ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1520/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 24
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ,
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày
21/7/2023 và Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong
lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 77/TTr-SKHCN ngày 23/8/2023, Tờ trình số 78/TTr-SKHCN ngày
24/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ
quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy
trình đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KGVX, CCHC (VLi03/23);
- Lưu: VT. Lai(469).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ,
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số 1520/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban dân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Cách thức, trình tự thực hiện tại tỉnh Cà Mau
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính trực tiếp đến Sở Khoa học và Công nghệ Cà Mau thông qua Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel,
số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia,
địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo
quy định).
2. Thời gian tiếp nhận:
- Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và
công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05
ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Trung
tâm Thông tin và ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau.
|
Không có
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011818” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
02
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05
ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Trung
tâm Thông tin và ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau.
|
Không có
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011820” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
03
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05
ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Trung
tâm Thông tin và ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau.
|
Không có
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011819” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
04
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Trong thời hạn 17 ngày làm việc (cắt giảm 05/22
ngày làm việc, tỷ lệ 22,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Khoa học và Công
nghệ
- Cơ quan Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không có
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011812” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
05
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Trong thời hạn 17 ngày làm việc (cắt giảm 05/22
ngày làm việc, tỷ lệ 22,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Khoa học và Công
nghệ
- Cơ quan Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không có
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011814” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
06
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
Trong thời hạn 17 ngày làm việc (cắt giảm 05/22
ngày làm việc, tỷ lệ 22,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Khoa học và Công
nghệ
- Cơ quan Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không có
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011815” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
07
|
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức,
cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
Trong thời hạn 17 ngày làm việc (cắt giảm 05/22
ngày làm việc, tỷ lệ 22,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Khoa học và Công
nghệ
- Cơ quan Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không có
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011816” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
Tổng số Danh mục có 07 thủ tục hành chính./.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Số TT
|
Mã TTHC địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
|
Căn cứ văn bản
quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết định số
1087/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
1.
|
1.004473.000.00.00.H12
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và
công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.
|
1.004460.000.00.00.H12
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3.
|
1.004467.000.00.00.H12
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số
1197/QĐ-UBND ngày 30/07/2018
|
4.
|
1.002935.000.00.00.H12
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
5.
|
2.001164.000.00.00.H12
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
6.
|
2.001148.000.00.00.H12
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Tổng số Danh mục
có 06 thủ tục hành chính./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số 1520/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Các thủ tục: Đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh
vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương (Mã số TTHC: 1.011818); Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Mã số TTHC:
1.011820); Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương (Mã số TTHC: 1.011819)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch
vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc
trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về
bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân,
số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Thông tin
và ứng dụng khoa học công nghệ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Viên chức phụ trách chuyên môn của Trung
tâm Thông tin và ứng dụng khoa học công nghệ tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Trung tâm Thông tin
và ứng dụng khoa học công nghệ ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: 3,5 ngày làm việc
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2. Các thủ tục: Công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu (Mã số TTHC: 1.011812); Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Mã
số TTHC: 1.011814); Mua sáng chế, sáng kiến (Mã số TTHC: 1.011815);
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia,
trọng điểm, chủ lực (Mã số TTHC: 1.011816)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 17
ngày làm việc (cắt giảm 05/22 ngày làm việc, tỷ lệ 22,7%), kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Trong đó:
- Tại Sở Khoa học và Công nghệ 11 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 06 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Khoa học và
Công nghệ
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch
vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc
trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về
bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân,
số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng Quản lý chuyên
ngành) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý chuyên ngành tiếp
nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm
tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), thông qua Hội đồng đánh giá, chuyển Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 10,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm tra hồ sơ trình của Sở Khoa học và Công nghệ, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 5,75 ngày làm việc.
+ Bước 2. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy
trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm
bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết
thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết
thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng
thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.