Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 1556/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/10/2022
Ngày có hiệu lực 26/10/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1556/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 26 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ);

Căn cứ Quyết định số 9565/QĐ-BCA-V05 ngày 24/11/2021; Quyết định số 3503/QĐ-BCA ngày 23/5/2022 của Bộ Công an về việc đưa ra khỏi danh sách xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự;

Căn cứ Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 338/TTr-SNV ngày 21/10/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh phân loại đối với 47 thôn, tổ dân phố (27 thôn, 20 tổ dân phố) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang như sau:

- Điều chỉnh phân loại 07 thôn, 04 tổ dân phố sang loại 1.

- Điều chỉnh phân loại 08 thôn, 13 tổ dân phố sang loại 2.

- Điều chỉnh phân loại 12 thôn, 03 tổ dân phố sang loại 3.

 (Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Tài chính;
- Huyện ủy, Thành ủy;
- Như Điều 2;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính;
- Lưu: VT, NC (Thg).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

DANH SÁCH

THÔN, TỔ DÂN PHỐ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thôn, tổ dân phố

Kết quả phân loại theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/12/2019; Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 01/11/2021

Nay điều chỉnh phân loại thành:

1

2

3

4

A

THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

 

I

Phường Minh Xuân

 

 

1

Tổ dân phố 16

Loại 2

Loại 1

2

Phường Tân Hà

 

 

3

Tổ dân phố 4

Loại 2

Loại 1

B

HUYỆN LÂM BÌNH

 

 

I

Thị trấn Lăng Can

 

 

1

Tổ dân phố Nặm Đíp

Loại 1

Loại 2

II

Xã Thượng Lâm

 

 

1

Thôn Nà Liềm

Loại 2

Loại 3

C

HUYỆN NA HANG

 

 

 

Xã Đà Vị

 

 

1

Thôn Bản Âm

Loại 2

Loại 3

2

Thôn Nà Đứa

Loại 2

Loại 3

3

Thôn Bắc Lè

Loại 2

Loại 3

D

HUYỆN CHIÊM HÓA

 

 

I

Thị trấn Vĩnh Lộc

 

 

1

Tổ dân phố Vĩnh Thái

Loại 1

Loại 2

2

Tổ dân phố Vĩnh Tài

Loại 1

Loại 2

3

Tổ dân phố Vĩnh Tiến

Loại 1

Loại 2

4

Tổ dân phố Vĩnh Khang

Loại 1

Loại 2

5

Tổ dân phố Vĩnh Thịnh

Loại 1

Loại 2

II

Xã Yên Nguyên

 

 

1

Thôn Yên Cốc

Loại 3

Loại 2

2

Thôn Nhân Thọ 2

Loại 2

Loại 3

III

Xã Hòa Phú

 

 

1

Thôn Khuân Hang

Loại 2

Loại 1

2

Thôn Gia Kè

Loại 2

Loại 1

IV

Xã Phú Bình

 

 

1

Thôn Bó Heo

Loại 3

Loại 2

V

Xã Hùng Mỹ

 

 

1

Thôn Hùng Cường

Loại 2

Loại 1

VI

Xã Tân Mỹ

 

 

1

Thôn Nà Giàng

Loại 1

Loại 2

Đ

HUYỆN HÀM YÊN

 

 

I

Thị trấn Tân Yên

 

 

1

Tổ dân phố Tân Bình

Loại 2

Loại 1

2

Tổ dân phố Tân Phú

Loại 2

Loại 1

3

Tổ dân phố Cống Đôi

Loại 3

Loại 2

II

Xã Bạch Xa

 

 

1

Thôn Bến Đền

Loại 3

Loại 2

III

Xã Phù Lưu

 

 

1

Thôn Nghiệu

Loại 2

Loại 3

IV

Xã Minh Hương

 

 

1

Thôn 5 Minh Quang

Loại 2

Loại 1

2

Thôn Ao Họ

Loại 3

Loại 2

V

Xã Yên Lâm

 

 

1

Thôn Ngõa

Loại 2

Loại 1

2

Thôn 1 Nắc Con

Loại 2

Loại 1

VI

Xã Yên Phú

 

 

 

Thôn 1 Minh Phú

Loại 2

Loại 3

VII

Xã Thành Long

 

 

1

Thôn Cây Đa

Loại 2

Loại 3

2

Thôn Đoàn Kết 2

Loại 2

Loại 3

VIII

Xã Thái Sơn

 

 

1

Thôn 4 Thái Bình

Loại 3

Loại 2

IX

Xã Hùng Đức

 

 

1

Thôn Thắng Bình

Loại 2

Loại 3

E

HUYỆN YÊN SƠN

 

 

I

Xã Đội Bình

 

 

1

Thôn Hòa Bình

Loại 1

Loại 2

2

Thôn Tân Bình

Loại 2

Loại 3

II

Xã Hùng Lợi

 

 

1

Thôn Bum Kẹn

Loại 2

Loại 1

F

HUYỆN SƠN DƯƠNG

 

 

I

Thị trấn Sơn Dương

 

 

1

Tổ dân phố An Đinh

Loại 2

Loại 3

2

Tổ dân phố Tân An

Loại 2

Loại 3

3

Tổ dân phố Làng Cả

Loại 1

Loại 2

4

Tổ dân phố Đăng Châu

Loại 2

Loại 3

5

Tổ dân phố Quyết Tiến

Loại 1

Loại 2

6

Tổ dân phố Quyết Thắng

Loại 1

Loại 2

7

Tổ dân phố Tân Kỳ

Loại 1

Loại 2

8

Tổ dân phố Xây Dựng

Loại 1

Loại 2

9

Tổ dân phố Tân Bắc

Loại 1

Loại 2

II

Xã Thiện Kế

 

 

1

Thôn Thiện Phong

Loại 2

Loại 3

III

Xã Phú Lương

 

 

1

Thôn An Thịnh

Loại 3

Loại 2