ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1536/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 12 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Tờ trình số 1765/TTr-SGDĐT ngày 06/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm các nội
dung sau:
1. Công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 01
thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh; 01 thủ tục
hành chính cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính cấp huyện trong lĩnh vực Giáo dục
và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau (kèm
theo quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT 1) tại
phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành
chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo
dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau.
2. Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao, yêu
cầu Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, bổ sung,
hoàn chỉnh đầy đủ quy trình nội bộ, liên thông và điện tử lên Hệ thống thông
tin một cửa điện tử tỉnh đối với thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 và công bố tại Điều
1 Quyết định này; khẩn trương hoàn thành
xong trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định có hiệu lực thi
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Sở Nội vụ (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- KGVX (VIC), CCHC (Đời 109, VIC);
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh cấp tỉnh và cấp huyện
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ văn bản quy định sửa
đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày
07/6/2018
|
1.
|
CMU-291083
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
(thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện)
|
Thông tư số
01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp huyện
1. Thủ tục: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (thực hiện tại cấp tỉnh
và cấp huyện)
1.1. Trình tự thực
hiện:
Sở Giáo dục và Đào tạo lập kế hoạch tuyển sinh, đối với
trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh và trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện (có cấp Trung học
phổ thông), trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
Phòng Giáo dục và Đào tạo lập kế hoạch tuyển sinh đối
với trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện chỉ đào tạo cấp Trung học cơ sở,
trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt;
Kế hoạch tuyển sinh gồm các nội dung chính sau: đối
tượng; địa bàn; chỉ tiêu; phương thức tuyển sinh; tuyển thẳng và chế độ ưu
tiên, khuyến khích; tổ chức công tác tuyển sinh.
Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức công tác tuyển sinh đối
với trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh và trường phổ thông dân tộc nội
trú cấp huyện (có cấp Trung học phổ thông);
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức công tác tuyển sinh
đối với trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện đào tạo cấp trung học cơ sở
sau khi kế hoạch tuyển sinh được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú trực
thuộc Bộ lập Kế hoạch tuyển sinh trình Bộ
chủ quản và tổ chức công tác tuyển sinh sau khi Kế hoạch tuyển sinh được phê duyệt.
1.2. Cách thức thực hiện:
1.2.1. Tại cấp tỉnh:
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường
hợp nhận kết quả giải quyết) trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Giáo
dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Cà Mau hoặc nộp trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại
Trang Một cửa điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ website
http://sogddt.dvctt.camau.gov.vn.
1.2.2. Tại cấp huyện:
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường
hợp nhận kết quả giải quyết) trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố Cà Mau hoặc nộp trực tuyến
(cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại Trang Một cửa điện tử của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy khai sinh (bản sao xuất trình kèm bản gốc để
đối chiếu hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực);
2. Sổ hộ khẩu (bản sao xuất trình kèm bản gốc để đối
chiếu hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực; trường hợp sổ hộ khẩu
bị thất lạc phải có giấy xác nhận hộ khẩu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại
địa phương);
3. Học bạ cấp tiểu học (đối với dự tuyển vào cấp
Trung học cơ sở), học bạ cấp Trung học cơ sở (đối với dự tuyển vào cấp Trung học
phổ thông);
4. Bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc giấy chứng nhận
tốt nghiệp Trung học cơ sở tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
(đối với dự tuyển vào cấp Trung học phổ thông);
5. Giấy xác nhận chế độ ưu tiên, khuyến khích do cơ
quan có thẩm quyền cấp (nếu có).
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, khi hết hạn nhận hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Thanh niên, thiếu niên là người dân tộc thiểu số có
hộ khẩu thường trú và định cư từ 03 năm trở lên (tính đến ngày tuyển sinh) ở
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định hiện hành;
- Thanh niên, thiếu niên là người dân tộc thiểu số
không thuộc đối tượng theo quy định, nếu được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định là
vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thì cũng thuộc diện tuyển sinh vào Trường
phổ thông dân tộc nội trú;
- Trường phổ thông dân tộc nội trú được phép tuyển
sinh không quá 5% trong tổng số chỉ tiêu được tuyển mới hằng năm là con em người dân tộc Kinh
có hộ khẩu thường trú và định cư từ 03 năm trở lên (tính đến ngày tuyển sinh) ở
vùng theo quy định.
1.6. Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo;
Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú; các
trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Danh sách thí sinh được
tuyển vào học tại trường phổ thông dân tộc nội trú.
