ, xã Đoan Hùng |
612,3 |
TTN |
|
48 |
Ao Nhà thờ họ giáo |
Thôn Chấp Trung 1, xã Đoan Hùng |
790,5 |
TTN |
|
49 |
Ao Nhà thờ họ giáo |
Thôn Chấp Trung 1, xã Đoan Hùng |
386,8 |
TTN |
|
50 |
Ao Đình Văn Chỉ |
Thôn Đôn Nông, xã Đoan Hùng |
1.233,6 |
TTN |
|
51 |
Ao chùa Hà Lý |
Thôn Hà Lý, xã Hùng Dũng |
847,9 |
MTCQ |
|
52 |
Ao chùa Hà Lý |
Thôn Hà Lý, xã Hùng Dũng |
210 |
MTCQ |
|
53 |
Ao chùa Hưng Phúc Tự |
Thôn Trung Đẳng, xã Hùng Dũng |
807,7 |
MTST |
|
54 |
Ao chùa thôn Nhân Phú |
Thôn Nhân Phú, xã Hùng Dũng |
1.324,6 |
MTST |
|
55 |
Ao UBND xã |
Thôn Nhân Phú, xã Hùng Dũng |
2.082,1 |
MTST |
|
56 |
Ao Keo |
Thôn Nội thôn, xã Tây Đô |
8.484 |
NTTS |
|
57 |
Ao Đình |
Thôn Nội thôn, xã Tây Đô |
3.626 |
NTTS |
|
58 |
Ao Chùa |
Thôn Nội thôn, xã Tây Đô |
4.215 |
NTTS |
|
59 |
Ao Đình |
Thôn Tống Xuyên, xã Thái Hưng |
1.868,9 |
NTTS |
|
60 |
Ao Đình |
Thôn Chiềng La, xã Thái Hưng |
3.533,9 |
NTTS |
|
61 |
Ao Đình |
Thôn Phú Ốc, xã Thái Hưng |
2.521 |
NTTS |
|
62 |
Ao Đình |
Thôn Đồng Xuân, xã Thái Hưng |
2.159 |
NTTS |
|
63 |
Ao Đồng tu 1 |
Tổ dân phố Đồng Tu 1, thị trấn Hưng Hà |
949,4 |
NTTS |
|
64 |
Ao Thị Độc |
Tổ dân phố Thị Độc, thị trấn Hưng Hà |
2.549,6 |
NTTS |
|
65 |
Ao Duyên Phúc |
Tổ dân phố Duyên Phúc, thị trấn Hưng Hà |
6.620,8 |
NTTS |
|
66 |
Ao Tho Mai |
Tổ dân phố Thọ Mai, thị trấn Hưng Hà |
2.407,6 |
NTTS |
|
67 |
Ao Nhân cầu 1 +2 |
Tổ dân phố Nhân Cầu, thị trấn Hưng Hà |
8.436,6 |
NTTS |
|
68 |
Ao Trường cấp 1 |
Thôn Nứa, xã Liên Hiệp |
1.535,7 |
NTTS |
|
69 |
Ao Trường cấp 2 |
Thôn Nứa, xã Liên Hiệp |
2.194,8 |
NTTS |
|
70 |
Ao Đình |
Thôn Khuốc, xã Liên Hiệp |
787,9 |
NTTS |
|
71 |
Ao Làng |
Thôn Hương Xá, xã Phúc Khánh |
1.563 |
MTCQ |
|
72 |
Ao vườn Hồng |
Thôn Hương Xá, xã Phúc Khánh |
375 |
MTCQ |
|
73 |
Ao Khu Công sở |
Thôn Hương Xá, xã Phúc Khánh |
534 |
MTCQ |
|
74 |
Ao Khánh Mỹ |
Thôn Khánh Mỹ, xã Phúc Khánh |
921 |
MTCQ |
|
75 |
Ao giếng làng cổ |
Thôn Hương Xá, xã Phúc Khánh |
86 |
MTCQ |
|
76 |
Ao Thùng Lò |
Thôn Hương Xá, xã Phúc Khánh |
686 |
MTCQ |
|
77 |
Ao làng Bản |
Thôn Bản, xã Phúc Khánh |
872 |
MTCQ |
|
78 |
Ao làng Bản |
Thôn Bản, xã Phúc Khánh |
1.516 |
MTCQ |
|
79 |
Ao làng Sòi 1 |
Thôn Sòi 1, xã Phúc Khánh |
1.015 |
MTCQ |
|
80 |
Ao giếng làng Sòi 1 |
Thôn Sòi 1, xã Phúc Khánh |
193 |
MTCQ |
|
81 |
Ao làng Sòi 1 |
Thôn Sòi 1, xã Phúc Khánh |
940 |
MTCQ |
|
82 |
Ao làng Sòi 2 |
Thôn Sòi 2, xã Phúc Khánh |
621 |
MTCQ |
|
83 |
Ao làng Sòi 2 |
Thôn Sòi 2, xã Phúc Khánh |
1.157 |
MTCQ |
|
84 |
Ao giếng làng Khổng |
Thôn Khổng, xã Phúc Khánh |
121 |
MTCQ |
|
85 |
Ao Cửa Quán |
Thôn Quang Trung, xã Minh Tân |
1.875,4 |
NTTS |
|
86 |
Ao Lầu |
Thôn Quang Trung, xã Minh Tân |
2.034,6 |
NTTS |
|
87 |
Ao Vùng |
Thôn Quang Trung, xã Minh Tân |
2.279,5 |
NTTS |
|
88 |
Ao Chùa |
Thôn Phụng Công, xã Minh Tân |
407,6 |
VH |
|
89 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Kiều Trai, xã Minh Tân |
3.535,3 |
NTTS |
|
90 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Kiều Trai, xã Minh Tân |
1.189,3 |
NTTS |
|
91 |
Ao cửa Phủ |
Thôn Kiều Trai, xã Minh Tân |
2.505,7 |
NTTS |
|
92 |
Ao miếu Ninh Từ |
Thôn Tân Thái, xã Minh Tân |
849,3 |
NTTS |
|
93 |
Ao thôn Đồng Lạc |
Thôn Đồng Lạc, xã Minh Khai |
3.947 |
NTTS |
|
94 |
Ao thôn Thanh cách |
Thôn Thanh Cách, xã Minh Khai |
2.200 |
NTTS |
|
95 |
Ao thôn Thanh Cách |
Thôn Thanh Cách, xã Minh Khai |
494 |
NTTS |
|
96 |
Ao thôn Thanh Cách |
Thôn Thanh Cách, xã Minh Khai |
1.966 |
NTTS |
|
97 |
Ao ông An |
Thôn Hợp Đông, xã Hồng Lĩnh |
30.237 |
NTTS |
|
98 |
Ao kho Thủ Công |
Thôn phương La 2, xã Thái Phương |
2.806 |
NTTS |
|
99 |
Ao làng Phương La |
Thôn phương La 1, xã Thái Phương |
3.396 |
NTTS |
|
100 |
Ao cửa làng Trúc |
Tổ dân phố Trúc, thị trấn Hưng Nhân |
2.419 |
NTTS |
|
101 |
Hồ bãi bóng |
Tổ dân phố Thị An, thị trấn Hưng Nhân |
4.523 |
NTTS |
|
102 |
Đầm chân đê |
Tố dân phố Đặng Xá, thị trấn Hưng Nhân |
8.977 |
NTTS |
|
103 |
Đầm chân đê |
Tổ dân phố Đặng Xá, thị trấn Hưng Nhân |
7.866 |
NTTS |
|
104 |
Đầm chân đê |
Tổ dân phố Đặng Xá, thị trấn Hưng Nhân |
6.271 |
NTTS |
|
105 |
Ao ngoài bãi chân đê |
Tổ dân phố Văn, thị trấn Hưng Nhân |
13.124,5 |
NTTS |
|
106 |
Ao khu Ân Xá |
Tổ dân phố Ân Xá, thị trấn Hưng Nhân |
2.056 |
NTTS |
|
107 |
Hồ Lý nuôi |
Xóm 4, Thôn Đồng Phú, xã Độc Lập |
2.695,4 |
NTTS |
|
108 |
Ao Làng |
Xóm 3, Thôn Đồng Phú, xã Độc Lập |
4.844,5 |
NTTS |
|
109 |
Hồ xóm Đọ |
Xóm 2, thôn Đồng Phú, xã Độc Lập |
9.768,5 |
NTTS |
|
110 |
Hồ đầu làng |
Thôn Bùi Xá, xã Độc Lập |
6.045,9 |
NTTS |
|
111 |
Ao chuôm |
Thôn Thọ Lộc, xã Độc Lập |
7.292,1 |
NTTS |
|
112 |
Ao Chuôm |
Thôn Thọ Lộc, xã Độc Lập |
3.097,6 |
NTTS |
|
1 |
Ao đình Cả |
Phường Trần Lãm |
3.198,9 |
MTCQ, VH |
|
2 |
Ao Quán 1 |
Xã Phú Xuân |
5.772,2 |
MTCQ, TTN |
|
3 |
Ao Quán 2 |
Xã Phú Xuân |
5.021,1 |
MTCQ, TTN |
|
4 |
Ao Quán 3 |
Xã Phú Xuân |
1.129,4 |
MTCQ, TTN |
|
5 |
Ao Quán 4 |
Xã Phú Xuân |
2.303,2 |
MTCQ, TTN |
|
6 |
Ao cửa Đình |
Xã Phú Xuân |
1.358,7 |
MTCQ, TTN |
|
7 |
Hồ 30-6 |
Phường Trần Hưng Đạo |
