Quyết định 1545/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển làng nghề năm 2018 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu | 1545/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/06/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Nhữ Văn Tâm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1545/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 5 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện, sử dụng và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3878/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 614/TTr-SCT ngày 28/5/2018; Biên bản thẩm định kinh phí Đề án hỗ trợ làng nghề năm 2018, lập ngày 28/5/2018 của Sở Công Thương, Sở Tài chính và Hiệp hội làng nghề tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển làng nghề năm 2018, với nội dung chính như sau:
1. Tổng số Đề án hỗ trợ: 04 đề án;
2. Tổng kinh phí hỗ trợ: 680.000.000 đồng (Sáu trăm tám mươi triệu đồng chẵn).
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Giao Sở Công Thương căn cứ các văn bản hiện hành tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Công Thương, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Hiệp hội làng nghề tỉnh Thái Nguyên và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐỀ ÁN HỖ
TRỢ LÀNG NGHỀ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
Tên đề án |
Đơn vị thực hiện |
Mục tiêu và nội dung chính |
Dự kiến kết quả đạt được |
Thời gian |
Tổng kinh
phí thực hiện |
Kinh phí nhà
nước hỗ trợ |
Kinh phí đóng góp của đơn vị thụ hưởng (1.000 đồng) |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 =(9+10) |
9 |
10 |
|
I. ĐỀ ÁN TRIỂN KHAI NHÂN RỘNG LÀNG NGHỀ ĐIỂM |
|
|
|
1,223,980 |
607,930 |
616,050 |
||
1 |
Hỗ trợ triển khai nhân rộng làng nghề điểm năm 2018 tại "Làng nghề chè cụm Khe Cốc" |
Hiệp hội làng nghề tỉnh |
Hỗ trợ Làng nghề chè cụm Khe Cốc (xóm Bãi Bằng, xã Tức Tranh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên) mua máy móc thiết bị phục vụ chế biến chè |
Hỗ trợ kinh phí cho 38 hộ dân làng nghề mua 26 máy sao chè, 36 máy vò chè |
1 |
12 |
450,000 |
219,750 |
230,250 |
2 |
Hỗ trợ triển khai nhân rộng làng nghề điểm năm 2018 tại "Làng nghề chè xóm Trung Thành 2" |
Hiệp hội làng nghề tỉnh |
Hỗ trợ Làng nghề chè xóm Trung Thành 2, xã Vô Tranh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên mua máy móc thiết bị phục vụ chế biến chè |
Hỗ trợ kinh phí cho 31 hộ dân làng nghề mua 23 máy sao chè, 36 máy vò chè |
1 |
12 |
419,850 |
204,675 |
215,175 |
3 |
Hỗ trợ triển khai nhân rộng làng nghề điểm năm 2018 tại "Làng nghề chè truyền thống xóm Liên Cơ" |
Hiệp hội làng nghề tỉnh |
Hỗ trợ Làng nghề chè truyền thống xóm Liên Cơ, thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên mua máy móc thiết bị phục vụ chế biến chè |
Hỗ trợ kinh phí cho 19 hộ dân làng nghề mua 23 máy sao chè, 18 máy vò chè |
1 |
12 |
330,750 |
160,125 |
170,625 |
|
Kinh phí chỉ đạo, quản lý, kiểm tra, thực
hiện đề án |
|
|
|
23,380 |
23,380 |
|
||
|
II. ĐỀ ÁN TẬP HUẤN |
|
|
|
|
|
72,070 |
72,070 |
|
4 |
Hỗ trợ kinh phí tổ chức 02 lớp tập huấn, tuyên truyền về chính sách hỗ trợ phát triển làng nghề và phổ biến kiến thức về nâng cao năng lực quản lý làng nghề |
Hiệp hội làng nghề tỉnh |
Tổ chức 02 lớp tập huấn, tuyên truyền về chính sách hỗ trợ phát triển làng nghề và phổ biến kiến thức về nâng cao năng lực quản lý làng nghề |
Tổ chức 02 lớp tập huấn cho 330 người là cán bộ, công chức, viên chức làm công tác hỗ trợ phát triển làng nghề và bà con nhân dân các làng nghề |
1 |
12 |
72,070 |
72,070 |
|
|
|
|
|
Cộng (I+II) |
|
|
1,296,050 |
680,000 |
616,050 |