Quyết định 1555/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1555/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Huỳnh Anh Minh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1555/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết 149/NQ-CP ngày 13/12/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 401/TTr-STNMT ngày 07/7/2020 và UBND thị xã Phước Long tại Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 09/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước, với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Theo bảng tổng hợp sau:
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Thị xã xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) =(6)+(7) |
(9) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
11.938,43 |
100,00 |
11.939,00 |
-0,57 |
11.938,43 |
100,00 |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.229,21 |
68,93 |
7.746,00 |
-0,57 |
7.745,43 |
64,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
68,60 |
0,57 |
69,00 |
-0,40 |
68,60 |
0,57 |
|
Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước |
LUC |
58,34 |
0,49 |
58,00 |
- |
58,00 |
0,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
41,82 |
0,35 |
39,00 |
|
39,00 |
0,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.877,11 |
57,60 |
6.469,00 |
-0,17 |
6.468,83 |
54,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
305,00 |
- |
305,00 |
2,55 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.233,78 |
10,33 |
856,00 |
- |
856,00 |
7,17 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,90 |
0,07 |
8,00 |
- |
8,00 |
0,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.709,22 |
31,07 |
4.193,00 |
- |
4.193,00 |
35,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,98 |
0,10 |
75,00 |
- |
75,00 |
0,63 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,76 |
0,02 |
6,00 |
-0,20 |
5,80 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
50,00 |
- |
50,00 |
0,42 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,71 |
0,04 |
399,00 |
- |
399,00 |
3,34 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
76,95 |
0,64 |
115,00 |
- |
115,00 |
0,96 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã |
DHT |
2.740,88 |
22,96 |
2.543,00 |
- |
2.543,00 |
21,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,70 |
0,02 |
27,00 |
-5,91 |
21,09 |
0,18 |
2.9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3.63 |
0,03 |
8,00 |
- |
8,00 |
0,07 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
22,73 |
0,19 |
30,00 |
0,16 |
30,16 |
0,25 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,91 |
0,04 |
33,00 |
-21,10 |
11,90 |
0,10 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,00 |
0,02 |
8,00 |
2,89 |
10,89 |
0,09 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,08 |
0,02 |
14,00 |
- |
14,00 |
0,12 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
84,71 |
0,71 |
92,00 |
- |
92,00 |
0,77 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
339,67 |
2,85 |
381,50 |
- |
381,50 |
3,20 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
77,44 |
0,65 |
68,00 |
-29,64 |
38,36 |
0,32 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,43 |
0,03 |
2,00 |
1,43 |
3,43 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
17,58 |
0,15 |
18,00 |
0,28 |
18,28 |
0,15 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
29,01 |
0,24 |
38,00 |
- |
38,00 |
0,32 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,27 |
0,05 |
- |
15,77 |
15,77 |
0,13 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,13 |
0,02 |
- |
3,49 |
3,49 |
0,03 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,15 |
0,03 |
- |
6,65 |
6,65 |
0,06 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,19 |
0,00 |
- |
0,19 |
0,19 |
0,00 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
257,62 |
2,16 |
- |
335,97 |
335,97 |
2,81 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
44,01 |
0,37 |
- |
44,01 |
44,01 |
0,37 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,66 |
0,02 |
- |
2,66 |
2,66 |
0,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
6.727,03 |
56,35 |
6.727,00 |
0,03 |
6.727,03 |
56,35 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
- |
- |
- |
- |
62,00 |
62,00 |
0,52 |
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
- |
- |
- |
- |
6.468,84 |
6.468,84 |
54,18 |
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
312,00 |
|
312,00 |
2,61 |
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
856,00 |
0,00 |
856,00 |
7,17 |
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
50,00 |
- |
50,00 |
0,42 |
7 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
- |
- |
- |
399,00 |
- |
399,00 |
3,34 |
8 |
Khu du lịch |
- |
- |
- |
- |
5,07 |
5,07 |
0,04 |
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
- |
- |
- |
- |
118,24 |
118,24 |
0,99 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích chuyển mục đích SDĐ (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp phường, xã (ha) |
||||||
Phường Thác Mơ |
Phường Long Thúy |
Phường Sơn Giang |
Phường Long Phước |
Phường Phước Bình |
Xã Long Giang |
Xã Phước Tín |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(10) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
788,78 |
94,55 |
43,22 |
111,41 |
38,90 |
123,91 |
125,24 |
251,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
511,26 |
68,59 |
43,22 |
34,91 |
38,90 |
123,91 |
125,20 |
76,53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
277,48 |
25,96 |
- |
76,49 |
- |
- |
- |
175,03 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
130,86 |
5,90 |
5,83 |
103,10 |
- |
15,72 |
0,30 |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
1,48 |
- |
1,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất RPH chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
100,30 |
1,30 |
- |
99,00 |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
25,03 |
- |
0,88 |
|
23,97 |
0,18 |
- |
- |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đến năm 2020, trên địa bàn thị xã Phước Long không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Phước Long được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị, địa phương sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan chỉ đạo, kiểm tra việc chuyển đổi đất rừng đặc dụng, đất trồng lúa theo đúng quy hoạch được phê duyệt và đảm bảo đúng các thủ tục, trình tự theo quy định.
b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thị xã Phước Long triển khai thực hiện Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
d) Thẩm định và tham mưu phê duyệt Kế hoạch sử đất hàng năm của thị xã Phước Long đảm bảo phù hợp với Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đã được phê duyệt.