7.421,8 |
MTCQ, TTN |
|
8 |
Ao làng Đông Trì |
Xã Vũ Đông |
834,5 |
MTCQ, VH |
Khu di tích |
9 |
Ao chùa Quần Thọ |
Xã Vũ Đông |
565 |
MTCQ, VH |
Khu di tích |
10 |
Ao chùa Hoàng Cô Tự |
Xã Vũ Đông |
94 |
MTCQ, VH |
Khu di tích |
11 |
Ao Cầu Cạn |
Vũ Chính |
6.750 |
MTCQ, TTN |
|
12 |
Ao Cửa Làng |
Thôn Tống Văn, xã Vũ Chính |
7.806 |
MTCQ, TTN |
|
13 |
Ao Cửa Làng |
Thôn Nam Hùng, xã Vũ Chính |
16.330,3 |
MTCQ, TTN |
|
14 |
Ao chùa Tống Vũ |
Xã Vũ Chính |
1.340,4 |
MTCQ, TTN |
|
15 |
Ao Cửa Làng |
Thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính |
1.320 |
MTCQ, TTN |
|
16 |
Ao Đình Nam Thọ |
Xã Đông Thọ |
4.500 |
MTCQ, TTN |
|
17 |
Ao Cựu Chiến binh |
Xã Tiền Phong |
2.000 |
MTCQ, TTN |
|
18 |
Ao chùa Đoan Túc |
Phường Tiền Phong |
4.000 |
MTCQ, TTN |
|
19 |
Hồ Quảng Trường |
Phường Hoàng Diệu |
13.233 |
MTCQ, TTN |
|
20 |
Hồ trạm bơm Bồ Xuyên |
Phường Hoàng Diệu |
9.946,9 |
MTCQ, TTN |
|
21 |
Hồ chân Cầu Bo |
Phường Hoàng Diệu |
6.874,6 |
MTCQ, TTN |
|
22 |
Ao Thủy sản |
Thôn Kìm, xã Vũ Lạc |
48.027 |
MTCQ, TTN |
|
23 |
Hồ trước cửa UBND xã |
Xã Vũ Phúc |
11.232 |
MTCQ, TTN |
|
24 |
Ao hồ |
Thôn Phúc Hạ, xã Vũ Phúc |
10.874 |
MTCQ, TTN |
|
25 |
Hồ điều hòa |
KCN Sông Trà, xã Tân Bình |
73.475 |
MTCQ, TTN |
|
26 |
Hồ Bơm |
Thôn Tú Linh, xã Tân Bình |
5.748 |
MTCQ, TTN |
|
27 |
Ao giếng Làng |
Thôn Trường Mại, xã Tân Bình |
191 |
MTCQ, TTN |
|
28 |
Ao chùa |
Thôn Tân Quán, xã Tân Bình |
154 |
MTCQ, TTN |
|
29 |
Ao cá nước ngọt |
Tổ 1, phường Đề Thám |
9.775,8 |
MTCQ, TTN |
|
30 |
Hồ Công viên Kỳ Bá |
Phường Kỳ Bá |
39.900 |
MTCQ, TTN |
|
1 |
Ao nhà văn hóa tổ 1 |
Tổ 1,thị trấn An Bài |
3.700 |
MTCQ, NTTS |
|
2 |
Ao đình Đông Linh |
Tổ 1, thị trấn An Bài |
4.900 |
MTCQ, VH |
|
3 |
Ao đình Phong Xá |
Tổ 4, thị trấn An Bài |
900 |
MTCQ, VH |
|
4 |
Ao đình An Bài |
Tổ 7, thị trấn An Bài |
3.100 |
MTCQ, VH |
|
5 |
Ao nhà thờ đạo |
Tổ 9, thị trấn An Bài |
1.400 |
MTCQ, VH |
|
6 |
Ao nhà thờ đạo |
Tổ 9, thị trấn An Bài |
1.900 |
MTCQ, VH |
|
7 |
Ao cá Bác Hồ |
Tổ 13, thị trấn An Bài |
3.000 |
MTCQ |
|
8 |
Hồ Sinh học thôn Đông Linh |
Tổ 3, thị trấn An Bài |
3.500 |
MTCQ |
|
9 |
Hồ Sinh học thôn Phong Xá |
Tổ 4, thị trấn An Bài |
2.300 |
MTCQ |
|
10 |
Hồ Sinh học thôn An Bài |
Tổ 9, thị trấn An Bài |
3.800 |
MTCQ |
|
11 |
Ao thôn |
Thôn Cam Mỹ, xã An Ấp |
723 |
MTCQ |
|
12 |
Ao thôn |
Thôn Xuân Lai, xã An Ấp |
674 |
MTCQ |
|
13 |
Ao thôn |
UBND xã, xã An Ấp |
3.000 |
MTCQ |
|
14 |
Ao thôn |
Thôn Đông Thành, xã An Ấp |
1.423 |
MTCQ |
|
15 |
Ao đình |
Thôn Trung Châu Tây, xã An Cầu |
600 |
MTCQ |
|
16 |
Ao đình |
Thôn Tư Cương, xã An Cầu |
150 |
MTCQ |
|
17 |
Ao đình |
Thôn Lương Cầu, xã An Cầu |
2.960 |
MTCQ |
|
18 |
Hồ Lạc Cổ |
Thôn Lạc Cổ, xã An Dục |
3.900 |
TTN |
|
19 |
Ao lớn |
Thôn An Lạc, xã An Dục |
1.600 |
TTN |
|
20 |
Ao chung |
Thôn Đông Lễ Văn, xã An Đồng |
1.100 |
TTN |
Số thửa 185, tờ BĐ 19 |
21 |
Ao chung |
Thôn Tây Lễ Văn, xã An Đồng |
1.900 |
TTN |
Số thửa 160 tờ BĐ18 |
22 |
Ao chung |
Thôn Tây Lễ Văn, xã An Đồng |
1.400 |
TTN |
Số thửa 117 tờ BĐ 18 |
23 |
Ao chung |
Thôn Đồng Tâm, xã An Đồng |
1.700 |
TTN |
Số thửa 76 tờ BĐ 12 |
24 |
Ao chung |
Thôn Đào Xá, xã An Đồng |
1.200 |
TTN |
Số thửa 143 tờ BĐ 15 |
25 |
Ao Đình làng |
Thôn Lam Cầu 3, xã An Hiệp |
2.145 |
MTCQ, NTTS |
|
26 |
Ao đình làng Vược |
Thôn Nguyên Xá 3, xã An Hiệp |
7.118 |
MTCQ, NTTS |
|
27 |
Ao bà Dùng, ông Luyện |
Thôn Nguyên Xá 4, xã An Hiệp |
4.535 |
MTCQ, NTTS |
|
28 |
Ao ông Bằng, ông Tuyên |
Thôn Lam Cầu 2, xã An Hiệp |
2.870 |
MTCQ, NTTS |
|
29 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Lộng Khê 5, xã An Khê |
3.395 |
MTCQ |
|
30 |
Hồ bãi khu Cửa tỉnh |
Thôn Lộng Khê 1, 2, 3 xã An Khê |
40.000 |
MTCQ, NTTS |
Tổng số 03 hồ |
31 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Đào Động, xã An Lễ |
2.750 |
MTCQ |
|
32 |
Ao nhà thờ họ giáo Đồng Bằng |
Thôn Đồng Bằng, xã An Lễ |
2.066 |
MTCQ, NTTS |
|
33 |
Ao nhà bia ghi tên liệt sỹ |
Thôn Tô Đê, xã An Mỹ |
3.170 |
MTCQ |
|
34 |
Ao đình Tô Hải |
Thôn Tô Hải, xã An Mỹ |
890 |
MTCQ, SXNN |
|
35 |
Ao đình Tô Trang |
Thôn Tô Trang, xã An Mỹ |
365 |
MTCQ, TTN |
|
36 |
Ao thôn Tô Xuyên |
Thôn Tô Xuyên, xã An Mỹ |
1.590 |
TTN |
|
37 |
Đầm ngòi lấy nước trạm bơm Lương Cả |
Thôn Lương Cả, xã An Ninh |
13.000 |
MTCQ, SXNN |
Giáp dự án Thaco-Thái Bình |
38 |
Đầm thoát nước |
Thôn Lương Cả, xã An Ninh |
4.000 |
TTN |
Giáp dự án Thaco-Thái Bình |
39 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Kiến Quan, xã An Ninh |
4.000 |
MTCQ, NTTS |
|
40 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn An Ninh, xã An Ninh |
14.000 |
MTCQ, NTTS |
|
41 |
Ao ông Duyền |
Thôn Lai Ổn, xã An Quý |
8.000 |
MTCQ |
|
42 |
Ao nhà thờ |
Thôn Lai Ổn, xã An Quý |
2.000 |
MTCQ |
|
43 |
Ao ông Hiện |
Thôn Mai Trang, xã An Quý |
5.000 |
MTCQ, NTTS |
|
44 |
Ao cửa Đình |
Thôn Mỹ, xã An Quý |
3.000 |
TTN, MTCQ |
|
45 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Thượng, xã An Thái |
3.500 |
MTCQ, NTTS |
|
46 |
Ao cửa ông Khà |
Thôn Hạ, xã An Thái |
9.000 |
