Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2022 về phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 2171/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/10/2022
Ngày có hiệu lực 25/10/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Võ Trọng Hải
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2171/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 về hướng dẫn tổ chức và hoạt động của thôn và tổ dân phố; số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV; số 05/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV;

Căn cứ Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;

Thực hiện Văn bản số 396/TB-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh về thông báo kết luận giao ban UBND tỉnh ngày 14/10/2022;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Văn bản số 1868/SNV-XDCQ&TCBC ngày 28/9/2022 (sau khi thống nhất với UBND các huyện, thành phố, thị xã).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, như sau:

1. Loại I: 18 thôn, tổ dân phố.

2. Loại II: 411 thôn, tổ dân phố.

3. Loại III: 1.508 thôn, tổ dân phố.

(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và thay thế các kết quả phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh đã ban hành trước đây.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Sở Tài chính; Cục Thống kê tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trang tâm CB-TH;
- Lưu: VT, NC3.

CHỦ TỊCH




Võ Trọng Hải

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(kèm theo Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Tổng số thôn, tổ dân phố: 124.

Kết quả phân loại:

- Loại I: 0;

- Loại II: 35;

- Loại III: 89;

STT

Xã, phường, thị trấn

Tên thôn, tổ dân phố

Phân loại

Ghi chú

1

Phường Bắc Hà

Tổ dân phố 1

III

 

2

Tổ dân phố 2

II

 

3

Tổ dân phố 3

II

 

4

Tổ dân phố 4

II

 

5

Tổ dân phố 5

II

 

6

Tổ dân phố 6

III

 

7

Tổ dân phố 7

III

 

8

Tổ dân phố 8

III

 

9

Tổ dân phố 9

III

 

1

Phường Nam Hà

Tổ dân phố 1

II

 

2

Tổ dân phố 2

III

 

3

Tổ dân phố 3

II

 

4

Tổ dân phố 5

III

 

5

Tổ dân phố 6

II

 

6

Tổ dân phố 7

III

 

7

Tổ dân phố 8

III

 

8

Tổ dân phố 9

III

 

1

Phường Trần Phú

Tổ dân phố 1

III

 

2

Tổ dân phố 2

III

 

3

Tổ dân phố 3

III

 

4

Tổ dân phố 4

II

 

5

Tổ dân phố 6

II

 

6

Tổ dân phố 8

II

 

7

Tổ dân phố 9

II

 

1

Phường Tân Giang

Tổ dân phố 1

III

 

2

Tổ dân phố 3

III

 

3

Tổ dân phố 4

III

 

4

Tổ dân phố 6

III

 

5

Tổ dân phố 7

III

 

6

Tổ dân phố 89

II

 

7

Tổ dân phố 10

III

 

8

Tổ dân phố 12

III

 

1

Phường Hà Huy Tập

Tổ dân phố 1

III

 

2

Tổ dân phố 2

II

 

3

Tổ dân phố 3

II

 

4

Tổ dân phố 4

III

 

5

Tổ dân phố 5

III

 

6

Tổ dân phố 6

III

 

7

Tổ dân phố 7

II

 

1

Phường Đại Nài

Tổ dân phố 2

III

 

2

Tổ dân phố 3

III

 

3

Tổ dân phố 4

III

 

4

Tổ dân phố 5

II

 

5

Tổ dân phố 6

III

 

6

Tổ dân phố 7

III

 

7

Tổ dân phố 8

III

 

8

Tổ dân phố 10

III

 

1

Phường Thạch Linh

Tổ dân phố Vĩnh Hòa

III

 

2

Tổ dân phố Tuy Hòa

III

 

3

Tổ dân phố Nam Tiến

III

 

4

Tổ dân phố Hợp Tiến

II

 

5

Tổ dân phố Yên Đồng

III

 

6

Tổ dân phố Đại Đồng

III

 

7

Tổ dân phố Nhật Tân

III

 

8

Tổ dân phố Tân Tiến

II

 

9

Tổ dân phố Linh Tiến

III

 

10

Tổ dân phố Linh Tân

III

 

11

Tổ dân phố Hòa Linh

II

 

1

Phường Thạch Quý

Tổ dân phố Bắc Quý

III

 

2

Tổ dân phố Tâm Quý

III

 

3

Tổ dân phố Trung Quý

III

 

4

Tổ dân phố Đông Quý

III

 

5

Tổ dân phố Trung Lân

III

 

6

Tổ dân phố Trung Đình

III

 

7

Tổ dân phố Hậu Thượng

III

 

8

Tổ dân phố Tiền Phong

III

 

9

Tổ dân phố Tiền Giang

III

 

10

Tổ dân phố Tiền Tiến

III

 

11

Tổ dân phố Tân Quý

III

 

1

Phường Văn Yên

Tổ dân phố Tây Yên

III

 

2

Tổ dân phố Tân Yên

III

 

3

Tổ dân phố Hòa Bình

III

 

4

Tổ dân phố Văn Thịnh

II

 

5

Tổ dân phố Văn Phúc

III

 

1

Phường Nguyễn Du

Tổ dân phố 1

II

 

2

Tổ dân phố 2

II

 

3

Tổ dân phố 3

II

 

4

Tổ dân phố 4

II

 

5

Tổ dân phố 6

II

 

1

Xã Thạch Trung

Thôn Đông Tiến

III

 

2

Thôn Đoài Thịnh

II

 

3

Thôn Tân Trung

III

 

4

Thôn Thanh Phú

II

 

5

Thôn Tân Phú

III

 

6

Thôn Liên Phú

III

 

7

Thôn Bắc Phú

III

 

8

Thôn Đức Phú

III

 

9

Thôn Trung Phú

III

 

10

Thôn Nam Phú

III

 

11

Thôn Bắc Quang

III

 

12

Thôn Nam Quang

III

 

13

Thôn Hồng Hà

II

 

1

Xã Thạch Bình

Thôn Xóm Mới

III

 

2

Thôn Bình Minh

III

 

3

Thôn Bình Lý

III

 

4

Thôn Bình Yên

III

 

5

Thôn Đông Nam

III

 

6

Thôn Tây Bắc

III

 

1

Xã Thạch Hưng

Thôn Kinh Nam

III

 

2

Thôn Trung Hưng

III

 

3

Thôn Bình

II

 

4

Thôn Hòa

III

 

5

Thôn Thúy Hội

III

 

6

Thôn Tiến Hưng

III

 

1

Xã Đồng Môn

Thôn Thắng Lợi

III

 

2

Thôn Hòa Bình

III

 

3

Thôn Đồng Thanh

II

 

4

Thôn Liên Công

III

 

5

Thôn Tiến Giang

II

 

6

Thôn Thanh Tiến

II

 

7

Thôn Trung Tiến

III

 

8

Thôn Quyết Tiến

III

 

9

Thôn Tiền Tiến

II

 

1

Xã Thạch Hạ

Thôn Liên Hà

II

 

2

Thôn Liên Thanh

III

 

3

Thôn Liên Nhật

III

 

4

Thôn Minh Tiến

III

 

5

Thôn Tân Lộc

III

 

6

Thôn Minh Yên

III

 

7

Thôn Đông Đoài

III

 

8

Thôn Thượng

III

 

9

Thôn Trung

III

 

10

Thôn Hạ

II

 

11

Thôn Tân Học

III

 

 

[...]