Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Số hiệu 1542/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/06/2020
Ngày có hiệu lực 10/06/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1542/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 10 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế Một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Hải Phòng tại Tờ trình số 38/TTr-SGTVT ngày 26/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội đung liên quan tại Quyết định số 820/QĐ-CT ngày 04/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận huyện, xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP; Bộ GTVT;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, PCVP UBND TP;
- Đài PT&THHP, Báo HP, Báo ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, XDGTCT;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hin

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn c pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4

Dịch vụ bưu chính công ích

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

1

Cấp Giấy phép Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

05 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

 

Mức độ 4

 

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hin

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến mức 3,4

Dịch vụ bưu chính công ích

1

Đăng ký khai thác tuyến

1. Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021:

- Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh: 07 ngày làm việc Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh: 03 ngày làm việc

2. Áp dụng từ ngày 01/7/2021: 03 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

 

Mức độ 4

 

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

05 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

 

Mức độ 4

 

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

03 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

 

Mức độ 4

 

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

4

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

02 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

 

Mức độ 4

 

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

5

Cấp lại phù hiệu xe ôtô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

02 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

 

Mức độ 4

 

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

6

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

05 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

- Lệ phí cấp, đổi GCN khả năng chuyên môn: 50.000đ;

- Lệ phí cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ

Mức độ 4

 

- Thông tư số 40/2019/TT- BGTVT ngày 15/10/2019 cua Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCN khả năng chuyên môn (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt

7

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

03 ngày làm việc

Cơ sở đào tạo hoặc Sở Giao thông vận tải

- Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng:

+ Hạng nhất: lý thuyết tổng hợp: 50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 120.000đ/lần sát hạch.

+ Hạng nhì: lý thuyết tổng hợp: 50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 100,000đ/lần sát hạch.

+ Hạng ba: lý thuyết tổng hợp: 50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 90.000đ/lần sát hạch.

+ Hạng tư: lý thuyết tổng hợp: 70.000đ/lần sát hạch; thực hành: 80.000đ/lần sát hạch.

- Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn máy trưởng:

+ Hạng nhất: lý thuyết tổng hợp: 50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 100.000đ/lần sát hạch.

+ Hạng nhì: lý thuyết tổng hợp: 50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 70.000đ/lần sát hạch.

+ Hạng ba: lý thuyết tổng hợp: 40.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 40.000đ/lần sát hạch; thực hành: 60.000đ/lần sát hạch.

 

Mức độ 4

- Thông tư số 40/2019/TT- BGTVT ngày 15/10/2019 cua Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCN khả năng chuyên môn (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

- Thông tư số , 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

1

Cấp phù hiệu xe nội bộ

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

2

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

[...]
2
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