MTCQ, NTTS |
|
47 |
Ao họ giáo |
Thôn Minh Đức, xã An Thanh |
1.200 |
TTN |
Cửa nhà thờ giáo xứ |
48 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Thượng, xã An Thanh |
4.400 |
TTN |
Cửa nhà ông Thanh |
49 |
Ao Thanh Niên |
Thôn Thượng, xã An Thanh |
600 |
TTN |
Cửa nhà ông Dũng |
50 |
Ao họ giáo thôn Thượng |
Thôn Thượng, xã An Tràng |
840 |
TTN |
|
51 |
Ao họ giáo thôn Trung |
Thôn Trung, xã An Tràng |
1.250 |
TTN |
|
52 |
Ao họ giáo hai Giáp |
Thôn Tràng, xã An Tràng |
1.280 |
TTN |
|
53 |
Ao giáo sứ Đức Bà |
Thôn Tràng, xã An Tràng |
5.700 |
TTN |
|
54 |
Ao Cổng Đông |
Thôn Tràng, xã An Tràng |
1.430 |
TTN |
|
55 |
Ao Đồng |
Thôn Tràng, xã An Tràng |
1.560 |
SXNN, TTN |
|
56 |
Ao đền bà Lê Thị Cố |
Thôn Hồng phong, xã An Tràng |
700 |
TTN |
|
57 |
Ao nhà thờ họ giáo Rồi Công Đông |
Thôn Hồng Phong, xã An Tràng |
720 |
TTN |
|
58 |
Ao đình |
Thôn An Lạc 2, xã An Vinh |
3.000 |
MTCQ |
|
59 |
Ao cửa nhà thờ họ Trịnh |
Thôn An Lạc 2, xã An Vinh |
500 |
TTN |
|
60 |
Ao cửa Đình |
Thôn Vũ Hạ, xã An Vũ |
700 |
MTCQ, TTN |
|
61 |
Ao ông Ngoạn |
Thôn Vũ Hạ, xã An Vũ |
1.900 |
MTCQ, TTN |
|
62 |
Ao cạnh ông Vinh |
Thôn Vũ Hạ, xã An Vũ |
300 |
MTCQ, TTN |
|
63 |
Ao cửa trạm điện |
Thôn Vũ Hạ, xã An Vũ |
1.500 |
MTCQ, TTN |
|
64 |
Ao cửa trường học |
Thôn Đại Điền, xã An Vũ |
1.400 |
MTCQ, TTN |
|
65 |
Ao cửa ông Võ |
Thôn Đại Điền, xã An Vũ |
1.200 |
MTCQ, TTN |
|
66 |
Ao Ngã ba |
Thôn Đại Điền, xã An Vũ |
600 |
MTCQ, TTN |
|
67 |
Ao cửa Đình |
Thôn Đại Điền, xã An Vũ |
1.700 |
MTCQ, TTN |
|
68 |
Ao cạnh bà Dịu |
Thôn Đại Điền, xã An Vũ |
600 |
MTCQ, TTN |
|
69 |
Ao chiều dài |
Thôn Đại Điền, xã An Vũ |
4.900 |
MTCQ, TTN |
|
70 |
Ao đình Khả |
Thôn Vọng Lỗ, xã An Vũ |
1.500 |
MTCQ, TTN |
|
71 |
Ao đình Chợ |
Thôn Vọng Lỗ, xã An Vũ |
800 |
MTCQ, TTN |
|
72 |
Ao kho xã đàn |
Thôn Vọng Lỗ, xã An Vũ |
1.900 |
MTCQ, TTN |
|
73 |
Ao kho xã đàn |
Thôn Vọng Lỗ, xã An Vũ |
2.400 |
MTCQ, TTN |
|
74 |
Ao đền 5 thôn |
Thôn An Khoái, xã Châu Sơn |
5.700 |
MTCQ |
|
75 |
Ao tổng hợp |
Thôn An Khoái, xã Châu Sơn |
1.000 |
MTCQ, TTN |
|
76 |
Ao chua |
Thôn Thượng Thọ, xã Châu Sơn |
2.730 |
TTN |
|
77 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Đại Phú, xã Châu Sơn |
5.238 |
MTCQ, SXNN |
|
78 |
Ao chùa Đại Phú |
Thôn Đại Phú, xã Châu Sơn |
3.300 |
MTCQ, TTN |
|
79 |
Hồ Đình Cẩn Du |
Thôn Cẩn Du, xã Châu Sơn |
12.977 |
MTCQ, TTN |
|
80 |
Ao cửa Đình La Triều |
Thôn La Triều, xã Châu Sơn |
1.659 |
MTCQ, TTN |
|
81 |
Ao Hàng |
Thôn Lang Duyên, xã Châu Sơn |
1.035 |
MTCQ, SXNN |
|
82 |
Ao Ba Sào |
Thôn Lang Duyên, xã Châu Sơn |
1.374 |
MTCQ, SXNN |
|
83 |
Ao họ giáo Châu Duyên |
Thôn Lang Duyên, xã Châu Sơn |
2.920 |
MTCQ, TTN |
|
84 |
Ao đình Hoàng Xá |
Thôn Hoàng Xá, xã Châu Sơn |
2.177 |
MTCQ, TTN |
|
85 |
Ao nhà thờ Phục Lễ |
Thôn Phục Lễ, xã Châu Sơn |
5.523 |
MTCQ, TTN |
|
86 |
Ao đình Mỹ Xá |
Thôn Mỹ Xá, xã Châu Sơn |
2.155 |
MTCQ, TTN |
|
87 |
Ao của hộ ông Bùi Văn Đang |
Thôn Đồng Kỷ, xã Đông Hải |
1.636 |
MTCQ, NTTS |
|
88 |
Ao của hộ ông Bùi Công Tấn |
Thôn Đồng Kỷ, xã Đông Hải |
1.740 |
MTCQ, NTTS |
|
89 |
An cửa đình Đồng Cừ |
Thôn Đồng Cừ, xã Đông Hải |
2.231 |
MTCQ, NTTS |
|
90 |
Ao của hộ ông Đỗ Văn Vinh |
Thôn Dụ Đại 2, xã Đông Hải |
1.803 |
MTCQ, NTTS |
|
91 |
Ao của hộ ông Hoàng Võ Dũng |
Thôn Dụ Đại 1, xã Đông Hải |
2.470 |
MTCQ, NTTS |
|
92 |
Ao của hộ ông Nguyễn Đăng Khôi |
Thôn Dụ Đại 3, xã Đông Hải |
2.877 |
MTCQ, NTTS |
|
93 |
Ao của hộ bà Vũ Thị Tròn |
Thôn Dụ Đại 3, xã Đông Hải |
1.306 |
MTCQ, NTTS |
|
94 |
Ao trường THCS |
Thôn Đồng Cừ, xã Đông Hải |
2.972 |
MTCQ, NTTS |
|
95 |
Ao của bà Nguyễn Thị Hậu |
Thôn Đồng Cừ, xã Đông Hải |
1.987 |
MTCQ, NTTS |
|
96 |
Ao của bà Nguyễn Thị Xen |
Thôn Đồng Cừ, xã Đông Hải |
4.288 |
MTCQ, NTTS |
|
97 |
Ao của ông Nguyễn Đình Cảnh |
Thôn Đồng Cừ, xã Đông Hải |
1.449 |
MTCQ, NTTS |
|
98 |
Ao trường Tiểu Học |
Thôn Đồng Kỷ, xã Đông Hải |
1.268 |
MTCQ, NTTS |
|
99 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Bất Nạo, xã Đồng Tiến |
4.620 |
MTCQ, TTN |
|
100 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Bất Nạo, xã Đồng Tiến |
4.593 |
MTCQ, TTN |
|
101 |
Hồ đình Ngọc Chi |
Thôn Ngọc Chi, xã Quỳnh Bảo |
18.861 |
MTCQ, NTTS |
|
102 |
Hồ đình Ngọc Chi |
Thôn Ngọc Chi, xã Quỳnh Bảo |
8.250 |
MTCQ, NTTS |
|
103 |
Ao gia đình ông Tài thầu Ủy ban |
Thôn Đông Hồng, xã Quỳnh Bảo |
7.748 |
TTN, NTTS, SXNN |
|
104 |
Ao nhà thờ Họ Giáo |
Thôn Đông Hồng, xã Quỳnh Bảo |
21.770 |
MTCQ, NTTS |
|
105 |
Hồ đình Làng Nam Đài |
Thôn Nam Đài, xã Quỳnh Bảo |
38.500 |
MTCQ, NTTS |
|
106 |
Ao phía tây đình làng Nam Đài |
Thôn Nam Đài, xã Quỳnh Bảo |
25.910 |
MTCQ, NTTS |
|
107 |
Ao Xanh |
Thôn An Hiệp, xã Quỳnh Giao |
3.300 |
MTCQ, NTTS |
|
108 |
Ao Đình |
Thôn Sơn Đồng, xã Quỳnh Giao |
1.200 |
MTCQ, NTTS |
|
109 |
Ao Quan |
Thôn Sơn Đồng, xã Quỳnh Giao |
3.600 |
MTCQ, NTTS |
|
110 |
Ao đình |
Thôn Đồng Ngậu, xã Quỳnh Giao |
3.700 |
MTCQ, NTTS |
|
111 |
Ao Dài |
Thôn Sơn Đồng, xã Quỳnh Giao |
4.700 |
MTCQ, NTTS |
|
112 |
Ao đình |