1.8. Tên các mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục
hành chính:
Không.
1.9. Phí, lệ phí: Không.
1.10. Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a) Tuyển sinh cấp Trung học cơ sở theo phương thức
xét tuyển; Tuyển sinh cấp Trung học phổ thông theo một trong ba phương thức
sau: xét tuyển, thi tuyển, kết hợp thi tuyển với xét tuyển.
b) Việc tổ chức tuyển sinh theo kế hoạch được các cấp
có thẩm quyền phê
duyệt.
c) Tuyển thẳng, chế độ ưu tiên, khuyến khích: Tuyển
thẳng vào trường phổ thông dân tộc nội trú các đối tượng (học sinh dân tộc thiểu
số rất ít người; học sinh người dân tộc thiểu số đạt giải cấp quốc gia trở lên
về văn hóa; văn nghệ; thể dục thể thao; cuộc thi khoa học kĩ thuật dành cho học
sinh trung học. Chế độ ưu tiên, khuyến khích do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định đối
tượng và điểm cộng thêm cho từng loại đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến
khích.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường
phổ thông dân tộc nội trú.
Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thủ tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
01
|
0
|
01
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh
|
|
|
|
|
1.
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
(cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
Tổng cộng có 01 thủ tục hành
chính cấp tỉnh./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
A. CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh
1. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa
(không liên thông)
1.1. Thủ tục: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân
tộc nội trú (cấp tỉnh)
a) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, khi hết hạn
nhận hồ sơ.
b) Quy trình giải quyết:
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban, bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử, xuất phiếu hẹn
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
2.
|
Lãnh đạo phòng phân công xử
lý hồ sơ
|
|
Phòng Giáo dục mầm non, phổ
thông
|
0,5 ngày làm việc
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
|
Phòng Giáo dục mầm non, phổ
thông
|
12,5 ngày làm việc
|
4.
|
Lãnh đạo phòng trình ký
|
|
Phòng Giáo dục mầm non, phổ
thông
|
0,5 ngày làm việc
|
5.
|
Lãnh đạo đơn vị phê duyệt
|
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
0,5 ngày làm việc
|
6.
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
Scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống
|
|
Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
7.
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Không tính ngày
|
II. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
1. Thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
1.1. Thủ tục: Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ em 5 tuổi đối với đơn vị cấp huyện (tại Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày
13/6/2017)
a) Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc, trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Sở Giáo dục và Đào tạo: 07
ngày làm việc;
- Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh: 04 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Tại Sở Giáo dục và Đào tạo
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban, bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử, xuất phiếu hẹn
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
2.
|
Lãnh đạo phòng phân công xử
lý hồ sơ
|
|
Phòng Giáo dục mầm non, phổ
thông
|
0,5 ngày làm việc
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
|
Phòng Giáo dục mầm non, phổ
thông
|
4,5 ngày làm việc
|
4.
|
Lãnh đạo phòng trình ký
|
|
Phòng Giáo dục mầm non, phổ
thông
|
0,5 ngày làm việc
|
5.
|
Lãnh đạo đơn vị phê duyệt
|
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
0,5 ngày làm việc
|
6.
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
Scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống
|
|
Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
7.
|
Phê duyệt
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
8.
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
Scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Chuyển ngay
|
9.
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Không tính ngày
|
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban, bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận hồ sơ điện tử
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyển ngay
|
2.
|
Lãnh đạo Văn phòng phân
công xử lý
|
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
4.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình ký
|
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
5.
|
Thường trực Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt
|
|
Thường trực Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
6.
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan lên hệ thống
|
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày làm việc
|
7.
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Không tính ngày
|
B. CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh
1. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa
(không liên thông)
1.1. Thủ tục: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân
tộc nội trú (cấp huyện)
a) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, khi hết hạn
nhận hồ sơ.
b) Quy trình giải quyết:
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban, bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử, xuất phiếu hẹn
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
2.
|
Lãnh đạo phòng phân công xử
lý hồ sơ
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày làm việc
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
12,5 ngày làm việc
|
4.
|
Chuyên viên trình ký
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày làm việc
|
5.
|
Lãnh đạo đơn vị phê duyệt
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày làm việc
|
6.
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
Scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày làm việc
|
7.
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
Không tính ngày
|
Lưu ý: Để
đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành
chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
Tổng số có 02 quy trình cấp tỉnh và 01 quy trình cấp huyện được phê duyệt./.