Thôn Đoàn Xá, xã Quỳnh Hải |
270 |
MTCQ |
|
113 |
Ao giếng đình |
Thôn Lê Xá, xã Quỳnh Hải |
150 |
MTCQ |
|
114 |
Ao giếng đình |
Thôn Lê Xá, xã Quỳnh Hải |
250 |
MTCQ |
|
115 |
Ao đình |
Thôn Xuân Trạch, xã Quỳnh Hải |
500 |
MTCQ |
|
116 |
Ao đình |
Thôn An Phú, xã Quỳnh Hải |
470 |
MTCQ |
|
117 |
Ao giếng chùa |
Thôn An Phú, xã Quỳnh Hải |
150 |
MTCQ |
|
118 |
Ao đình |
Thôn Cầu Xá, xã Quỳnh Hải |
400 |
MTCQ |
|
119 |
Ao đình |
Thôn Cầu Xá, xã Quỳnh Hải |
900 |
MTCQ |
|
120 |
Ao đình |
Thôn Quảng Bá, xã Quỳnh Hải |
210 |
MTCQ |
|
121 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Bái Trang, xã Quỳnh Hoa |
3.768 |
MTCQ |
|
122 |
Ao đình |
Thôn Đồng Niên, xã Quỳnh Hoàng |
2.000 |
MTCQ |
|
123 |
Ao làng |
Thôn Đồng Niên, xã Quỳnh Hoàng |
1.500 |
TTN |
|
124 |
Ao làng |
Thôn Đào Xá cần Phán, xã Quỳnh Hoàng |
2.000 |
MTCQ |
|
125 |
Ao đình Đào Xá |
Thôn Đào Xá Cần Phán, xã Quỳnh Hoàng |
700 |
MTCQ |
|
126 |
Ao đình |
Thôn Liên Hiệp, xã Quỳnh Hoàng |
6.000 |
MTCQ |
|
127 |
Ao chùa |
Thôn Liên Hiệp, xã Quỳnh Hoàng |
2.000 |
MTCQ, VH |
|
128 |
Ao chùa Thôn |
Thôn Ngõ Mưa, xã Quỳnh Hoàng |
1.000 |
MTCQ, VH |
|
129 |
Ao đình Hạ Phán |
Thôn Thượng Hạ Phán, xã Quỳnh Hoàng |
4.000 |
MTCQ |
Cửa đình |
130 |
Ao đình Thượng |
Thôn Thượng Hạ Phán, xã Quỳnh Hoàng |
3.000 |
MTCQ |
|
131 |
Ao đình |
Thôn Viện Niên, xã Quỳnh Hoàng |
1.500 |
TTN |
|
132 |
Ao kho |
Thôn Viện Niên, xã Quỳnh Hoàng |
1.500 |
TTN |
|
133 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Tân Hóa, xã Quỳnh Hội |
6.941 |
MTCQ, TTN |
|
134 |
Hồ Cầu Đá |
Thôn Phụng Công, xã Quỳnh Hội |
4.333 |
MTCQ, TTN |
|
135 |
Ao chùa |
Thôn Phụng Công, xã Quỳnh Hội |
275 |
MTCQ, TTN |
|
136 |
Ao Đình (2 thửa) |
Thôn Nguyên Xá, xã Quỳnh Hội |
6.597 |
MTCQ, TTN |
|
137 |
Ao ông Đủng |
Xóm 8, thôn Nguyên Xá, xã Quỳnh Hội |
1.808 |
MTCQ, TTN |
|
138 |
Ao Nhà văn hóa |
Thôn Đông Xá, xã Quỳnh Hội |
992 |
MTCQ, TTN |
|
139 |
Ao chùa |
Thôn Đông Xá, xã Quỳnh Hội |
374 |
MTCQ, TTN |
|
140 |
Ao chùa |
Thôn Lương Mỹ, xã Quỳnh Hội |
311 |
MTCQ, TTN |
|
141 |
Ao UBND xã (2 thửa) |
Thôn Nguyên Xá, xã Quỳnh Hội |
1.283 |
MTCQ, TTN |
|
142 |
Ao UBND xã |
Thôn Lương Cụ Bắc, xã Quỳnh Hồng |
1.900 |
TTN, SXNN |
|
143 |
Ao di tích chùa Bảo Long |
Thôn Lương Cụ Bắc, xã Quỳnh Hồng |
570 |
MTCQ |
|
144 |
Ao UBND xã |
Thôn Lương Cụ Bắc, xã Quỳnh Hồng |
3.200 |
MTCQ |
|
145 |
Ao giếng làng |
Thôn Lương Cụ Nam, xã Quỳnh Hồng |
270 |
MTCQ, VH |
|
146 |
Ao giếng làng |
Thôn Lương Cụ Nam, xã Quỳnh Hồng |
480 |
MTCQ, VH |
|
147 |
Ao di tích chùa Chồng Diêm |
Thôn Quỳnh Ngọc, xã Quỳnh Hồng |
4.940 |
MTCQ |
|
148 |
Ao UBND xã |
Thôn Quỳnh Ngọc, xã Quỳnh Hồng |
1.100 |
TTN, SXNN |
|
149 |
Ao UBND xã |
Thôn Mỹ Cụ, xã Quỳnh Hồng |
1.000 |
MTCQ, VH |
|
150 |
Ao UBND xã |
Thôn Mỹ Cụ, xã Quỳnh Hồng |
500 |
TTN, SXNN |
|
151 |
Ao di tích đình Thượng |
Thôn Tân Thái, xã Quỳnh Hồng |
750 |
MTCQ |
|
152 |
Ao UBND xã |
Thôn Tân Thái, xã Quỳnh Hồng |
1.760 |
MTCQ, VH |
|
153 |
Ao UBND xã |
Thôn Bình Ngọc, xã Quỳnh Hồng |
1.670 |
TTN, SXNN |
|
154 |
Ao UBND xã |
Thôn La Vân 2, xã Quỳnh Hồng |
570 |
MTCQ, VH |
|
155 |
Ao UBND xã |
Thôn La Vân 2, xã Quỳnh Hồng |
8.300 |
TTN, SXNN |
|
156 |
Ao di tích lịch sử đền La Vân |
Thôn La Vân 3, xã Quỳnh Hồng |
5.200 |
MTCQ |
|
157 |
Ao UBND xã |
Thôn La Vân 3, xã Quỳnh Hồng |
1.800 |
MTCQ, VH |
|
158 |
Ao UBND xã |
Thôn Đồn Xá, xã Quỳnh Hồng |
1.300 |
MTCQ |
|
159 |
Ao ông Bản |
Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng |
1.863 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
160 |
Ao ông Hóa |
Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng |
200 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
161 |
Ao ông Phong |
Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng |
1.051 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
162 |
Ao ông Diễn |
Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng |
3.678 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
163 |
Ao bà Tâm |
Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng |
735 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
164 |
Ao bà Là |
Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng |
698 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
165 |
Ao ông Thạnh |
Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng |
1.287 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
166 |
Ao ông Quang |
Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng |
666 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
167 |
Ao ông Năm |
Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng |
337 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
168 |
Ao ông Sức |
Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng |
386 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
169 |
Ao ông Sỉu |
Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng |
571 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
170 |
Ao ông Hiệu |
Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng |
720 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
171 |
Ao ông Nghinh |
Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng |
240 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
172 |
Ao ông Tư |
Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng |
550 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
173 |
Ao ông Tuyến |
Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng |
429 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
174 |
Ao ông Lý |
Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng |
404 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
175 |
Ao ông Dũng |
Thôn Tài Giá, xã Quỳnh Hưng |
2.905 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
176 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Tài Giá, xã Quỳnh Hưng |
5.486 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
177 |
Ao ông Đam |
Thôn Tài Giá, xã Quỳnh Hưng |
1.412 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
178 |
Ao ông Hinh |
Thôn Tài Giá, xã Quỳnh Hưng |
1.277 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
179 |
Ao ông Hường |
Thôn Tài Giá, xã Quỳnh Hưng |
597 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
180 |
Ao ông Thuyên |
Thôn Mỹ Giá, xã Quỳnh Hưng |
2.033 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
181 |
Ao Đình |
Thôn Phúc Bồi, xã Quỳnh Hưng |
4.214 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
182 |
Ao ông Sơn |
Thôn Phúc Bồi, xã Quỳnh Hưng |
1.710 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
183 |
Ao ông Chử |
Thôn Phúc Bồi, xã Quỳnh Hưng |
2.056 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
184 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Kỹ Trang, xã Quỳnh Khê |
2.500 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
185 |
Ao đình Đà Thôn |
Thôn Đà Thôn, xã Quỳnh Khê |
320 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
186 |
Ao ông Đông |
Thôn Ngọc Tiến, xã Quỳnh Lâm |
3.800 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
187 |
Ao ông Nhiện |
Thôn Ngọc Tiến, xã Quỳnh Lâm |
6.800 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
188 |
Ao ông Phê |
Thôn Ngọc Tiến, xã Quỳnh Lâm |
4.500 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
189 |
Ao ông Phước |
Thôn Ngọc Tiến, xã Quỳnh Lâm |
3.300 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
190 |
Ao ông Phước |
Thôn Ngọc Tiến, xã Quỳnh Lâm |
2.600 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
191 |
Đầm ông Hiển |
Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm |
3.600 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
192 |
Đầm ông Ngừng |
Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm |
4.700 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
193 |
Đầm ông Tuyển |
Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm |
3.700 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
194 |
Đầm ông Hà |
Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm |
4.600 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
195 |
Đầm ông Giáp |
Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm |
4.300 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
196 |
Đầm ông Thịnh |
Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm |
7.700 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
197 |
Đầm ông Thịnh |
Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm |
4.300 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
198 |
Đầm ông Ngà |
Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm |
4.200 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
199 |
Đầm ông Hoạt |
Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm |
1.500 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
200 |
Đầm ông Quýt |
Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm |
4.500 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
201 |
Đầm ông Bắc |
Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm |
11.800 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
202 |
Đầm ông Sỹ |
Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm |
6.100 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
203 |
Ao chùa Khánh Linh |
Thôn Địa Linh, xã Quỳnh Minh |
309 |
MTCQ, VH |
|
204 |
Ao ông Hùng |
Thôn Đông Trụ, xã Quỳnh Minh |
1.232 |
TTN |
|
205 |
Ao giếng đình |
Thôn Đông Trụ, xã Quỳnh Minh |
286 |
MTCQ, VH |
|
206 |
Ao đình |
Thôn Đông Trụ, xã Quỳnh Minh |
1.200 |
MTCQ, VH |
|
207 |
Ao họ giáo Thiện |
Thôn Giáo Thiện, xã Quỳnh Minh |
2.176 |
MTCQ, TTN |
|
208 |
Ao họ giáo Thiện |
Thôn Giáo Thiện, xã Quỳnh Minh |
3.241 |
MTCQ, TTN |
|
209 |
Ao Ủy ban xã quản lý |
Thôn Giáo Thiện, xã Quỳnh Minh |
552 |
MTCQ, TTN |
|
210 |
Ao ông Điệu |
Thôn Giáo Thiện, xã Quỳnh Minh |
648 |
MTCQ, TTN |
|
211 |
Ao Ủy ban xã quản lý |
Thôn Giáo Thiện, xã Quỳnh Minh |
1.013 |
MTCQ, TTN |
|
212 |
Ao chùa |
Thôn Thượng Xá, xã Quỳnh Minh |
224 |
MTCQ, VH |
|
213 |
Ao giếng đền |
Thôn Thượng Xá, xã Quỳnh Minh |
153 |
MTCQ, VH |
|
214 |
Ao UBND xã quản lý |
Thôn Thượng Xá, xã Quỳnh Minh |
1.867 |
MTCQ, TTN |
|
215 |
Ao ông Quân |
Thôn An Ký Trung, xã Quỳnh Minh |
3.430 |
MTCQ, TTN |
|
216 |
Ao ông Hưu |
Thôn An Ký Trung, xã Quỳnh Minh |
1.392 |
MTCQ, TTN |
|
217 |
Ao ông Cuộc |
Thôn An Ký Trung, xã Quỳnh Minh |
1.297 |
MTCQ, TTN |
|
218 |
Ao UBND xã quản lý |
Thôn An Ký Trung, xã Quỳnh Minh |
1.190 |
MTCQ, TTN |
|
219 |
Ao nhà văn hóa xã |
Thôn An Ký Trung, xã Quỳnh Minh |
1.600 |
MTCQ, VH |
|
220 |
Ao nhà Bia liệt sĩ |
Thôn An Ký Trung, xã Quỳnh Minh |
6.813 |
MTCQ, VH |
|
221 |
Ao đình An Ký |
Thôn An Ký Trung, xã Quỳnh Minh |
1.800 |
MTCQ, VH |
|
222 |
Ao ông Đại |
Thôn An Ký Đông, xã Quỳnh Minh |
737 |
MTCQ, TTN |
|
223 |
Ao bà Dung |
Thôn An Ký Đông, xã Quỳnh Minh |
767 |
MTCQ, TTN |
|
224 |
Ao ông Khơi |
Thôn An Ký Đông, xã Quỳnh Minh |
1.586 |
MTCQ, TTN |
|
225 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ |
9.419 |
MTCQ, NTTS |
|
226 |
Ao Bác Tôn |
Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ |
2.667 |
MTCQ, NTTS |
|
227 |
Ao Sáu sào |
Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ |
7.031 |
MTCQ, NTTS |
|
228 |
Ao cửa Đình |
Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ |
4.106 |
MTCQ, NTTS |
|
229 |
Ao Chương, Ngấn |
Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ |
651 |
MTCQ, NTTS |
|
230 |
Ao cổng ông Hoàn |
Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ |
963 |
MTCQ, NTTS |
|
231 |
Ao cổng ông Lệ |
Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ |
1.721 |
MTCQ, NTTS |
|
232 |
Ao cổng ông Hải |
Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ |
1.319 |
MTCQ, NTTS |
|
233 |
Ao ông Chắt |
Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ |
1.200 |
MTCQ, NTTS |
|
234 |
Ao ông Viên |
Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ |
1.071 |
MTCQ, NTTS |
|
235 |
Ao anh Khu |
Thôn Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ |
934 |
MTCQ, NTTS |
|
236 |
Ao ông Mẽ, Mập |
Thôn Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ |
618 |
MTCQ, NTTS |
|
237 |
Ao bà Bẻm |
Thôn Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ |
399 |
MTCQ, NTTS |
|
238 |
Ao anh Hách |
Thôn Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ |
530 |
MTCQ, NTTS |
|
239 |
Ao ông Duy |
Thôn Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ |
419 |
MTCQ, NTTS |
|
240 |
Ao ông Kiểu |
Thôn Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ |
360 |
MTCQ, NTTS |
|
241 |
Ao ông Tự |
Thôn Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ |
798 |
MTCQ, NTTS |
|
242 |
Ao ông Liệu, Tuyến |
Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ |
1.481 |
MTCQ, NTTS |
|
243 |
Ao ông Hấn |
Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ |
1.024 |
MTCQ, NTTS |
|
244 |
Ao bà Thái, Trọng |
Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ |
1.272 |
MTCQ, NTTS |
|
245 |
Ao ông Hấn |
Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ |
1.903 |
MTCQ, NTTS |
|
246 |
Ao ông Cảnh |
Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ |
1.223 |
MTCQ, NTTS |
|
247 |
Ao ông Bình |
Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ |
778 |
MTCQ, NTTS |
|
248 |
Ao anh Trưởng |
Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ |
415 |
MTCQ, NTTS |
|
249 |
Ao ông Huấn |
Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ |
774 |
MTCQ, NTTS |
|
250 |
Ao ông Tịu |
Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ |
538 |
MTCQ, NTTS |
|
252 |
Ao ông Pha |
Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ |
413 |
MTCQ, NTTS |
|
252 |
Ao ông Tiềm |
Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ |
358 |
MTCQ, NTTS |
|
253 |
Ao anh Lương |
Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ |
386 |
MTCQ, NTTS |
|
254 |
Ao anh Tam |
Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ |
293 |
MTCQ, NTTS |
|
255 |
Ao anh Ngọc |
Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ |
429 |
MTCQ, NTTS |
|
256 |
Ao anh Tèo |
Thôn Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ |
254 |
MTCQ, NTTS |
|
257 |
Ao ông Thìn |
Thôn Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ |
233 |
MTCQ, NTTS |
|
258 |
Ao ông Năm |
Thôn Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ |
331 |
MTCQ, NTTS |
|
259 |
Ao anh Cậy |
Thôn Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ |
245 |
MTCQ, NTTS |
|
260 |
Ao anh Tú |
Thôn Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ |
423 |
MTCQ, NTTS |
|
261 |
Ao ông Thục |
Thôn Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ |
385 |
MTCQ, NTTS |
|
262 |
Ao anh Đàn |
Thôn Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ |
618 |
MTCQ, NTTS |
|
263 |
Ao ông Hán |
Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ |
1.463 |
MTCQ, NTTS |
|
264 |
Ao anh Lâm |
Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ |
841 |
MTCQ, NTTS |
|
265 |
Ao anh Đình, Côn |
Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ |
1.066 |
MTCQ, NTTS |
|
266 |
Ao anh Trường |
Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ |
1.019 |
MTCQ, NTTS |
|
267 |
Ao bà Xuyên |
Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ |
1.165 |
MTCQ, NTTS |
|
268 |
Ao ông Chính |
Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ |
1.255 |
MTCQ, NTTS |
|
269 |
Ao anh Mạnh |
Thôn Tân Hòa, xã Quỳnh Mỹ |
674 |
MTCQ, NTTS |
|
270 |
Ao ông Bộ |
Thôn Tân Hòa, xã Quỳnh Mỹ |
201 |
MTCQ, NTTS |
|
271 |
Ao anh Viễn |
Thôn Tân Hòa, xã Quỳnh Mỹ |
2.159 |
MTCQ, NTTS |
|
272 |
Ao anh Phượng |
Thôn Tân Hòa, xã Quỳnh Mỹ |
678 |
MTCQ, NTTS |
|
273 |
Ao bà Hoa, Khấm |
Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ |
406 |
MTCQ, NTTS |
|
274 |
Ao ông Lâm |
Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ |
647 |
MTCQ, NTTS |
|
275 |
Ao ông Thôn |
Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ |
697 |
MTCQ, NTTS |
|
276 |
Ao bà Trấn |
Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ |
323 |
MTCQ, NTTS |
|
277 |
Ao bà Xuyên |
Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ |
1.227 |
MTCQ, NTTS |
|
278 |
Ao ông Vinh |
Thôn Bương Thượng, xã Quỳnh Ngọc |
1.000 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
279 |
Ao ông Chiu |
Thôn Bương Thượng, xã Quỳnh Ngọc |
1.500 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
280 |
Ao ông Pho |
Thôn Bương Thượng, xã Quỳnh Ngọc |
1.000 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
281 |
Ao ông Chinh |
Thôn Bương Hạ đông, xã Quỳnh Ngọc |
4.400 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
282 |
Ao ông Huấn |
Thôn Bương Hạ đông, xã Quỳnh Ngọc |
2.800 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
283 |
Ao ông Thuận |
Thôn Bương Hạ đông, xã Quỳnh Ngọc |
6.400 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
284 |
Ao ông Vượng |
Thôn Bương Hạ đông, xã Quỳnh Ngọc |
1.400 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
285 |
Ao ông Tú |
Thôn Hy Hà, xã Quỳnh Ngọc |
2.600 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
286 |
Ao ông Liễn |
Thôn Hy Hà, xã Quỳnh Ngọc |
1.300 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
287 |
Đầm (Vực) điểm Hia |
Thôn Hy Hà, xã Quỳnh Ngọc |
41.200 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
288 |
Đầm (Vực) Đông Quynh |
Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc |
33.800 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
289 |
Ao ông Hạnh |
Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc |
7.300 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
290 |
Ao ông Sửu |
Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc |
10.300 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
291 |
Ao ông Bẩy |
Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc |
8.400 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
292 |
Ao ông Quê |
Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc |
5.100 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
293 |
Ao ông Tĩnh |
Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc |
9.400 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
294 |
Ao ông Tuần |
Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc |
4.600 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
295 |
Ao ông Quyền |
Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc |
4.100 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
296 |
Ao ông Nhanh |
Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc |
5.000 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
297 |
Đầm (Vực) Đê Kẹp |
Thôn Tân Mỹ, xã Quỳnh Ngọc |
37.000 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
298 |
Ao ông Lưỡng |
Thôn Tân Mỹ, xã Quỳnh Ngọc |
1.200 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
299 |
Ao ông Thao |
Thôn Tân Mỹ, xã Quỳnh Ngọc |
1.100 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
300 |
Ao Nhà Thờ |
Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc |
3.300 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
301 |
Ao ông Hát |
Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc |
1.600 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
302 |
Ao ông Hảo |
Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc |
1.800 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
303 |
Ao ông Toan |
Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc |
2.700 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
304 |
Ao ông Luật |
Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc |
4.300 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
305 |
Ao ông Đài |
Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc |
4.200 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
306 |
Ao ông Duyên |
Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc |
2.800 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
307 |
Ao ông Phú |
Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc |
2.300 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
308 |
Ao ông Nhuần |
Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc |
1.200 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
309 |
Ao Nhà Thờ |
Thôn Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc |
5.800 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
310 |
Ao ông Hoạt |
Thôn Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc |
1.700 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
311 |
Ao ông Hạnh |
Thôn Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc |
4.300 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
312 |
Ao bà Thuý |
Thôn Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc |
3.100 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
313 |
Ao ông Định |
Thôn Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc |
3.200 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
314 |
Ao ông Lợi |
Thôn Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc |
2.700 |
MTCQ, TTN, NTTS |
|
315 |
Ao trường tiểu học |
Thôn Trình Uyên, xã Quỳnh Nguyên |
301 |
TTN, PCCC |
|
316 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Trình Uyên, xã Quỳnh Nguyên |
7.715 |
TTN, PCCC |
|
317 |
Ao, giếng chùa Cả |
Thôn Trình Uyên, xã Quỳnh Nguyên |
488 |
TTN |
|
318 |
Ao Đình Hải An |
Thôn Hải An, xã Quỳnh Nguyên |
701 |
TTN |
|
319 |
Ao Chùa Nhà thờ |
Thôn Hải An, xã Quỳnh Nguyên |
1.627 |
TTN |
|
320 |
Ao Chùa Phương Quả |
Thôn Phương Quả Đông, xã Quỳnh Nguyên |
2.933 |
TTN |
|
321 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Hưng Đạo, xã Quỳnh Thọ |
18.000 |
MTCQ |
|
322 |
Ao cửa đình thôn An Hiệp |
Thôn An Hiệp, xã Quỳnh Thọ |
1.400 |
MTCQ |
|
323 |
Ao cạnh hội trường thôn Tiên Bá |
Thôn Tiên Bá, xã Quỳnh Thọ |
500 |
MTCQ |
|
324 |
Ao thôn Đức Chính |
Thôn Đức Chính, xã Quỳnh Thọ |
9.000 |
MTCQ |
|
325 |
Ao thôn Minh Đức |
Thôn Minh Đức, xã Quỳnh Thọ |
8.000 |
MTCQ |
|
326 |
Ao giếng đình Vĩnh Phúc |
Thôn Khang Ninh, xã Quỳnh Trang |
4.000 |
MTCQ |
|
327 |
Ao giếng làng A Mễ |
Thôn A Mễ, xã Quỳnh Trang |
2.000 |
MTCQ |
|
328 |
Ao kho |
Thôn Bình Minh, xã Quỳnh Xá |
3.457 |
NTTS |
|
329 |
Ao kho |
Thôn Bình Minh, xã Quỳnh Xá |
5.399 |
NTTS |
|
330 |
Ao khu tây |
Thôn Đông Hồng, xã Quỳnh Xá |
2.868 |
NTTS |
|
331 |
Ao cửa UBND |
Thôn Xuân La, xã Quỳnh Xá |
3.061 |
NTTS |
|
332 |
Ao Cựu chiến binh |
Thôn Xuân La, xã Quỳnh Xá |
3.207 |
NTTS |
|
333 |
Ao mẫu giáo |
Thôn Dũng Tiến, xã Quỳnh Xá |
8.540 |
NTTS |
|
1 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Bộ La, xã Vũ Vinh |
8.452,8 |
NTTS |
|
2 |
Ao trường tiểu học Vũ Vinh |
Thôn Bộ La, xã Vũ Vinh |
1.987 |
NTTS |
|
3 |
Ao ông Cần |
Thôn Hòa Bình, xã Tam Quang |
854,6 |
NTTS, TTN |
|
4 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Vô Ngại, xã Tam Quang |
4.596,7 |
NTTS, TTN |
|
5 |
Ao Cửa Đền |
Thôn Vô Ngại, xã Tam Quang |
2.164,8 |
NTTS, TTN |
|
6 |
Ao Sơn x3 |
Thôn Vô Ngại, xã Tam Quang |
1.512 |
NTTS, TTN |
|
7 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Nghĩa Khê, xã Tam Quang |
4.735,2 |
NTTS, TTN |
|
8 |
Ao UBND |
Thôn Nghĩa Khê, xã Tam Quang |
1.050,2 |
NTTS, TTN |
|
9 |
Ao Ông Căn |
Thôn Nghĩa Khê, xã Tam Quang |
952,6 |
NTTS, TTN |
|
10 |
Ao ông Tháu |
Thôn Nghĩa Khê, xã Tam Quang |
772,2 |
NTTS, TTN |
|
11 |
Ao Bình, Mão, Tới, Nhẫn |
Thôn Nghĩa Khê, xã Tam Quang |
1.304,7 |
NTTS, TTN |
|
12 |
Ao Mịnh, Kình, Hạo |
Thôn Nghĩa Khê, xã Tam Quang |
1.110,8 |
NTTS, TTN |
|
13 |
Ao UBND |
Thôn Nghĩa Khê, xã Tam Quang |
965,2 |
NTTS, TTN |
|
14 |
Ao UBND |
Thôn Nghĩa Khê, xã Tam Quang |
1.064,2 |
NTTS, TTN |
|
15 |
Ao UBND |
Thôn Thượng Điền, xã Tam Quang |
762,9 |
NTTS, TTN |
|
16 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Ô Mễ 4, xã Tân Phong |
8.717,8 |
VH |
|
17 |
Ao hồ |
Thôn Thắng Lợi, xã Hòa Bình |
13.650 |
TTN |
|
18 |
Ao mẫu |
Thôn Liên Thắng, xã Hòa Bình |
9.035 |
TTN |
|
19 |
Ao Đông |
Thôn Lang Trung, xã Trung An |
2.985 |
NTTS, CQMT |
|
20 |
Ao Ba |
Thôn Lang Trung, xã Trung An |
10.324 |
NTTS, CQMT |
|
21 |
Ao Sáo |
Thôn Lang Trung, xã Trung An |
2.834 |
NTTS, CQMT |
|
22 |
Hồ |
Thôn An Lộc, xã Trung An |
15.796 |
NTTS, CQMT |
|
23 |
Hồ |
Thôn An Lộc, xã Trung An |
9.065 |
NTTS, CQMT |
|
24 |
Ao |
Thôn An Lộc, xã Trung An |
1.759 |
NTTS, CQMT |
|
25 |
Ao |
Thôn An Lộc, xã Trung An |
1.720 |
NTTS, CQMT |
|
26 |
Ao |
Thôn An Lộc, xã Trung An |
2.826 |
NTTS, CQMT |
|
27 |
Hồ |
Thôn An Lộc, xã Trung An |
4.832 |
NTTS, CQMT |
|
28 |
Hồ |
Thôn Bồn Thôn, xã Trung An |
7.521 |
NTTS, CQMT |
|
29 |
Ao |
Thôn An Lạc, xã Trung An |
3.285 |
NTTS, CQMT |
|
30 |
Ao cá Bác Hồ |
Thôn Năng An, xã Vũ Hội |
3.094 |
CQMT |
|
31 |
Ao trụ sở |
Thôn Phú Thứ, xã Vũ Hội |
2.632,6 |
CQMT |
|
32 |
Ao Đình cây cọ |
Thôn Năng An, xã Vũ Hội |
632,4 |
TTN |
|
33 |
Hồ sau UBND xã |
Thôn Hợp Long xã Việt Thuận |
3.574 |
CQMT, TTN |
|
34 |
Hồ sau HT thôn Việt Tiến |
Thôn Việt Tiến xã Việt Thuận |
2.477 |
CQMT |
|
35 |
Ao chùa Hội |
Xã Song Lãng |
3.581 |
CQMT |
|
36 |
Ao cửa trụ sở UBND xã |
Xã Phúc Thành |
4.358,6 |
NTTS, CQMT |
|
37 |
Ao trước của UBND xã |
Xã Minh Lãng |
1.300 |
NTTS, CQMT |
|
38 |
Ao trước đền Mẫu |
Thôn Quý Sơn, xã Song An |
1.823,7 |
CQMT |
|
39 |
Ao đình |
Thôn Dũng Thúy Hạ, xã Dũng Nghĩa |
8.880 |
CQMT |
|
40 |
Ao đình |
Thôn Trà Động, xã Dũng Nghĩa |
5.843,6 |
CQMT |
|
41 |
Ao |
Thôn Dũng Thượng, xã Dũng Nghĩa |
1.756 |
CQMT |
|